Tóm tắt Luật quản lý thuế

docx 69 trang hongtran 04/01/2023 8800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luật quản lý thuế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtom_tat_luat_quan_ly_thue.docx

Nội dung text: Tóm tắt Luật quản lý thuế

  1. CHƯƠNG 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3: Giải thích từ ngữ - Các khoàn thu thuộc nsnn do Cqqlt quản lý (8): Phí/ tiền sd đất/ thuê đất, mặt nước/ cấp quyền khai thác ks/ cấp quyền khai thác tn nước/ nộp ns từ bán ts trên đất, chuyển nhượng quyền sd đất/ thu từ phạt vphc từ / chậm nộp + thu khác/ - Các khoản thu thuộc nsnn không do cqqlt thu: (6): biển nhận chìm/ trồng lúa/phạt vphc trừ / quản lý sd ts công/ viện trợ/ thu khác Điều 4: Nội dung quản lý thuế (11) đăng khai nộp ấn/ hoàn miễn giảm không/ khoanh, xóa nợ, miễn, ko tính, gia hạn, nộp dần/ quản lý tt nnt/ qly hd ct/ kt, tt, thực hiện biện pháp phòng /cưỡng chế thi hành /xử phạt VPHC / giải quyết khiếu nại / hợp tác qt/ tuyên truyền ĐIều 5: Nguyên tắc QLT (5): trách nhiệm nộp thuế / giao nv thu đảm bảo công khai minh bạch, bình đẳng, đảm bảo quyền và nghĩa vụ / trách nhiệm tham gia quản lý thuế / cải cách thủ tục hc+ ứng dụng cntt, áp dụng các ngtac qlt theo thông lệ qt (ng tac bản chất hd ng tắc quản lý rủi ro, khác)/ áp dụng biện pháp ưu tiên khi thực hiện các thủ tục Điều 6: Các hành vi bị nghiêm cấm (8): Thông đồng, móc nối /Gây phiền hà, sách nhiễu / lợi dụng / cố tình ko kê khai / cản trở công chức / bán hàng ko xuất hd/ làm sai lệch, sd sai / sd mst của người khác Điều 7: Đồng tiền khai thuế (4): Đồng khai thuế là đồng vn trừ / nnt hạch toán bằng ngoại tệ quy đổi/ đối với hh xnk /BTBTC quy định Điều 8: Giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế(8): Nnt, cqqlt, đủ đk /NNT đã thực hiện ko phải thực hiện các giao dịch khác/ tiếp nhận, trả kq thì phải xác nhận việc hoàn thành giao dịch /NNNT phải thực hiện yc tại thông báo, qd, văn bản như đối với giấy/ ký điện tử / CQ đã kết nối thông tin điện tử phải sd chứng từ đt sd ct điện tử do cq qlt cung cấp để giải quyết TTHC và ko y/c nnt nộp chứng từ giấy/CQQLT tổ chức ht thông tin đt có trách nhiệm: (6)[ hướng dẫn, hỗ trợ // xây dựng, quản lý vận hành hthong// xây dựng, kết nối thông tin cung cấp thông tin số tiền thuế đã nộp, tình hình thực hiện nvu thuế// cập nhật, quản lý, cung cấp tt dki sd giao dịch thuế dt// tiếp nhận, trả kq// khai thác] BTBTC qđịnh hồ sơ, thủ tục về gd dt Điều 9: Quản lý rủi ro trong QLT (6) cqt qly rủi ro trong: đăng khai nop, nơ, cưỡng chế, hoàn, kt, tt, qly sd hd ctu, khác// CQ HQ: khai, hoàn, ko thu, kt, tt, khác// Gồm: thu thập xử lý thông tin, dữ liệu lquan đến NNT, xây dựng tiêu chí qlt, đán giá , phân loại mức độ ,, tổ chức thực hiện các bp qlt phù hơp// đánh giá việc tuân thủ pl: thực hiện dựa trên hthong các tiêu chí, thông tin về lsu hd, qt tuan thủ pl, mqh vs CQT, mức độ vi phạm PL về thuế phân loại mức độ rủi ro trong qlt thực hiện dựa trên mức độ tuân thủ pl của nnt gồm: thông tin về dấu hiệu rủi ro, dấu hiệu, hành vi vi phạm trong qlt, thông tin về kq hq nghiệp vụ của CQ QLT và CQ khác cq qlt sd kết quả đánh giá+ kết quả phân loại => áp dụng các bp qlt phù hợp//CQT ứng dụng cntt để tự động tích hợp , xử lý dữ liệu phục vụ việc //BTBTC quy định tiêu chí đánh giá + phân loại và việc áp dụng quản lý rủi ro trong qlt Điều 10 Xây dựng lực lượng QLT (4) Lực lương QLT đc xd trang bị và làm chủ/ Công chức đc đào tạo, bồi dưỡng / Chế độ phục vụ chức danh tiêu chuẩn / CQQLT có trách nhiệm đào tạo, xây dựng Điều 11: Hiện đại hóa công tác QLT (3) Công tác quản lý thuế được hiện đại hóa về phương pháp ., áp dụng rộng rãi công nghệ thông tin để kiểm soát được tất cả đối tượng chịu thuế, căn cứ tính thuế; bảo đảm dự báo ; phát hiện , vi phạm pháp luật về thuế; nâng cao . Căn cứ vào tình hình phát triển kinh
