Tuyển tập 25 bộ đề trắc nghiệm kiến thức chung (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 25 bộ đề trắc nghiệm kiến thức chung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_25_bo_de_trac_nghiem_kien_thuc_chung_co_dap_an.pdf
- ĐÁP ÁN 25 ĐỀ TRẮC NGHIỆM KTC DU KÍCH.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 25 bộ đề trắc nghiệm kiến thức chung (Có đáp án)
- TÀI LIỆU ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ 2019 -2020 EBOOK KIẾN THỨC CHUNG DU KÍCH Tuyển tập 25 bộ đề trắc nghiệm KTC ôn thi công chức theo NĐ 161 Đà Nẵng – 1/2020 1 | P a g e
- Lời nói đầu Kiến thức chung là môn thi bắt buộc trong mọi kì thi công chức. Với việc thay đổi hình thức thi, chuyển từ tự luận 180 phút sang trắc nghiệm 60 câu/60 phút thì đây vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với tất cả các bạn. Chúng ta đều đang ở trong khoảnh khắc giao thời giữa hình thức thi cũ và hình thức thi mới, ai là người thích ứng sớm hơn và ôn luyện tốt hơn ắt hẳn sẽ thành công. “Kiến thức chung Du kích -”, ấn phẩm gồm 25 bộ đề tham khảo, mỗi đề chứa 60 câu trắc nghiệm. Mỗi đề làm trong 60 p để luyện thi hứa hẹn sẽ giúp các bạn tự tin qua môn thi này một cách dễ dàng./. 2 | P a g e
- Đề số 01 Câu 1: Hiến pháp năm 2013 đề cập đến nội dung nào sau đây? a) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm chủ b) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Đảng lãnh đạo c) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức d) Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 2: Nội dung nào sau đây được đề cập trong Hiến pháp năm 2013: a) Quyền lực nhà nước là thống nhất, tập trung có sự ph ối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp b) Quyền lực nhà nước là cốt lõi cơ bản, có sự thống nhất, phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp c) Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp d) Quyền lực nhà nước là thống nhất, toàn vẹn; có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp Câu 3: Theo tinh thần Hiến pháp năm 2013, Nhà nước được sinh ra để thực hiện mục tiêu: a) Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện b) Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện c) Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh, dân chủ, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện d) Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh, mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện Câu 4: Theo tinh thần Hiến pháp năm 2013, Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của ai? a) Giai cấp công nhân 3 | P a g e
- b) Nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam c) Cả a và b d) Không đáp án nào đúng Câu 5: Hiến pháp năm 2013 khẳng định lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội là: a) Đảng Cộng sản Việt Nam b) Quốc hội, Hội đồng nhân dân c) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam d) Công đoàn Việt Nam Câu 6: Hiến pháp năm 2013 khẳng định “Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” là: a) Quốc gia thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên đất nư ớc Việt Nam b) Đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc c) Nhà nước toàn diện và tạo điều kiện để các dân tộc thiểu số phát huy nội lực, cùng phát triển với đất nước d) Chủ thể quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội Câu 7: Khẳng định nào sau đây được đề cập trong Hiến pháp năm 2013: a) Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước. b) Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân chủ trực tiếp c) Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan khác c ủa Nhà nước d) Không đáp án nào đúng Câu 8: Cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân tại Hiến pháp năm 2013 là tổ chức nào sau đây: a) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam b) Đảng Cộng sản Việt Nam c) Công đoàn Việt Nam . d) Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 4 | P a g e
