Bài tập trắc nghiệm Quản lý thuế

pdf 43 trang Viên Minh 14/07/2023 4240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Quản lý thuế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_quan_ly_thue.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Quản lý thuế

  1. Bài tập tính thuế theo PP tỷ lệ DN A nhập khẩu 1000 máy cày, giá tính thuế là 150 UDS/cái, tỷ giá ngày đăng ký tờ khai NK là 22.000 VND/1USD, thuế suất thuế NK là 10%. Thuế NK phải nộp = 1000 x 150 x 10% x 22.000 = 330.000.000 VNĐ
  2. Bài tập tính thuế theo mức thuế tuyệt đối DN nhập khẩu 100 ô tô Kia Morning 04 chỗ đã sử dụng, dung tích 1000cc. Mức thuế tuyệt đối theo quy định NĐ số 125/2017/NĐ-CP là 10.000USD/chiếc, tỷ giá ngày đăng ký tờ khai NK là 22.000 VND/1USD. Tính thuế NK phải nộp? Thuế NK phải nộp được xác định là: 100 X 10.000 x 22.000 = 22.000.000.000 VNĐ
  3. Bài tập tính thuế theo PP hỗn hợp DN nhập khẩu 20 ô tô 09 chỗ đã qua sử dụng, dung tích 1.800cc, trị giá tính thuế 30.000 USD. Mức thuế suất thuế NK đối với xe mới cùng loại là 70%; thuế tuyệt đối theo quy định tại NĐ 125 là 10.000 USD/chiếc, tỷ giá ngày đăng ký tờ khai NK là 22.000 VND/1USD Thuế NK phải nộp = [(20 x 10.000) + (20 x 30.000 x 70%)] x 22.000 = 13.640.000.000 VNĐ
  4. Bài tập hỗn hợp nhiều sắc thuế Bài 1: Công ty Sơn Hà có nhập khẩu 500 cây thuốc lá Cigar La Habana của Cuba theo giá CIF là 100 USD/cây. Tỉ giá ngoại tệ khi đó là 1 USD = 22.000 VNĐ. Trong đó: thuế nhập khẩu là 40%, thuế tiêu thụ đặc biệt với mặt hàng thuốc lá là 70%, thuế GTGT là 10%. Xác định các loại thuế mà công ty Sơn Hà phải nộp tại khâu NK?
  5. Giá tính thuế là 500 x 100 x 22.000 = 1.100.000.000 đồng Thuế nhập khẩu là 1.100.000.000 x 40% = 440.000.000 đồng Thuế tiêu thụ đặc biệt là (1.100.000.000 + 440.000.000) x 70% = 1.078.000.000 đồng Thuế GTGT cho hàng nhập khẩu là (1.100.000.000 + 440.000.000 + 1.078.000.000) x 10% = 261.800.000 đồng
  6. Bài 2: Công ty A nhập khẩu 10.000 tấn xăng được xác định là: “Chế phẩm có chứa 95% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ và là xăng RON khác” dùng để làm dung môi pha sơn, xuất xứ Singapore, có đơn giá giao dịch theo khai báo và được cơ quan hải quan chấp nhận trị giá tính thuế là 600$/tấn. Xác định số thuế GTGT công ty A phải nộp tại khâu nhập khẩu theo quy định hiện hành. Biết: Chế phẩm xăng có mã 2710.12.29 và: - Thuế suất thuế NK ưu đãi là 20% (NĐ 125/2017) - Thuế suất thuế TTĐB là 10% (Luật thuế TTĐB số 70/2014) - Mức thuế BVMT: 4.000đ/lít (Nghị quyết 579/2018) - Khối lượng riêng: 0.9 kg/lít - Tỷ giá hối đoái: 1USD = 23.000 đồng
  7. Giá tính thuế NK là: 10.000 x 600 x 23.000 = 138.000.000.000đ Thuế NK phải nộp là: 138.000.000.000 x 20% = 27.600.000.000đ Thuế TTĐB phải nộp khâu NK là: (138.000.000.000 + 27.600.000.000) x 10% = 16.560.000.000 đ Thuế BVMT phải nộp khâu NK là: (10.000.000/0.9) x 4.000 = 44.444.444.444 đ Thuế GTGT phải nộp khâu NK là: (138.000.000.000 + 27.600.000.000 + 16.560.000.000 + 44.444.444.444) x 10% = 22.660.444.444 đ
  8. Câu hỏi trắc nghiệm Cơ quan quản lý thuế bao gồm những cơ quan nào sau đây? A. Cơ quan thuế B. Cơ quan hải quan C. Cả hai phương án trên C. K2-Đ2-Luật QLT số 78/2006/QH11