  2. tế - xã hội trong từng thời kỳ, Nhà nước bảo đảm //Nhà nước tạo điều kiện cho ; đẩy mạnh phát triển các dịch vụ thanh toán , tổ chức tín dụng //Cơ quan quản lý thuế xây dựng hệ thống công nghệ thông tin đáp ứng yêu . Điều 12. Hợp tác quốc tế về thuế của cơ quan quản lý thuế (4) Tham mưu giúp BTBTC đề xuất, đàm phán theo các điều ước quốc tế// đàm phán, ký kết với CQT nước ngoài// tổ chức khai thác trao đổi, hợp tác nghiệp vụ với CQT nước ngoài // Thực hiện các biện pháp hỗ trợ thu thuế Điều 13: Kế toán, thống kê về thuế (3) CQQLT hạch toán kế toán tiền / thống kê số tiền thuế được ưu đãi, miễn giảm / nộp báo cáo CHƯƠNG II: NVU, QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CQ, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG QLT Điều 14: Nvu, quyền hạn của cp (3) Thống nhất quản lý / Gia hạn nộp thuế / Báo cáo ĐIều 15: Nvu quyền hạn của bộ, cq ngang bộ, cq thuộc cp (11) - BTC: (Ban hành/ Tổ chức thực hiện QLt, Tổ chức lập, thực hiện dự toán/ Tổ chức KT, TT/ Xử lý VPPL/ Tổ chức thực hiện hợp tác QT/ phối hợp ) - Bộ CA (2) Kết nối, tiếp nhận thông tin phương tiện cơ giới / Tiếp nhận, xử lý TT giải quyết tin báo, tố giác - Bộ Công Thương: (2) Chỉ đạo, hướng dẫm các CQ chức năng trong việc kết nối, cung cấp thông tin với BTC trong QLT đơi svowis các hd trong lvuc TMDT, nhượng quyền tm, khác/ Chỉ đạo, hướng dẫn phối hợp vs CQT trong thực hienj qd pl về kd hh - NHNN (3) Chỉ đạo, hướng dẫn TCTD trong kết nối thông tin vs CQQLT lquan đến giao gichj qua ngân hàng của / Xây dựng và phát triển thanh toán TMDT quốc gia, các tiện ịch tích hợp thanh toán để sd rộng rãi cho các mô hình TMDT/Thiết lập cơ chế quản lý giám sát các giao dịch thanh toán hỗ trợ công tác QLT đvới hd cung cấp dịch vụ xuyên biên giới Điều 16: Quyền của NNT (14) Hỗ trợ, hướng dẫn, cung cấp thông tin, tài liệu / Nhận VB lquan đén nvu thuế khi tiến hành tt, kt, ktoan/ yc CQT giải thích tính, ấn định, yc giám định /giữ bí mật thông tin / hưởng ưu đãi về tuhees, hoàn, được biết thời hạn giải quyết, số thuế ko ./ký hd với tổ chức kd dvu /nhận qd xử lý về thuế, biên bản ktra. Tt thuế, yc giải thích, bảo lưu ý kiến, nhận vb kết luận kt, tt , xử lý về thuế sau / bồi thường thiệt hại/ xác nhận việc hoàn thành ng vụ nộp thuế/ khiếu nại, khởi kiện lquan đến quyền /không bị xử phạt / tố cáo hành vi VPPL / tra cứu xem in/ sd chứng từ dt Điều 17: Trách nhiệm NNT (13) thực hiện dki, sd mst/ khai thuế nộp hso thuế. Chiu trách nhiệm / nộp tiền / chấp hành chế độ kế toán / ghi chép trung thực. đầy đủ / lập và giao hóa đơn / cung cấp cxac, đầy đủ lquan đến việc xác định ngvu thuế, bao gồm cả / chấp hành qd thông báo, yc, của / chịu trách nhiệm thực hiện ngvuj thuế trong th ng đại diện hoặc đại diện ủy quyền thay mặt nnt thực hiện thủ tục về thuế sai quy định/ tại địa bàn có cơ sở hạ tần về cntt thì thực hienj qua điện tử / căn cứ tình hình cp quy định việc nnt ko phải khai nộp các chứng từ trong hồ sơ khai, nôp, hoàn / xây dựng quản lý vận hành đảm bảo việc thực hiện giao dịch dt ./ nnt có phát sinh giao dịch liên kết có ng vụ lập Điều 18: Nhiệm vụ của CQ QLT (11) tổ chức thực hiện quản lý thu / tuyên truyền phổ biến, hướng dẫm công khai thủ tục / giải thích, cung cấp thông tin lqua đến xd ng vu thuế , công khai thuế của hộ kd, cá nhân kd /bảo mật thông tin / thực hiện miễn, giảm, hoàn, xóa nợ, khoanh / xác nhận việc thực hiện ng vụ thuế / giải quyết khiếu nại tố cáo / giao biên bản kết luận, qd xử lý sau kt,tt/ bồi thường thiệt hại/ giám định để xác định số tiền thuế phải nộp / xây dựng, tổ chức hệ thống TTDT và ứng dụng CNTT Điều 19: Quyền hạn của CQQLT(10) Y/c NNT cung cấp thông tin, tài liệu lquan / Y/c tổ chức, cá nhận có lquan /KT, TT/ ấn định/ cưỡng chế thi hành qd hành chính/ xử phạt vphc, công khai trên / áp dụng cac biện pháp ngăn chặn và đảm bảo việc xử phạt theo quy định/ ủy nhiệm choc q thu 1 số loại thuế / áp dụng pp thỏa thuận trước về pp xd giá tính thuế mà ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần/ mua thông tin dữ liệu để phục vụ ctac qlt, chi trả chi phí ủy nhiệm thu thuế từ tiền thuế thu được howjc kinh phí của CQQLT