- Câu 9: Tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động tại Hiến pháp năm 2013 là tổ chức nào sau đây: a) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam b) Đảng Cộng sản Việt Nam c) Công đoàn Việt Nam d) Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng theo Hiến pháp năm 2013: a) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đường lối đối ngoạ i tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát tri ển b) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát tri ển c) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu ngh ị, hợp tác và phát tri ển d) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, kiên quyết, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát tri ển Câu 11: Theo Hiến pháp năm 2013, vị trí của Đảng Cộng sản Việt Nam là: a) Đội tiên phong của giai cấp công nhân b) Đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam c) Đại diện trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc d) Không đáp án nào đúng Câu 12: Theo Hiến pháp năm 2013, vị trí của Đảng Cộng sản Việt Nam là: a) Lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội b) Lực lượng lãnh đạo xã hội c) Lực lượng lãnh đạo dân tộc d) Lực lượng lãnh đạo quốc gia và dân tộc Câu 13: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm mấy loại? a) 02 b) 03 c) 04 5 | P a g e
- d) 05 Câu 14: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, mục đích của phân loại đơn vị hành chính là: a) Cơ sở để xây dựng chính sách phát triển kinh tế - xã hội; kiện toàn tổ chức bộ máy ; đảm bảo ch ế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của chính quyền địa phương phù hợp với từng loạ i đơn vị hành chính b) Cơ sở để hoàn thiện chính sách phát triển kinh tế - xã hội; xây dựng tổ ch ức bộ máy , chế độ , chính sách phù hợp đối với cán bộ, công chức của chính quy ền địa phương phù hợp với từng loại đơn vị hành chính c) Cơ sở để định hướng chính sách phát triển kinh tế - xã hội; xây dựng tổ chứ c bộ máy, chế độ, chính sách phù hợp đối với cán bộ, công chức của chính quyền địa phương phù hợp với từng loại đơn vị hành chính d) Cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội; xây dựng tổ ch ức bộ máy, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của chính quyền địa phương phù hợp với từng loại đơn vị hành chính Câu 15: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, phân loại đơn vị hành chính phải dựa trên các tiêu chí nào sau đây? a) Quy mô dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính trực thuộc, trình độ phát triển kinh tế - xã hội và các yếu tố đặc thù của từng loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị, hải đảo b) Quy mô dân số, diện tích t ự nhiên, số đơn vị hành chính trực thúộc, tố c độ phát triển kinh tế - xã hội và các yếu tố văn hóa đặc thù của từng loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị, hải đả o c) Quy mô dân số, diện tích t ự nhiên, số đơn vị hành chính trực thuộc, tố c độ tăng trưởng kinh tế - xã hội và các yếu tố địa lý đặc thù của từng loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị, hải đả o d) Quy mô dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính trực thuộc, trình độ phát triển kinh tế - xã hội và các yếu tố lịch sử và văn hóa đặc thù của từng loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị, hải đảo Câu 16: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, thẩm quyền quy định cụ thể tiêu chuẩn của từng tiêu chí, thẩm quyền , thủ tục phân loại đơn vị hành chính là: 6 | P a g e
- a) Quốc hội b) Ủy ban thường vụ Quốc hội c) Chính phủ d) Thủ tướng Chính phủ Câu 17: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, thành phố nào sau đây là đơn vị hành chính cấp tỉnh loại đặc bi ệt? a) Thành phố Hà Nội b) Thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh c) Thành phố Đà Nẵng, thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh d) Thành phố Đà Nẵng, thành phố Hà Nội, thành phố Cần Thơ và thành phố Hồ Chí Minh Câu 18: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, cấp chính quyền địa phương bao gồm? a) Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tố chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Ủy ban nhân dân tại các đơn vị hành chính không có Hội đồng nhân dân b) Cấp chính quyền địa phương gồm Hội đồng nhân dân được t ổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam c) Cấp chính quyền địa phương gồm Ủy ban nhân dân được t ổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam d) Cấp chính quyền địa phương gồm có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Câu 19: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, chính quyền địa phương ở nông thôn được quy đ ịnh là: a) Chính quyền địa phương ở nông thôn gồm chính quyền địa phương ở tỉnh, huyện, xã b) Chính quyền địa phương ở nông thôn gồm chính quyền địa phương ở tỉnh, huyện, thị trấn, xã c) Chính quyền địa phương ở nông thôn gồm chính quyền địa phương ở tỉ nh, huyện, thị trấn, xã; quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố tr ực thuộc trung ương, phường, thị trấn 7 | P a g e
