Đề cương ôn tập thi tuyển công chức môn Tiếng Anh năm 2022

pdf 7 trang hongtran 04/01/2023 25501
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi tuyển công chức môn Tiếng Anh năm 2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_tuyen_cong_chuc_mon_tieng_anh_nam_2022.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi tuyển công chức môn Tiếng Anh năm 2022

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC NĂM 2022 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 1. Hình thức thi: Thi trên máy 2. Thời gian thi: 30 phút 3. Nội dung: Trình độ A2, B1 theo khung tham chiếu Tiếng Anh 6 bậc dùng cho Việt Nam 4. Bố cục bài thi: - Phần một : Sử dụng Tiếng Anh (Use of English) - Phần hai: Đọc biển báo, tin nhắn, thông báo ngắn (Read notices, messages ) - Phần ba: Đọc hiểu ( Reading comprehension) - Phần bốn: Đọc hiểu (Open close text) - Phần năm: Viết (Writing) – Sắp xếp từ hoặc cụm từ thành câu có nghĩa 5. Kiến thức ngữ pháp cơ bản: A. Từ loại: I. Danh từ: - Danh từ đếm được và không đếm được - Danh từ bất bất qui tắc II. Tính từ và Trạng từ Cách thành lập tính từ, chức năng và vị trí tính từ Cách thành lập trạng từ, chức năng và vị trí trạng từ III. Đại từ - Đại từ làm chủ ngữ - Đại từ làm tân ngữ - Đại từ sở hữu IV. Từ chỉ số lượng - Từ chỉ lượng + danh từ đếm được - Từ chỉ lượng + danh từ không đếm được - Từ chỉ lượng + danh từ đếm được hoặc không đếm được V. Giới từ
  2. - Giới từ chỉ thời gian: In, on, at, - Giới từ chỉ nơi chốn : In, on, at, VI. Mạo từ: - Cách sử dụng cơ bản của mạo từ “a, an, the” B. Các Thì tiếng Anh: I- Hiện Tại Đơn II- Quá Khứ đơn III- Hiện tại tiếp diễn IV - Hiện Tại hoàn thành V – Tương lai đơn C. So sánh: a. So sánh hơn b. So sánh nhất c. So sánh bằng D. Mệnh đề điều kiện (loại 1 và loại 2) E. Một số cấu trúc cơ bản a. It takes/ took + time + to V b. There + Be + N c. Too Adj/ adv + to V d. Enough F. Động từ nguyên mẫu và động từ thêm -ing
  3. MẪU ĐỀ THI Phần 1: Thí sinh hãy khoanh tròn đáp án đúng về ngữ pháp và ngữ nghĩa cho các câu sau. Câu 1. I am looking forward to ___you. A. having seen B. seeing C. to see D. see Câu 2. Peter promised___me with my assignments. A. help B. helping C. for helping D. to help Câu 3. She plays the piano___as she sings. A. as beautifully B. more beautifullyC. as beautiful D. the most beautifully Câu 4.Would you like___tea? A. some B. an amount C. a few D. few Câu 5. He tried to park his car but ___ space wasn’t big enough. A. the B. a C. an D. x (no article) Câu 6. One of the ___ diseases mankind has ever faced is cancer. A. worse B. better C. worst D. best Câu 7. If he ___early, he’d get to work on time A. got up B. gets up C. get up D. has got up Câu 8. They ___ their friend at the airport tomorrow. A. will see B. have seen C. saw D. see Câu 9. The offices close ___the evening. A. after B. on C. at D. in Câu 10. Her voice is better than . A. My B. my voice B. C. mine D. B and C are correct Phần 2: Hãy cho biết câu nào mang ý nghĩa của biển báo Câu 11. JEANS CLOTHES SHOP No more than 3 pairs in the changing room A. You can try on clothes here. B. These are cheaper at the moment. C. You mustn’t take too many clothes to try on. D. There are 3 pairs in the changing room. Câu 12. TELEPHONE 2222 for motorway news 2223 for airport information A. Call this number to buy a motorbike B. Call this number to know the traffic news C. Call this number to book a air ticket D. Call this number to find information
  4. Câu 13. VISIT CRYSTAL SHOP Our watches are the cheapest in town A. You should pay with cash here B. You can not drive here. C. This item is made only of crystal D. This shop has lower prices than the other shops near to it. Câu 14. AIRPORT TAXIS PHONE: 4333 587 24 hours/ 7 days a week A. You can have a taxi to the airport any time. B. Phone this number to book your plane. C. You can eat and sleep on a taxi. D. Airport taxis are available in next 24 hours Câu 15. INGHAM COUNTRY PARK After eating, take your picnic things home A. You may sit where you like B. Don’t bring your own sandwiches here C. Some lorries cannot go under this D. Don’t leave any food here Phần 3: Thí sinh đọc kỹ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi Most of the people who like films are only interested in the leading actor or actress when they enjoy a film. It seems to them that only the actors or actresses have made the film successful. They always pay attention to their appearance, performance, and fashion. There are many film viewers who have no awareness of the other people's work to make a film. A finished film is, actually, the result of the collaboration of many people, and the most important among them are the scriptwriter, the cinematographer, the film' editor, the actor, and the director. Especially, in some thrilling scenes, the roles of stuntmen are very important. They are always in danger when they are acting; some of them are even badly hurt or dead. But what a pity, many film viewers rarely appreciate their work. Câu 16. To many film viewers, ___. A. the director is the most important B. no one is more important than the leading actor or actress C. the stuntmen play the most important role D. the most important person is the cinematographer Câu 17. Many film viewers always pay attention to ___. A. the director's name and appearance B. the pictures taken by the cinematographer C. the leading actors' or actresses' family D. the actors' and actresses' appearance, performance, and fashion
  5. Câu 18. The work of stuntmen is ___. A. secure B. dangerous C. interesting D. thrilled Câu 19. A finished film is the result of the collaboration of___. A. many people B. the actors C. the actresses D. the director Câu 20. There are ___most important people in making a film. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần 4: Đọc đoạn văn bên dưới và khoanh tròn từ phù hợp ở từng khoảng trống GOLD! People have always loved gold because it is beautiful and useful. Gold is a soft, heavy, brilliant yellow metal (21)___it doesn't change colour in the air or water. People have used gold money for hundreds of years, but people all (22) ___ the world wear gold wedding rings too. You can even (23)___gold in racing-car engines because gold is able to carry electricity. (24)___1880 and 2002 most gold came from South Africa, but now more gold cornes from China. People in India buy more gold than any other nationality. One kilo of gold (25)___about 35,000 dollars at the moment. That's a lot of money! But if you want some gold for free, remember that all the winners in the Olympic Games are given gold medals. Train hard at school in your sports lessons! Câu 21. A. and B. or C. after D. although Câu 22. A. above B. over C. about D. on Câu 23. A. finds B. finding C. find D. found Câu 24. A. From B. Before C. Through D. Between Câu 25. A. cost B. costs C. costing D. to cost Phần 5: Thí sinh hãy sắp xếp các từ hoặc cụm từ được cho để tạo thành câu hoàn chỉnh Câu 26. She/ just/ one hour/ has /for/ lunch A. Just she has for one hour lunch. B. Just one hour she has for lunch. C. For lunch she has lunch one hour. D. She has just one hour for lunch. Câu 27. up/time/ moming/ what/ did/ get/ this/ you? A. What did you get up this morning time? B. What this morning time did you get up? C. What time did you get up this morning? D. What time did you get this morning up? Câu 28. do/ about/think/ what / this job/ you? A. Do you think what about this job? B. What do you think about this job? C. What do you think this job about? D. Do you think what this job about? Câu 29. its spread/ Coronavirus/ across the world/ is continuing. A. Coronavirus is across the world continuing its spread B. Coronavirus is continuing across the world its spread C. Coronavirus is continuing its spread across the world D. Coronavirus its spread is continuing across the world
  6. Câu 30. Aeris Hill/ is/ open/ on all days/ except/ Wednesdays A. Aeris Hill is on all days open except Wednesdays. B. Aeris Hill is open on all days except Wednesdays. C. Aeris Hill is open except Wednesdays on all days. D. Aeris Hill on all days is open except Wednesdays. o0o
  7. Tài liệu tham khảo: 1. Key English test (book 1, 2, 3, 4, 5) 2. First Certificate (book 1,2,3,4,5) 3. Understanding and Using English Grammar, Betty Schrampfer Azaz, Donald A. Azaz 4. IELTS Practice Tests, Vanessa Jakeman, Claire McDowell