  3. Điều 27: Nhiệm vụ quyền hạn của NHTM (6) KHấu trừ, nộp thay nghĩa vụ thuế phải nộp theo qd của pháp luật về huế của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài có hd kd tmdt có phát sinh thu nhập từ vn CHƯƠNG 3: ĐĂNG KÝ THUẾ Chương 30: Đối tượng đăng ký thuế và cấp MST (4) NNT phải được cấp MST trước khi , Đối tượng gồm ( DN đkí thuế thep cơ chế 1 cửa liên thông vs đkí + Tổ chức, cá nhân ko thuộc TH trên đkí thuế trực tiếp vs CQT)// Cấu trúc MST (10+13+ BTBTC quy định chi tiết)//Việc cấp MST được Qd như sau (6)(Dn, TCKT, TC khác cấp 1 MST duy nhất, caapsMST phụ thuộc, cơ chế 1 cửa thì mã số ghi trên giấy là mst>> Cá nhân được cấp 1 NPT để giảm trừ gia cảnh đồng thời >>MST nộp thay>>chuyển đôi loại hình, bán tặng cho đc giữ nguyên>>mst cấp cho hộ gd, cá nhân là MST cấp cho ng đại diện hộ gd, hộ kd, cn kd) // Dky thuế gồm (5) (lần đầu>> t báo thay đổi>>Tbao tạm ngừng>> chấm dứt>> khôi phục) Chương 31 Hồ sơ dkys thuế lần đầu (4) NNT đki thuế cùng vs dk /NNT là tổ chức, cn đki thuế trực tiếp vs cqt: tờ khai + bản sao giấy phép + khác/ nnt là hộ kd, cn kd: tờ khai + bản sao cmtnd + khác/ việc kết nối thông tin giữa CQ QLt và CQ thuế để nhận hồ sơ dki thuế và cấp mst theo cơ chế 1 cửa liên thông qua cổng thông tin đtử được thực hiện theo qd pl có lquan Chương 32: Địa điểm nộp hồ sơ dki thuế lần đầu (3) NNT đki thuế cùng /NNt đki thuế trực tiếp vs CQT (3) (Tổ chức, hộ kd, cá nhân kd có trụ sở>> TC, cn khấu trừ nộp thay >>Hộ gd, cn ko kd phát sinh, đăng kí thường trú, tạm trú )// cn ủy quyền cho tc, cn chi trả thu nhập dki thuế Chương 33: Thời hạn đăng ký thuế lần đầu: (3) NNT đki thuế cùng /NNT đkí thuế tt 10 ngày làm việc kể từ (7)(cấp gcn dki hộ kd>>bắt đầu hd kd>>phát sinh trách nhiệm kt thuế>>ký hd nhận thầu đvới nhà thầu>>phát sinh nghĩa vụ thuế tncn>> psinh yc hoàn thuế ps nghĩa vụ với nsnn)// tc cn chi trả thu nhập có trách nhiệm dki thuế 10 ngày lv: cn chưa có mst, npt chưa có mst ĐIều 34: Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế (3) CQT cấp 3 ngày lv thông tin gồm: tên nnt+ mst+ số ngày tháng đkkd, qdinh thành lập, cmtnd+ cqt quản lý trực tiếp// CQT thông báo mst thay cho giấy chứng nhận dki thuê trong các th: cá nhân ủy quyền dki mst cho cn + npt>>cn thực hiện dki thuế qua hồ sơ khai thuế>>tc, cn dki thuế để khấu trừ thuế, nộp thuế thay>> cn dki thuế cho npt /// TH bị mất rách cháy cấp lại 2 ngày Điều 35: Sử dụng MST(7) NNt phải ghi mst vào hd, ct, mở tài khoản khai thuế nộp dki tờ khai hq khác // NNT phải cung cấp mst cho cq tc lquan, khi thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế // CQQLT, KB phối hợp thu ns phải sd mst của nnt trong quản lý thuế và thu thuế//NHTM. TCTD khi mở tk + giao dịch // TC, cn khác tham gia qlt sd mst khi cung cấp thông tin lquan đến việc xd nghĩa vụ thuế// khi bên vn chi trả tiền cho tc,cn có hd kd xuyên biên giới thì phải sd mst đã cấp cho tc cn này để khẩu trừ nộp thay// khi mã định danh Điều 36: Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế (3) NNT đkí thuế cùng với thì thực hiện thông báo thay đổi cùng với thay đổi nội dung dki dn, TH thay đổi địa chỉ làm thay đổi cqt quản lý thì phả I thực hiện các thủ tục về thuế với cqt quản lý trực tiếp trước khí // NNT đkí trực tiếp vs cqt 10 ngày lv từ ngày phát sinh thông tin thay đổi //cn ủy quyền cho tc, cn chi trả thu nhập>> thông báo chậm nhất 10 ngày lv, cq tc trả thu nhập tbao cqt quản lý trực tiếp trong 10 ngày lviec Điều 37: Thông báo khi tạm ngừng hoạt động kinh doanh (3) TC, hộ kd, cn thuộc diện dki kd tạm ngừng hd kd có thời hạn hoặc tiếp tục hd trước thời hạn thì cqt căn cứ vào thông báo của nnt để thực hiện quản lý thuế trong thời gian nnt tạm ngừng hoặc tiếp tục trước thời hạn// không thuộc diện dki kd thì tbao đến cqt chậm nhất 1 ngày làm việc trươc skhi tạm ngừng hd hoặc tiếp tục trước // cp qdinh về qlt đối với ĐIều 38: Đăng ký thuế trong th tổ chức lại doanh nghiệp (2) đki thuế cùng vs tổ chức lại >> đki thuế cùng với dki dn // dki thuế tt với cqt: tổ chức lại dn: chấm dứt hiệu lực mst với chia, sáp nhập, hợp nhất>> thay đổi thông tin với tổ chức mới sau khi chia tách hoặc được sáp nhập, hợp nhất Điều 39: Chấm dứt hiệu lực mst (6) NNT đkí thuế cùng với (chấm dứt hd kd, giải thể, psan>> bị thu hồi giấy >> bị chia, sáp nhập, hợp nhất)// NNT dki thuế trực tiếp (chấm dứt hd kd, ko còn psinh ng vụ thuế >> bị thu hồi dkkd hoặc giấy tương đương>>chia, sáp nhập, hợp nhất>> cqt ra thông báo nnt ko còn hđ tại địa chỉ>> cn chết, mất tích >> nhà thầu nước ngoài khi kết thúc hđ>> nhà thầu, đầu tư khi tham gia