- d) Chính quyền địa phương ở nông thôn gồm chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, phường, thị trấn Câu 20: Theo Luật tổ ch ức chính quyền địa phương, chính quyền địa phương ở đô thị được quy định là: a) Chính quyền địa phương ở đô thị gồm chính quyền địa phương ở tỉnh, huyện, thị trấn, xã b) Chính quyền địa phương ở đô thị gồm chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, phường, thị trấn c) Chính quyền địa phương ở đô thị gồm chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc trung ương, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương d) Chính quyền địa phương ở đô thị gồm chính quyền địa phương ở quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, phường, thị trấn, thị tứ Câu 21: Theo Luật tổ ch ức chính quyền địa phương, chính quyền địa phương được tổ chức và hoạt động theo mấy nguyền tắc? a) 02 b) 03 c) 04 d) 05 Câu 22: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương bao gồm? a) Công khai, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân b) Hiện đại, dân chủ, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát củ a Nhân dân c) Hiện đại, công khai, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân d) Hiện đại, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân Câu 23: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương bao gồm? 8 | P a g e
- a) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ b) Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước c) Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế d) Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công, phân cấp rõ ràng Câu 24: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương bao gồm? a) Thực hiện bình đẳng giới b) Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số trên cơ sở tuân thủ Hiến pháp và pháp luật c) Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể Ủy ban nhân dân kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân d) Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân Câu 25: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương bao gồm? a) Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số b) Ủy ban nhân dân thực hiện công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân cùng cấp c) Hoạt động của Ủy ban nhân dân phải bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả d) Hoạt động của thành viên Ủy ban nhân dân đảm bảo thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt ch ẽ Câu 26: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương không bao gồm? a) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ b) Hiện đại, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân c) H ội đồng nhân dân làm việc theo chế độ t ập thể và quyết định theo đa số d) Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể Ủy ban nhân dân kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân 9 | P a g e
- Câu 27: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Chủ t ịch Quốc hội có thẩm quyền ban hành: a) Hiến pháp, Luật, Nghị định b) Hiến pháp, Luật, Nghị quyết c) Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh d) Cả 03 đáp án đều sai Câu 28: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Chính phủ có thẩm quyền ban hành: a) Nghị quyết, Nghị định b) Nghị quyết, Nghị định, Quyết định c) Nghị quyết, Nghị định, Chỉ thị d) Cả 3 câu trên đều sai Câu 29: Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Chính phủ có thẩm quyền ban hành: a) Nghị quyết b) Nghị quyết, Nghị định, Quyết định c) Nghị quyết, Nghị định, Chỉ thị d) Cả 3 câu trên đều sai Câu 30: Luật cán bộ, công chức 2008 quy định nguyên tắc trong thi hành công vụ: a) Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý củ a Nhà nước b) Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế c) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật d) Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 31: Luật cán bộ, công chức 2008 quy định nguyên tắc trong thi hành công vụ, không bao gồm: a) Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả. b) Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ c) Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công, phân cấp rõ ràng d) Không đáp án nào đúng 10 | P a g e