  9. Câu hỏi trắc nghiệm Khi cơ quan hải quan ấn định thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu nếu không đồng ý với quyết định ấn định thuế thì người nộp thuế được quyền làm gì? A. Có quyền yêu cầu cơ quan hải quan giải thích và chưa phải nộp số tiền thuế đó. B. Có quyền khiếu nại và chưa phải nộp số tiền thuế đó. C. Phải nộp số tiền thuế đó, đồng thời có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện. D. Chưa phải nộp số tiền thuế đó, đồng thời có quyền khởi kiện. C. Điều 41 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
  10. Câu hỏi trắc nghiệm Mức tính tiền chậm nộp hiện nay được tính như thế nào? A. Bằng 0.03%/ngày tính trên số tiền chậm nộp B. Bằng 0.05%/ngày tính trên số tiền chậm nộp C. Bằng 0.07%/ngày tính trên số tiền chậm nộp A. K3-Đ3-Luật SĐBS QLT số 106/2016/QH13
  11. Câu hỏi trắc nghiệm Khi được gia hạn nộp thuế thì số tiền thuế được gia hạn phải nộp tiền chậm nộp thuế trong thời gian gia hạn theo mức nào? A. Không phải nộp tiền chậm nộp B. 0.05%/ngày C. 0.07%/ngày D. 0.03%/ngày A. Điều 49 Luật quản lý thuế
  12. Câu hỏi trắc nghiệm Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt, người có thẩm quyền phải ra quyết định xoá nợ hoặc thông báo trường hợp không thuộc diện được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt? A. 120 ngày B. 180 ngày C. 30 ngày D. 60 ngày D. Khoản 3 Điều 68 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
  13. Câu hỏi trắc nghiệm Thời hiệu người nộp thuế có trách nhiệm nộp đủ số tiền thuế thiếu, số tiền thuế gian lận do cơ quan hải quan ấn định là bao lâu? A. 05 năm trở về trước, kể từ ngày kiểm tra phát hiện B. 03 năm trở về trước, kể từ ngày kiểm tra phát hiện C. 02 năm trở về trước, kể từ ngày kiểm tra phát hiện D. 10 năm trở về trước, kể từ ngày kiểm tra phát hiện D. khoản 35-Điều 1-Luật quản lý thuế số 21/2012/QH13
  14. Câu hỏi trắc nghiệm Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không phải là người nộp thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định hiện hành? A. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu B. Chủ phương tiện vận chuyển hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu; Người vận chuyển hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu C. Tổ chức nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu D. Cá nhân có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hóa qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam B. Điều 3-Luật thuế XK, thuế NK số 107/2016/QH13
  15. Câu hỏi trắc nghiệm Trường hợp nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu? A. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới, cửa khẩu Việt Nam B. Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển C. Cả hai phương án A và B A. Đ2-Luật thuế XNK 107
  16. Câu hỏi trắc nghiệm Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường được quy định bằng bao nhiêu % thuế suất ưu đãi (trừ TH thuế suất ưu đãi bằng 0)? A. 50% B. 100% C. 150% D. 200% C. Khoản 3 Điều 5 Luật thuế XNK.
  17. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu? A. Hàng từ khu chế xuất xuất khẩu ra nước ngoài B. Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào khu chế xuất C. Hàng từ nước ngoài gửi kho ngoại quan để xuất ra nước ngoài D. Hàng hóa từ Việt Nam xuất vào khu chế xuất D. Khoản 4 Điều 2 Luật thuế XNK.