  4. hđ dầu khí )//Ng tắc chấm dứt hiệu lực mst (mst ko được sd >> mst của tổ chức khi đã chấm dứt ko được sd lại >> mst của hộ kd, cn kd khi chấm dứt hiệu lực mst thì mst của người đại diện ko bị chấm dứt>> chấm dứt mst nộp thay>> đvi phụ thuộc phải chấm dứt hiệu lực)// Hồ sơ: VB đề nghị+ giấy tờ khác// NNT đkí thuế cùng với đăng ký giải thể tại trước khi thực hiện phải hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế //NNT đkí thuế trực tiếp vs cqt nộp hồ sơ chấm dứt trong 10 ngày lv từ ngày có VB chấm dứt hd, kết thúc hđ Điều 40: Khôi phục mst (4) NNT đkí thuế cùng với nếu được khôi phục tình trạng pháp lý// NNT đki thuế tt với cqt nộp hồ sơ đến cqt quản lý trực tiếp (3): (khi được cq có thẩm quyền có vb hủy bỏ vb thu hồi giấy chứng nhận dkkd hoặc gp tương đương>> khi có nhu cầu tiếp tục kinh doanh sau khi >> khi cqt có thông báo NNT ko hoạt động tại nhưng chưa bị thu hồi giấy phép + chưa bị chấm dứt hiệu lực mst)// mst được tiếp tục sử dụng lại từ ngày . Hoặc cqt ra thông báo khôi phục mst// hồ sơ đề nghị: vb đề nghị + khác Điều 41: Trách nhiệm của BTBTC, CQT trong việc đăng ký thuế (4) BTBTC quy định chi tiết hồ sơ // CQT tiếp nhận hồ sơ qua 3 hình thức// CQT xử lý hồ sơ ( 3 ngày lv nếu đủ hồ sơ, 2 ngày lv nếu ko đủ)//đki thuế cùng với đki kd thì cq tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ qua cqt để thực hiện xử lý hồ sơ và trả kq CHƯƠNG IV: KHAI THUẾ TÍNH THUẾ Điều 42: Nguyên tăc khai thuế tính thuế: (6) NNT phải khai chính xác, trung thực đầy đủ các , nộp đủ các chứng từ tài liệu // NNT tự tính số tiền thuế phải nộp trừ TH // NNT thực hiện khai thuế, tính thuế tại CQ thuế địa phương có thẩm quyền nơi có trụ sở, TH NNT hạch toán tập trung tại trụ sở chính, có đvi phụ thuộc // Đối với hd kd TMDT, kd dựa trên nền tảng số, dvu # được thực hiện nghĩa vụ trực tiếp hoặc ủy quyền đki, khai, nộp theo qdinhj của BTBTC// kê khai, xd giá tính thuế đvới giao dịch liên kết: (3)( theo ng tắc phân tích, so sánh, với các gd độc lập và ng tắc bản chất hoạt động, giao dịch qdinh nvu thuế để xd nvu thuế pn như trong dk gd giữa các bên độc lập>> Giá trong gd liên kết được đc theo giao dicj độc lập để kê khai, xd số tiền thuế phải nộp theo ng tac ko làm giảm thu nhập chịu thuế>> TH NNT có quy mô nhỏ, rủi ro )// Ng tắc khai thuế dvoi cơ chế thỏa thuận trước về pp xd giá tính thuế (3)(thực hiện dựa trên cơ sở đề nghị của NNT, sự thống nhất giữa cqqlt và nnt theo thỏa thuận song phương giữa cqt, nnt, cqt nc ngoài>> việc áp dụng phải dựa trên thông tin của nnt, cơ sở dữ liệu tm có sự kiểm chứng đảm bảo tính pháp lý>> Việc áp dụng phải được BTBTC phê duyệt trước khi thực hiện, dvoi thỏa thuận song phương, đa phương có sự tham gia của cqt nn thì thực hiện theo điều ước qt Chương 43: Hồ sơ khai thuế (8) tháng//quý// năm (hso khai thuế năm: tờ khai + tl khác; hso quyết toán: tk qt + bctc + tk giao dịch lket + khác)// từng lần psinh( tờ khai + hd, hdong, ctu khác)//hhxnk => luật HQ//chấm dứt hd, chuyển đổi loại hình: tk quyết toán + bctc đến thời điểm + khác//báo cáo lợi nhuận liên quốc gia trong th NNT là cty mẹ tối cao có gd liên kết //Cp quy định chi tiết hồ sơ khai thuế, loại thuế khai các khoản nộp về phí, lệ phí kê khai cung cấp trao đổi sd thông tin dvoi báo cáo lợi nhuận liên quốc gia, tiêu chí xd nnt theo quý Chương 44: Thời hạn nộp hso khai thuế: (7) tháng, quý//năm (qt thuế năm>>hso khai thuế năm: ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của năm DL hoặc năm tài chính>>hso QT TNCN của cá nhân>>hso khai qt của hộ kd: chậm nhất 15/12 của năm trước liền kề mới thì chậm nhất 10 ngày từ ngày bdau hd// theo từng lần psinh: ngày T10// chấm dứt hd, hdong, tổ chức lại dn: ngày T45 từ ngày // CP quy định thời hạn vs thuế sd đất môn bài trước bạ, khoản thu vào nsnn// HH XNK: Luật HQ//TH NNT khai thuế qua giao dịch đt gặp sự cố Chương 45: Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế(4) NNT nộp hso tại CQT quản lý trực tiếp// TH 1 cửa liên thông => theo qd của cơ chế đó// HH XNK => luật HQ// CP quy định địa điểm (5) (NNT có nhiều hd sx kd>> NNT thực hiện ở nhiều địa bàn, có psinh nvu thuế dvoi các loại thuế khai và nộp theo từng lần psinh>> NNT có thuế từ đất, khai thác tài nguyên nước, ksan>> NNT psinh nghĩa vụ QT TNCN>> NNT thực hiện khai thuế qua giao dịch dtu và các TH cần thiết khác Chương 46: Gia hạn nộp thuế: (4) do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạ bất ngờ, dịch bệnh, thảm họa đc TT CQQLT TT gia hạn nộp hso// Thời gian gia hạn//NNT nộp VB đề nghị gia hạn nêu rõ lý do + xác nhận // thời hạn 3 ngày lviec