- Câu 32: Luật cán bộ, công chức 2008 quy định nguyên tắc trong thi hành công vụ: a) B ảo đảm tính thống nhất, liên tục, thông suốt, chuyên nghiệp và hiệu quả b) Bảo đảm thống nhất, liên tục, thông suốt, chặt chẽ và hiệu quả c) Bảo đảm tính hệ thống, thống nhất, liên tục, thông suốt và hiệu quả d) Bảo đảm tính liên tục, thống nhất, chặt chẽ, thông suốt và hiệu quả Câu 33: Luật cán bộ, công chức 2008 quy định nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức: a) Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật b) Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công, phân cấp rõ ràng c) Cả a và b d) Không đáp án nào đúng Câu 34: Luật cán bộ, công chức 2008 quy định nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức: a) Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý củ a Nhà nước b) Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế c) Thực hiện bình đẳng giới d) Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 35: Luật cán bộ, công chức 2008 quy định nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức: a) Thực hiện bình đẳng giới b) Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân c) Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ d) Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 36: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, việc quy định cụ thể chính sách đối với người có tài năng thuộc thẩm quyền của: a) Bộ Nội vụ b) Bộ Tư pháp c) Thủ tướng Chính phủ d) Chính phủ 11 | P a g e
- Câu 37: Theo Luật cán bộ, công chức 2008, xác định công chức cấp xã trong các chức danh dướ i đây: a) Tài chính - kế toán b) Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam c) Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam d) Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Câu 38: Theo quy định của Nghị định 06/2010/NĐ - CP của Chính phủ, đối tượng nào sau đây là công chức trong cơ quan hành chính ở cấp tỉnh? a) Chánh văn phòng UBND tỉnh b) Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh c) Chánh Thanh tra tỉnh d) Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 39: Xác định điểm ưu tiên trong thi tuyển công chức đối với trường hợp là con đẻ của người hoạt động kháng chiế n bị nhiễm chất độc hóa học: a) Được cộng 2 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2 b) Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2 c) Được cộng 7 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2 d) Được cộng 10 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2 Câu 40: Theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ, có mấy hành vi bị xử lý kỷ luật đối với công chức? a) 02 b) 03 c) 04 d) 05 Câu 41: Theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ, công chức bị xử lý kỷ luật nếu có hành vi nào sau đây? a) Vi phạm việc thực hiện quyền hạn, nhiệm vụ được giao của công chức trong thi hành công vụ b) Vi phạm những việc công chức không được làm quy định tại Luật Cán bộ, công chức c) Vi phạm quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng d) Vi phạm quy chế, quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị 12 | P a g e
- Câu 42: Theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ, công chức bị xử lý kỷ luật nếu có hành vi nào sau đây? a) Vi phạm pháp luật bị xử lý và Tòa án kết án bằng bản án có hiệu lực pháp luật b) Vi phạm pháp luật bị Tòa án kết án bằng bản án có hiệu lực thi hành c) Vi phạm pháp luật bị Tòa án kết án bằng bản án có hiệu lực pháp luật d) Vi phạm pháp luật bị xử lý và Tòa án kết án bằng bản án có hiệu lực thi hành Câu 43: Theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ, yếu tố nào sau đây được áp dụng xem xét tăng nặng hoặc giảm nhẹ kh i áp dụng hình thức kỷ luật? a) Thái độ giải trình, sửa chữa và chủ động khắc phục hậu qu ả của công ch ức có hành vi vi phạm pháp luật b) Thái độ tiếp thu, giải trình và chủ động khắc phục hậu quả của công chức có hành vi vi phạm pháp luật c) Thái độ tiếp thu, sửa chữa, giải trình và chủ động khắc phục hậu quả của công chức có hành vi vi phạm pháp luật d) Thái độ tiếp thu, sửa chữa và chủ động khắc phục hậu quả của công chức có hành vi vi phạm pháp luật Câu 44: Theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ, nội dung nào sau đây không thuộc trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật? a) Đang trong thời gian nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ , nghỉ vi ệc riêng được người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cho phép b) Đang trong thời gian điều trị có xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền c) Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi vi phạm pháp luật d) Công chức nữ đang trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi Câu 45: Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 gồm: a) 03 mục tiêu b) 04 mục tiêu c) 05 mục tiêu d) 06 mục tiêu 13 | P a g e