  18. Câu hỏi trắc nghiệm Chỉ tiêu nào không phải là căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong trường hợp áp dụng thuế tuyệt đối? A. Số lượng đơn vị từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập khẩu B. Tỷ giá tính thuế C. Trị giá tính thuế D. Mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu C. Đ6-Luật thuế XNK 107
  19. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa thuộc trường hợp nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu? A. Hàng hóa nhập khẩu của cư dân biên giới là người Trung Quốc có trị giá 1 triệu đồng B. Hàng hóa nhập khẩu của cư dân biên giới là người Việt Nam có trị giá 1 triệu đồng C. Hàng hóa nhập khẩu của cư dân biên giới là người Việt Nam có trị giá 1 triệu đồng nhưng không sử dụng mà bán cho người khác tại Việt Nam B. Điều 9 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
  20. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất phải thực hiện thủ tục về thuế nào trước khi thông quan? A. Kê khai nộp các loại thuế tương tự như hàng nhập khẩu B. Đặt cọc hoặc được tổ chức tín dụng bảo lãnh về số tiền thuế nhập khẩu C. Được nợ thuế 15 ngày D. Được nợ thuế 30 ngày B. Điều 13 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
  21. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới là người Việt Nam được miễn thuế bao nhiêu lượt/ngày? A. 1 lượt B. 2 lượt C. 3 lượt D. 4 lượt D. Điều 9 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
  22. Câu hỏi trắc nghiệm Theo quy định hiện hành, trường hợp nào sau đây được miễn thuế xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu? A. Hàng hóa xuất khẩu được sản xuất từ toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu B. Hàng hóa xuất khẩu được sản xuất từ toàn bộ nguyên liệu có nguồn gốc trong nước C. Hàng hóa xuất khẩu được sản xuất từ hai nguồn : nguyên liệu nhập khẩu và nguyên liệu có nguồn gốc trong nước D. Sản phẩm gia công xuất khẩu được sản xuất từ toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu D. Điểm g-khoản 1-điều 10-Nghị định số 134
  23. Câu hỏi trắc nghiệm Đối với trường hợp một loại nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh sau đó đã xuất khẩu sản phẩm nhưng thu được hai hoặc nhiều loại sản phẩm khác nhau nhưng chỉ xuất khẩu một loại sản phẩm sản xuất ra thì xử lý thuế trong trường hợp nào sau đây là đúng theo quy định hiện hành? A. Doanh nghiệp được hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với phần nguyên liệu, vật tư, linh kiện cấu thành tương ứng với sản phẩm đã xuất khẩu tính trên tổng trị giá các sản phẩm thu được B. Doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế đối với toàn bộ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu C. Doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế đối với phần nguyên liệu, vật tư không cấu thành sản phẩm D. Doanh nghiệp được hoàn thuế đối với toàn bộ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất A. Khoản 4-điều 36-Nghị định số 134
  24. Câu hỏi trắc nghiệm Doanh nghiệp Việt Nam được tiếp nhận quà tặng miễn thuế NK của doanh nghiệp nước ngoài mấy lần/năm? A. Không hạn chế số lần B. 1 lần C. 2 lần D. 4 lần D. Điều 8 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
  25. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa có tổng trị giá hải quan là bao nhiêu thì được miễn thuế XK, NK khi XK, NK? A. Dưới 500.000 VNĐ B. Dưới 1.000.000 VNĐ C. Dưới 2.000.000 VNĐ A. K3-Đ29-Nghị định 134/2016/NĐ-CP
  26. Câu hỏi trắc nghiệm Tàu bay, du thuyền trong trường hợp nào sau đây phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi NK? A. Dùng cho mục đích An ninh, quốc phòng B. Dùng cho mục đích phun thuốc trừ sâu C. Không có trường hợp nào C. K1 - Đ1 Nghị định 14/2016/NĐ-CP
  27. Câu hỏi trắc nghiệm Trong các mặt hàng sau đây mặt hàng nào thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? A) Xe ô tô thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên. B) Rượu. C) Bia. D) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm. A. K1 - Đ2 - Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12