  5. Chương 47: Khai bổ sung hồ sơ khai thuế (5) phát hiện sai sót 10 năm trước khi // Khi đã công bố CQT xử phạt VPHC đối với hành vi khai sai + trốn thuế// Sau khi CQT đã ban hành (tăng => bị xử phạt VPHC về hành vi >> giảm số tiền => quy định về giải quyết khiếu nại về thuế)// Hồ sơ (TK bổ sung + BB giải trình)// XNK => Pháp luật về hải quan Chương 48: Trách nhiệm của CQQLT trong việc tiếp nhận hồ sơ khai thuế (2) Hình thức//thông báo về việc tiếp nhận, TH ko hợp pháp, đầy đủ => 3 ngày lv CHƯƠNG V: ẤN ĐỊNH THUẾ Chương 49: Nguyên tắc ấn định thuế (2) dựa trên ng tắc QL thuế + căn cứ tính thuế + pp tính thuế theo qd// CQT ấn định số tiền hoặc ấn định từng yếu tố , căn cứ để xd số tiền thuế pn CHương 50 Ấn định thuế ddoivoi NNT trong TH vi phạm pháp luật về thuế 1. Các TH: (9) Không dki, khai, nộp bsung hoặc khai ko đầy đủ, trung thực, cxac về căn cứ tính thuế//ko phản ánh hoặc pa ko đầy đủ cxac số liệu trên sổ kt để xd nvu thuế//ko xuất trình được sổ kt, hd, ct liên quan đến việc xdinh số thuế phải nộp// ko chấp hành QD tT, KT// mua bán trao đổi hh ko theo giá trị giao dịch thông thường// mua bán trao đổi hh sd hd ko hợp pháp, sd ko hợp pháp hd mà hh là có thật và đã được kê khai dthu tính thuế// có dấu hiệu bỏ trốn, phát tán ts // thực hiện các giao dịch ko đúng bản chaatskt, ko đúng thực tế psinh nhằm mục đích giảm nvu thuế// ko tuân thủ quy định về kê khai, xd giá trị giao dịch lket hoặc ko cung cấp thông tin dvoi dn có gd liên kết 2. Căn cứ ấn định thuế (4) Cơ sở dữ liệu của CQQLt + CSDL thương mai// So sánh số tiền thuế phải nộp của cskd cùng mặt hàng, ngành nghề quy mô // kết quả KT tt còn hluc//tỷ lệ thu thuế trên doanh thu dvoi từng ngành ngề, lvuc 3. NNT bị ấn định từng yếu tố lquan (4) Qua KT hso khai thuế=> NNT chưa khai đầy đủ=> đã yc khai bsung => ko khai bsung // KT sổ kế toán, hd, ctu => CQT có cơ sở chứng minh NNT hạch toán ko chính xác, trung thực các yếu tố lquan //Hạch toán giá bán ko đúng=> giảm dthu, giá mua ko đúng => tăng chi phí // NNT nộp hso khai thuế nhưng ko xd được các yếu tố làm cơ sở xd căn cứ tính thuế hoặc xd được nhưng ko tính được thuế 4. NNT bị ấn định số tiền thuế theo tỷ lệ/dthu: TH cq thuế KT tt phát hiện sổ , hd, ct ko đầy đủ , hợp pháp hoặc khai, tính ko đúng thực tế phát sinh trong th có quy mô về dthu tối đa bằng mức cao nhất về tiêu chí của dn siêu siêu nhỏ 5. CP quy đinh chi tiết điều này Điều 51 Xác định mức thuế đvới hộ kd, cnn kd nộp thuế theo pp khoán thuế (5) CQT xd với các TH hộ kd, cn kd ko thực hiện hoặc thực hiện ko đầy đủ chế độ kt về hd ctu trừ mục 5// Căn cứ: tài liệu kê khai + CSDL của CQL + ý kiến của HĐ TV thuế //Tính theo năm DL hoặc theo tháng với kd thời vụ, Công khai , thay đổi ngành nghề => khai báo vs CQT để ddc mức thuế khoán// BTBTC qd chi tiết căn cứ, trình tự xd // có quy mô về dthu, ld đáp ứng về mức cao nhất về tiêu chí của dn siêu nhỏ thì phải thực hiện chế độ kế toán + nộp thuế theo pp kê khai ĐIều 52: Ấn định thuế dvoi HH XNK (2) Các TH (8) ( dựa vào tài liệu ko hợp pháp, ko khai >>quá thời hạn qdinh, NNT ko cung cấp, từ chối hoặc trì hoãn>> Ko cm giải trình được các nội dung lquan>> ko pa, pá ko đầy dủ, trung thực, chính xác >> CQHQ có đủ bằng chứng về việc khai báo ko đúng>> giao dịch thực hiện ko đúng bản chất>> NNT ko tính dược tiền thuế)// CQHQ căn cứ hh thực tế CK, căn cứ tính thuế, pp tính thuế, CSDL của CQQLT, CSDL thương mại, hồ sơ, tt khác => ấn định Điều 53: Trách nhiệm của QLQLT trong việc ấn định thuế (4) CQT tbao = VB cho NNT lý do, căn cứ, số tiền thuế, thời hạn nộp// TH ấn định qua TT KT thì phải đc ghi trong BB// TH số thuế ấn định > phải nộp theo qd giải quyết khiếu nại => CQT hoàn thuế// TH CQT chịu trách nhiệm về việc ấn định Điều 54: Trách nhiệm của NNT trong việc nộp số thuế ấn định: phải nộp + đề nghị giải thích hoặc khiếu nại, khởi kiện trách nhiệm cung cấp hồ sơ tài liệu chứng minh CHƯƠNG VI: NỘP THUẾ Chương 55 Thời hạn nộp thuế(4) NNT tính thuế / khai bổ sung: là thời hạn nộp hso khai thuế của kỳ có sai sót/TNDN tạm nộp theo quý: 30 tháng đầu quý sau/dầu thô, tài nguyên: ngày T35 ngày xuất bán/ khí thiên nhiên: tháng, quý //// CQT tính => ghi trên thông báo//// thu khác => CP qd //// HH XNK =>