- Câu 46: Qua tìm hiểu về mục tiêu của chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020, Anh (chị) hãy chọn và điền các nội dung còn thiếu vào chỗ dướ i đây: “Xây dựng hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước từ trung ương tới cơ sở , tăng tính dân chủ và pháp quyền trong hoạt động điề u hành của Chính phủ và của các cơ quan hành chính nhà nước ”. a) Thông suốt, trong sạch, vững mạnh, hiện đại, hiệu lực, hiệu quả b) Thông suốt, liên tục, chuyên nghiệp, hiện đạ i, hiệu lực, hiệu quả c) Chuyên nghiệp, hiện đại, hiệu lực, hiệu quả d) Đổi mới, vững mạnh, chuyên nghiệp, hiện đại, hiệu quả Câu 47: Qua tìm hiểu về mục tiêu của chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020, Anh (chị) hãy chọn và điền các nội dung còn thi ếu vào chỗ dưới đây: “T ạo môi trường kinh doanh nhằm giảm thiểu chi phí về thời gian và kinh phí của các doanh nghi ệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong việc tuân thủ thủ tục hành chính”. a) Công bằng, thuận lợi, minh bạch b) Bình đẳng, thông thoáng, thuận lợi, minh bạch c) Công bằng, kiến tạo, minh bạch, phát triển d) Công bằng, thông thoáng, thuận lợi, minh bạch, phát triển Câu 48: Qua tìm hi ểu về mục tiêu của chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020, Anh (chị) hãy chọn và điền các nội dung còn thiếu vào chỗ dưới đây: “B ảo đảm thực hiện trên thực tế của nhân dân, bảo vệ quyền con ngườ i, gắn quyền con người với quyền và lợi ích của dân tộc, của đất nước”. a) Quyền dân chủ b) Quy ền tự chủ c) Quyền làm chủ d) Quyền tự ch ủ, dân chủ Câu 49: Nội dung trọng tâm của cải cách hành chính giai đoạn 201114 |- P2020 a g e là: a) Cải cách thể chế
- b) Cải cách chính sách tiền lương c) Cải cách thực thi công vụ d) Cả 3 phương án trên Câu 50: Chọn phương án đúng nhất về trọng tâm cải cách hành chính giai đoạn 2011 - 2020: a) Nâng cao chất lượng thủ tục hành chính và chất lượng dịch vụ công b) Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính và chất lượng dịch vụ công c) Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công d) Không đáp án nào đúng Câu 51: Nhiệm vụ cải cách thể chế của chưong trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 gồm: a) 05 nội dung b) 06 nội dung c) 07 nội dung d) 08 nội dung Câu 52: Thông tư số 01/2011/TT - BNV có hiệu lực từ ngày tháng, năm, nào? a) Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo b) 31/12/2011 c) Sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành d) Sau 45 ngày kể từ ngày ký Câu 53: Việc Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính được thực hiện theo Quy định nào sau đây? a) Thông tư số 07/2012/TT - BNV b) Nghị định số 110/2004/NĐ - CP c) Thông tư số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP d) Thông tư số 01/2011/TT - BNV Câu 54: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011 /TT-BNV , Phông ch ữ sử dụng trình bày văn bản trên máy vi tính đượ c sử dụng loại phông chữ gì và theo tiêu chuẩn nào sau đây? a) Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2000 15 | P a g e
- b) Phông ch ữ tiếng Việt của b ộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 c) Phông ch ữ tiếng Việt của b ộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2002 d) Phông ch ữ tiếng Việt của b ộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2003 Câu 55: Theo quy định tai Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang văn bản đối với lề trên (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu? a) Cách mép trên từ 15 - 20 mm b) Cách mép trên từ 20 - 25 mm c) Cách mép trên 20 mm d) Cách mép trên từ 20 - 30 mm Câu 56: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang văn bản đối với lề dướ i (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu? a) Cách mép dưới từ 10 -15 mm b) Cách mép dưới từ 20 - 25 mm c) Cách mép dưới từ 25 - 30 mm d) Cách mép dưới 20 mm Câu 57: Theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV, Việc định lề trang văn bản đối với lề trái (khổ giấy A4), được quy định là bao nhiêu? a) Cách mép trái từ 20 - 25 mm b) Cách mép trái từ 25 - 30 mm c) Cách mép trái từ 30 - 35 mm d) Cách mép trái từ 30 mm Câu 58: Một chỉ tiêu chủ yếu được xác định theo kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2019 kèm theo Quyết định số 7028/QĐ-UBND ngà 28/12/ 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nộ i là: a) Tối thiểu 30% cơ quan, đơn v ị được kiểm tra CCHC trong năm 2019 b) Tối thiểu 50% cơ quan, đơn v ị được kiểm tra CCHC trong năm 2019 c) Tối thiểu 70% cơ quan, đơn v ị được kiểm tra CCHC trong năm 2019 d) Tối thiểu 90% cơ quan, đơn v ị được kiểm tra CCHC trong năm 2019 16 | P a g e