  6. luật thuế XNK, TH phát sinh thuế phải nộp sau thông quan, giải phóng hh: Nọp thuế khai bsung, ấn đinh=> thời hạn của tk hq ban đầu/ HH phải phân tích giám đính=> qd của BT BTC Chương 56: Địa điểm và hình thức nộp thuế (4) NNT nộp tiền vào NS theo qdinh: KBNN, CQQLT nơi nhận hso, tổ chức được ủy nhiệm thu, NHTM // có trách nhiệm bố trí địa điểm, phương tiện, công chức đảm bảo NNT nộp tiền kịp thời vào NSNN// nhận tiền hoặc khấu trừ phải cấp chứng từ // thời hạn 8h phải chuyển tiền vào nsnn, TH thu tiền tại vùng sâu Chương 57: Thứ tự thanh toán tiền thuế, tiền chậm nộp, phạt (2) Thứ tự thanh toán theo thời hạn trước sau và theo thứ tự / a. quá hạn thuộc đối tượng áp dụng các bp cưỡng chế >> quá hganj chưa thuộc >> phát sinh Điều 58: Xác định ngày đã nộp thuế (2) KHông = TM: ngày trích tiền từ TK và được ghi trên chứng từ nộp thuế// = TM cấp chứng từ thu tiền thuế Điều 59: Xử lý đối với việc chậm nộp tiền thuế 1. TH (7) chậm nộp thuế so vs thời hạn (quy định, gia hạn, tbao, qd)// khai bsung hồ sơ => tăng thuế hoặc qua KT TT => khai thiếu thuế phải nộp => kể từ ngày hết thời hạn // khai bsung hso => giảm hoàn hoặc qua KT TT tính chậm nộp vs tiền thuế đã hoàn trả từ ngày nhận được tiền//TH được nộp dần thuế nợ// ko bị xử phạt VPHC do hết thời hiệu nhưng bị truy thu thuế thiếu// ko bị phạt VPHC với hành vi khai sai // CQ TC đc ủy nhiệm thu chậm chuyển tiền thuế vào nsnn => nộp chậm nộp vs số tiền chậm chuyển 2. Mức tính (2) mức tính/ thời gian: từ ngày tiếp theo ngày psinh => ngày liền kề trước ngày nộp thuế 3. NNT tự xđ số chậm nộp, TH có nộp thừa => bù trừ, trừ hoặc hoàn trả 4. TH sau 30 ngày kể từ ngày hết thời hạn CQQLT tbao cho NNT biết số tiền còn nợ + số ngày chậm 5. Ko tính chậm nộp (.)TH (2) NNT cung ứng đc thanh toán = NSNN bao gồm cả nhưng chưa được thanh toán thì ko phải nộp chậm nộp, Số nợ ko tính CN là số còn nợ nhưng ko vượt quá số tiền NSNN chưa TT >> trong tgian chờ giám định, phân tích chưa có giá chính thức,chưa xd đc khoản thực TT 6. Chưa tính chậm nộp vs các TH được khoanh nợ 7. NNT khai bsung làm giảm thuế hoặc qua KT TT phát hiện . Giảm thuế => đ/c số chậm nộp t/ứ với số tiền chênh lệch giảm 8. NNT được miễn chậm nộp trong TH bất khả kháng 9. Btbtc quy định thủ tục xử lý vs việc chậm nộp tiền thuế Điều 60: Xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (5) NNt có đã nộp> phải nộp => bù trừ số thừa vs số còn nợ, trừ lần tiếp theo, hoàn khi ko còn nợ. TH bù trừ => ko tính tiền chậm nộp t/ứ với khoản bù trừ từ ngày psinh đến ngày bù trừ ///TH y/c hoàn trả => hoàn trả hoặc có vb trong 5 ngày lv /// ko hoàn trả mà thanh khoản trên sổ (3) ( từ chối nhận = VB >> ko còn hđ tại địa chỉ mà CQT đã thông báo về số nộp thừa trên mà sau 1 năm ko có phản hồi = vb yc hoàn trả >> quá 10 năm từ ngày nộp mà nnt ko bù trừ hoặc hoàn) /// TH NNT ko hđ tại địa chỉ mà có nộp thừa + nợ => CQT bù trừ /// BT BTC qd thẩm quyền, thủ tục xử lý Điều 61: Nộp thuế trong thời gian giải quyết khiếu nại, khởi kiện (3) Tron gtg NNT vẫn phải nộp đủ do tính hoặc ấn định trừ TH CQNN có thẩm quyền qd tạm đình chỉ thực hiện qd tính, ấn định // TH đã nộp > thuế đc xđ theo giải quyết khiếu nại => NNT đc hoàn + y/c CQT trả lãi ///thủ tục xử lý đvới TH đã nộp > đc xd đc BT BTC qd chi tiết Điều 62: Gia hạn nộp thuế (5) Các TH (BỊ thiệt hại vật chất => ả h trực tiếp đến sx kd do thiên tai, thảm họa, hỏa hoạn, dịch bệnh, tai nạn bất ngờ >>> phải ngừng hđ để di dời cơ sở sxkd theo yc của CQ có thẩm quyền làm ả h đến sx kd) /// NNT được gia hạn nộp 1 phần hoặc toàn bộ // Thời gian gia hạn /// NNT ko bị phạt + tính chậm nộp /// Thủ trưởng CQ QLT căn cứ hồ sơ gia hạn => qd số tiền + thời gian Điều 63: Gia hạn nộp thuế trong TH đặc biệt: CP qd cho các đối tượng, ngành, nghề gặp khó khan đặc biệt trong từng thời kỳ, Việc gia hạn ko làm đ/c dự toán thu ns đã đc QH phê chuẩn Điều 64: Hồ sơ gia hạn (3) NNT nộp hso cho CQT qly TT// Gồm: VB đề nghị (lý do, số tiền, thời gian) + tài liệu chứng minh // BTBTC quy định chi tiết hồ sơ gia hạn
  7. Điều 65: Tiếp nhận và xử lý hồ sơ gia hạn (2) HÌnh thức /// xử lý: hợp pháp, đầy đủ => 10 ngày lv; ko đầy đủ => 3 ngày lv CHƯƠNG VII TRÁCH NHIỆM HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ NỘP THUẾ Điều 66: Hthanh ng vụ nộp thuế trong TH xuất cảnh (3) NNT đang bị cưỡng chế thi hành ng vn định cư trước khi xuất cảnh phải ht ng vụ thuế, Th chưa hthanh bị tạm hoãn xuất cảnh // CQ QLT có trách nhiệm thông báo cho CQ QL xnc /// CP quy định chi tiết Điều 67: Hthanh ng vụ nộp thuế trong TH giải thể, phá sản, chấm dứt hđ (5) Giải thể => qd về dn, pháp luật về TCTD, PL về kd bảo hiểm, khác /// Phá sản => luật phá sản /// chấm dứt, bỏ địa chỉ chưa hthanh => phần nợ còn lại do CSH, cổ đông, tv hợp danh nộp /// Hộ kd, CN kd => chủ hộ, cn chịu trách nhiệm /// dvi phụ thuộc => kế thừa các khoản nợ Điều 68: Hthanh ng vụ nộp thuế trong TH tổ chức lại dn (4) BỊ chia => hthanh trước khi chia , Th chưa ht thì các dn mới thành lập từ dn bị chia // BỊ tách, sáp nhập, hợp nhất => bị tách vs dn đc tách, dn hợp nhất, dn nhận sáp nhập /// Chuyển đổi loại hình => DN chuyển đổi /// Tổ chức lại dn => ko làm thay đổi thời hạn nộp thuế, ko nộp => phạt Điều 69: Hthanh ng vu nộp thuế trong TH NNT là ng đã chết, bị TA tuyên bố là đã chết, mất tích, mất năng lực hvi dân sư: (3) Chết => ng thừa kế thực hiện trong phần tài sản để lại hoặc phần ts ng thừa kế được chia tại thời điểm nhận thừa kế >> ko có thừa kế hoặc từ chối nhận => Pl dân sự // Mất tích, mất NLHV do ng quản lý ts của ng mất tích thực hiện trong phần ts của ng đó /// TH đc tòa án hủy bỏ qd => số nợ thuế đã xóa đc phục hồi lại nhưng ko bị tính chậm nộp CHƯƠNG VIII: THỦ TỤC HOÀN THUẾ Điều 70: TH hoàn thuế (2) CQQLT hoàn thuế thuộc trường hợp hoàn thuế // CQT hoàn trả tiền nộp thừa số đã nộp > phải nộp Điều 71: Hồ sơ hoàn thuế (2) NNT phải lập + gửi cho CQ CQL có thẩm quyền /// Gồm: VB vc + tài liệu lquan Điều 72: Tiếp nhận và phản hồi thông tin hoàn thuế (3) CQ QLT tiếp nhận hso theo quy định (CQT TT: hso hoàn trả tiền nộp thừa >> TH hoàn tiền thừa từ hso QT TNDN, QT TNCN => CQT tiếp nhận hso QT của NNT + tiếp nhận hso hoàn trả tiền nộp thừa;;;; CQ HQ tiếp nhận hso hoàn thuế theo qd PL về thuế + hoàn thuế XNC) ///H thức ///Thời hạn 3 ngày lv => chấp nhận + giải quyết hoặc TB = VB ko hợp lệ Điều 73 Phân loại hso hoàn thuế (4) Gồm /// Ktra trước hoàn thuế (7) (Lần đầu/ 2 năm / giải thể, phá sản, chấm dứt hđ, bán, / rủi ro cao / thuộc hoàn thuế trước nhưng hết thời hạn mà ko giải trình hoặc bsung hoặc có nhưng ko cm được số thuế khai là đúng / XNK ko thực hiện thanh toán qua NH/XNK thuộc diện ktra trước theo qd) //// Hso hoàn thuế trước /// BT BTC qd chi tiết Điều 74: Địa điểm kiểm tra hồ sơ hoàn thuế (2) Hoàn thuế trước => trụ sở CQ QLT // Ktra trước => trụ sở NNT hoặc có lquan Điều 75: Thời hạn giải quyết hồ sơ hoàn thuế (3) Chậm nhất 6 ngày lv từ chấp nhận => CQT phải: QĐ hoàn thuế hoặc chuyển hso sang KT trước hoàn thuế hoặc ko hoàn thuế (hso ko đủ đk hoàn thuế) Th thông tin khai trong hso khác với thông tin quản lý // Hso ktra trước hoàn thuế : chậm nhất 40 ngày => QĐ hoàn hoặc ko hoàn /// Quá thời hạn trên mà chậm ban hành QĐ do lỗi CQT => hoàn thuế + trả lãi (tính trên số tiền hoàn và số ngày chậm hoàn) nguồn Điều 76: Thẩm quyền QĐ hoàn thuế (3) TCT, CT cục thuế => hoàn thuế vs TH hoàn thuế // Thủ trưởng CQT => nộp thừa // TCT, CT, CCT hải quan => hoàn thuế vs TH hoàn thuế ĐIều 77: Thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế: (2) TT KT với hso hoàn thuế trước theo ng tắc rủi ro và thời hạn 5 năm từ ngày ban hành qd hoàn thuế // thủ tục thẩm quyền của CQQLT theo qd luật này + luật TT CHƯƠNG IX KHÔNG THU THUẾ, MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, KHOANH TIỀN THUẾ NỢ, XÓA NỢ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT Mục 1: Không thu thuế, miễn thuế, giảm thuế ĐIều 78: Không thu thuế đvới hh XNK(2) ko thu thuế vs TH hko phải nộp thuế XNK// BTBTC qd chi tiết