- Câu 59: Một chỉ tiêu chủ yếu được xác định theo kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2019 kèm theo Quyết định số 7028/QĐ -UBND ngày 28/ 12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội là: a) 70% các cơ quan, đơn v ị xây dựng Kế hoạch và thực hiện kiểm tra công tác CCHC với các phòng, ban, đơn vị trực thuộc b) 80% các cơ quan, đơn v ị xây dựng Kế hoạch và thực hiện kiểm tra công tác CCHC với các phòng, ban, đơn vị trực thuộc c) 90% các cơ quan, đơn v ị xây dựng Kế hoạch và thực hiện kiểm tra công tác CCHC với các phòng, ban, đơn vị trực thuộc d) 100% các cơ quan, đơn vị xây dựng Kế hoạch và thực hiện kiểm tra công tác CCHC với các phòng, ban, đơn vị trực thuộc Câu 60: Một chỉ tiêu chủ yếu được xác định theo kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2019 kèm theo Quyết định số 7028/QĐ -UBND ngày 28/ 12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội là: a) 70% các Sở, cơ quan tương đương Sở, UBND quận, huyện, thị xã xây dựng Kế hoạch cụ thể và tổ ch ức thực hiện đầy đủ, toàn diện các nội dung của Kế ho ạch CCHC năm 2019 của Thành phố b) 80% các Sở, cơ quan tương đương Sở, UBND quận, huyện, thị xã xây dựng Kế hoạch cụ thể và tổ ch ức thực hiện đầy đủ, toàn diện các nội dung của Kế ho ạch CCHC năm 2019 của Thành phố c) 90% các Sở, cơ quan tương đương Sở, UBND quận, huyện, thị xã xây dựng Kế hoạch cụ thể và tổ ch ức thực hiện đầy đủ, toàn diện các nội dung của Kế ho ạch CCHC năm 2019 của Thành phố d) 100% các Sở, cơ quan tương đương Sở, UBND quận, huỵện, thị xã xây dựng Kế hoạch cụ thể và tổ ch ức thực hiện đầy đủ, toàn diện các nội dung của Kế ho ạch CCHC năm 2019 của Thành phố 17 | P a g e
- 18 | P a g e
- Đề 02 Câu 1: Hiến pháp năm 2013 quy định nguyên tắc tiến hành bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân là: a) Nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, dân chủ, trực tiếp và bỏ phiếu kín b) Nguyên tắc đại diện, bình đẳng và bỏ phiếu kín c) Nguyên tắc đại diện, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín d) Nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín Câu 2: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào thực hiện chức năng tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, thực hiện,dân chủ, tăng cường đồng thuận xã hội? a) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam b) Ủy ban thường vụ Quốc hội c) Công đoàn Việt Nam d) Bộ Tư pháp Câu 3: Theo Hiến pháp năm 2013, chức năng tham gia xây dựng Đảng, Nhà nước, hoạt động đối ngoại nhân dân góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc thuộ c về: a) Công đoàn Việt Nam b) Ủy ban thường vụ Quốc hội c) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam d) Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam Câu 4: Tổ chức nào sau đây được coi là cơ sở chính tr ị của chính quyền nhân dân theo Hiến pháp năm 2013: a) Công đoàn Việt Nam b) Ủy ban thường vụ Quốc hội c) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam d) Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam Câu 5: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào sau đây tham gia kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nướ c , tổ chức , đơn vị, doanh nghi ệp về những vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vụ của người lao động: a) Công đoàn Việt Nam 19 | P a g e
- b) Ủy ban thường vụ Quốc hội c) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam d) Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam Câu 6: Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào sau đây đại diện cho người lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động a) Công đoàn Việt Nam b) Ủy ban thường vụ Quốc hội c) Mặt trận Tổ quốc Việt Nam d) Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam Câu 7: Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định như thế nào? a) Hình chữ nhật, chiều rộng bằng một phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh b) Hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh c) Hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần năm chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh d) Hình chữ nhật, chiều rộng bằng ba phần năm chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh Câu 8: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật trong trường hợp nào? a) Trường hợp cần thiết vì lý do bí mật nhà nước b) Trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia c) Trường hợp cần thiết vì lý do sức khỏe người dân d) Cả a, b và c Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng theo Hiến pháp năm 2013: a) Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội b) Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội c) Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, văn hóa, xã hội 20 | P a g e
- d) Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục, xã hội . Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng theo Hiến pháp năm 2013: a) Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người chỉ có quố c tịch Việt Nam b) Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người sinh sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam c) Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và là người nước ngoài ở Việt Nam và người Việt Nam đang sinh sống ở nước ngoài d) Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam Câu 11: Khẳng định nào sau đây là không đúng theo Hiến pháp năm 2013: a) Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân b) Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác c) Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội d) Không đáp án nào đúng Câu 12: Cộng đồng dân tộc Việt Nam được hiểu là: a) Người Việt Nam định cư ở nước ngoài b) Người nước ngoài đang sinh sống ở Việt Nam c) Công dân Việt nam có quốc tịch nước ngoài d) Không đáp án nào đúng Câu 13: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, số lư ợng cụ th ể Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp do cấp nào quy định? a) Ủy ban thường vụ Quốc hội b) Hội đồng nhân dân cấp tỉnh c) Chính phủ d) Thủ tướng Chính phủ Câu 14: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, cấp nào sau đây không tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủ y ban nhân dân? a) Cấp xã b) Cấp huyện c) Cấp tỉnh 21 | P a g e
- d) Không đáp án nào đúng Câu 15: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân được hiểu là: a) Là cơ quan giúp việc cho Ủy ban nhân dân thực hiện chức năng quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực ở địa phương và thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn theo sự phân cấp, ủy quyền của cơ quan nhà nước cấp trên b) Là cơ quan tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thực hiện chức năng quản lý nhà nướ c về ngành, lĩnh vự c ở địa phương và thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn theo sự phân cấp, ủy quyền của cơ quan nhà nước cấp trên c) Là cơ quan tham mưu, đ ề xuất giúp Ủy ban nhân dân thực hiện chức năng quản lý nhà nư ớc về ngành, lĩnh vự c ở địa phương và thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạ n theo sự phân cấp, ủy quyền của cơ quan nhà nước cấp trên d) Là cơ quan tham mưu, tư vấn giúp Ủy ban nhân dân thực hiện chức năng quản lý nhà nư ớc về ngành, lĩnh vự c ở địa phương và thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạ n theo sự phân cấp, ủy quyền của cơ quan nhà nước cấp trên Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng theo Luật tổ chức chính quyền địa phương? a) Cơ quan chuyên môn thuộ c Ủy ban nhân dân chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Ủy ban nhân dân, đồng thời chịu sự chỉ đạo, kiểm tra về nghiệp vụ của cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực cấp trên b) Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân chịu sự quản lý, điều hành về tổ chức, biên chế và công tác của Ủy ban nhân dân, đồng thời chịu sự chỉ đạo, kiểm tra về nghiệp vụ của cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực cấp trên c) Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân chịu sự chỉ đạo, điều hành về tổ chức, biên chế và công tác của Ủy ban nhân dân, đồng thời chịu sự quản lý, kiểm tra về nghiệp vụ của cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực cấp trên d) Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân chịu sự phân công, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Ủy ban nhân dân, đồng thời chịu sự chỉ đạo, đôn đốc và kiểm tra về nghiệp vụ của cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực cấp trên Câu 17: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, việc tổ ch ức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân phải bảo đảm yêu cầu nào sau đây? 22 | P a g e