  8. ĐIều 79 Miễn thuế giảm thuế (2) Thực hiện theo qd Pl về thuế + khoản 2// Miễn thuế TH: Hộ gđ, cn sd đất phi nn / Cn có số tiền thuế pn sau QT từ lương, công Điều 80: Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế (4) hso với NNT tự xđ số thuế đc miễn giảm: tờ khai + tài liệu lquan // hso với CQT qd số thuế miễn giảm: VB đề nghị (loại thuế, lý do, số tiền)+tài liệu lquan // TH miễn thuế a=> CQT căn cứ sổ thuế => Tb danh sách hộ gđ đc miễn giảm b=> NNT tự xđ số thuế miễn trên cơ sở tờ khai QT TNCN /// BT BTC qdinh (hồ sơ, TH NNT tự xđ, TH CQT xđ) Điều 81 Nộp và tiếp nhận hồ sơ miễn thuế, giảm thuế (4) TH NNT tự xđ => nộp + tiếp nhận hso thực hiện đồng thời với việc khai + nộp + tiếp nhận hso khai thuế // TH CQ QLT qđ => hh XNK => CQ HQ; thuế khác => CQT TT /// HÌnh thức (3) /// CQQLT tiếp nhận hso thông báo tiếp nhận, TH hso ko => 3 ngày lv Điều 82: Thời hạn giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế đvới TH CQ QLT qđ số tiền được miễn giảm (2) Trong 30 ngày => qd miễn giảm hoặc TB = VB TH ko thuộc diện/// TH cần ktra thực tế => 40 ngày Mục 2: Khoanh tiền thuế nợ Điều 83: Các TH được khoanh tiền thuế nợ (5) chết, mất tích, mất NL => tính từ ngày cấp giấy chứng tử hoặc qđ của tòa án tuyên bố /// có QĐ giải thể gửi CQQLT, ĐKKD làm thủ tục đã thông báo NNT đang làm thủ tục giải thể trên hthong thông tin quốc gia về dkkd nhưng chưa hoàn thành thủ tục => từ ngày CQ dkkd có tbao về việc NNT đang làm thủ tục giải thể trên hthong thông tin qg về dkkd //// nộp đơn yc mở thủ tục phá sản => tòa án có thẩm quyền tbao thụ lý đơn yc mở thủ tục hoặc NNT gửi hso phá sản đến CQQLT nhưng đang trong thời gian làm các thủ tục thanh toán, xử lý nợ theo qđ /// NNT ko còn hđ kd tại địa chỉ , CQT đã phối hợp với UBND xã ktra xác minh và thông báo trên toàn quốc về việc NNT hoặc đại diện ko còn hiện diện => CQQLT có vb tbao trên toàn quốc về /// NNT đã bị CQ QLT có vb đề nghị cq có thẩm quyền thu hồi hoặc đã bị thu hồi giấy => CQT có vb đề nghị thu hồi hoặc từ ngày có hiệu lực của qđ thu hồi giấy Điều 84: Thủ tục, hồ sơ, thời gian, thẩm quyền khoanh nợ (3) CP => thủ tục, hso, tgian /// TT CQT quản lý TT qđ việc khoanh nợ /// CQ QLT tiếp tục theo dõi tiền thuế nợ được khoanh vs phối hợp để thu hồi hoặc thực hiện xóa nợ Mục 3: Xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt Điều 85: TH được xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (5) Dn htx bị tuyên bố phá sản đã thực hiện các khoản thanh toán // cn bị chết, tuyên bố chết, mất NL HV mà ko có ts bao gồm cả thừa kế // khoản nợ thuế ko thuộc 2 TH trên mà CQQLT đã áp dụng bp cưỡng chế + đã quá 10 năm từ ngày hết thời hạn nộp mà ko có khả năng thu hồi. NNT đã đc xóa nợ trước khi quay lại sx, kd hoặc thành lập mới => hoàn trả cho nhà nước khoản nợ đã đc xóa// tiền đvới các TH bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa, dịch bệnh có phạm vi rộng đã được xem xét miễn chậm nộp nhưng vẫn còn thiệt hại và ko có khả năng phục hồi sx kd và ko có khả năng nộp thuế/// CP quy định việc phối hợp giữa CQ QLT và CQ ĐKKD đảm bảo các khoản nợ thuế đã xóa phải được hoàn trả vào nsnn trước khi Điều 86: Hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (3) CQ QLT quản lý NNT thuộc diện xóa nợ lập và gửi hồ sơ đến CQ có thẩm quyền // Gồm: VB đề nghị + QĐ tuyên bố phá sản + #// BTBTC qd ctiet Điều 87 Thẩm quyền xóa nợ tiền thuế tiền chậm nộp tiền phạt (5) CT UBND tỉnh 1+2, Hộ gđ, hộ kd, cn kd khoản 3, dn htx khoản 3 nợ dn htx 3 có 5 tỷ = TB choc q gửi hổ sơ để hoàn chỉnh nếu hso chưa đầy đủ trong 10 ngày lv /// ng có thẩm quyền quyết đinh xóa/ ko thuộc diện xóa trong 60 ngày từ ngày nhận đủ hso CHƯƠNG X: ÁP DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ Điều 89: Hóa đơn điện tử (5) là hđ có mã hoặc ko mã của CQT đc thể hiện ở dạng dữ liệu đt do tc, bán lập, ghi nhận TT bán theo qd pl về thuế + kt = pp đt bao gồm cả hđ đc tạo từ có kết nối chuyển dữ liệu đt vs CQT /// Gồm: HĐ VAT, bán hàng, tem vé đt, thẻ đt, phiếu thu đt, pxk kiêm ct đt