  28. Câu hỏi trắc nghiệm Trong trường hợp nào sau đây hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? A. Hàng hóa vận chuyển, quá cảnh B. Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính phủ C. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu không phải nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu trong thời hạn quy định D. Xe ô tô 16 chỗ ngồi nhập khẩu để đưa đón công nhân của dự án ưu đãi đầu tư D. Khoản 2 Điều 3 Luật thuế TTĐB
  29. Câu hỏi trắc nghiệm Chọn phương án đúng nhất: Trong các mặt hàng sau đây mặt hàng nào thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? A. Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh các loại. B. Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3. C. Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh đến 150cm3. D. Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh đến 125cm3. B. K1 - Đ2 - Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12
  30. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? A. Xe ô tô cứu thương B. Xe ô tô chở phạm nhân C. Xe ô tô cảnh sát 5 chỗ D. Xe ô tô tang lễ C. Điều 2,3 Luật thuế TTDB số 27/2008/QH12
  31. Câu hỏi trắc nghiệm Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng NK được xác định như thế nào? A. Bằng giá tính thuế NK cộng thuế NK B. Bằng giá tính thuế NK cộng thuế NK cộng thuế Tiêu thụ đặc biệt C. Bằng giá tính thuế NK cộng thuế NK cộng thuế GTGT A. K2 - Đ4 Nghị định 108/2015/NĐ-CP
  32. Câu hỏi trắc nghiệm Căn cứ tính thuế Bảo vệ môi trường là gì? A. Là số lượng hàng hóa tính thuế và mức thuế tuyệt đối B. Là số lượng hàng hóa tính thuế, trị giá tính thuế và thuế suất C. Là trị giá tính thuế và thuế suất A . K1 - Đ6 Luật thuế BVMT số 57/2010/QH12
  33. Câu hỏi trắc nghiệm Hãy nêu những mặt hàng thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường? A. Xăng, dầu, mỡ nhờn gốc hóa thạch B. Xe ô tô C. Than đá D. A và C D. Điều 3 Luật thuế BVMT
  34. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường? A. Than nâu B. Than antracite C. Than mỡ D. Than củi D. Điều 2 luật thuế BVMT
  35. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường? A. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng B. Thuốc diệt chuột C. Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng D. Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng B. Khoản 1 Điều 3 Luật Thuế BVMT
  36. Câu hỏi trắc nghiệm Trường hợp nào sau đây hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường? A. Hàng gửi kho ngoại quan để XK ra nước ngoài B. Hàng hóa XK ra nước ngoài C. Hàng quá cảnh D. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất sản phẩm xuất khẩu D. Khoản 1 Điều 3 Luật Thuế BVMT
  37. Câu hỏi trắc nghiệm Mức thuế bảo vệ môi trường đối với túi nilon thuộc diện chịu thuế là bao nhiêu? A. 30.000/kg B. 40.000/kg C. 50.000/kg C. Điều 1 - Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14
  38. Câu hỏi trắc nghiệm Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng khi NK? A. Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế bộ phận cơ thể của người bệnh B. Vàng dạng thỏi, miếng chưa được chế C. Cả hai phương án A và B C. K22, 24 - Đ5 Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12
  39. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT khâu nhập khẩu A. Nguyên liệu nhập khẩu để gia công cho thương nhân nước ngoài B. Máy chụp cắt lớp y tế C. Máy xét nghiệm sinh hóa máu D. Máy siêu âm y tế A. Điều 5 Luật thuế GTGT 13/2008QH13
  40. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa khi xuất khẩu (trừ tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến) áp dụng những mức thuế suất thuế giá trị gia tăng nào? A. Không chịu thuế GTGT B. 5% C. 10% D. 0% D. Khoản 1 Điều 8 Luật thuế GTGT 13/2008QH12
  41. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa nhập khẩu nào thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng? A. Ngô tách hạt chưa qua chế biến B. Ngô ngọt đã chế biến đóng hộp C. Măng tây chế biến đóng hộp ăn ngay D. Cả 3 phương án A, B, C A. Điều 5 Luật thuế GTGT 13/2008QH12
  42. Câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa nhập khẩu nào thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng? A. Thức ăn cho gia súc, gia cầm, thủy sản đã qua chế biến B. Thức ăn cho gia súc, gia cầm, thủy sản chưa qua chế biến C. Các chất phụ gia thức ăn chăn nuôi D. Cả 3 phương án A, B, C B. Điều 5 Luật thuế GTGT 13/2008QH12
  43. Câu hỏi trắc nghiệm Trình tự tính các loại thuế đối với lô hàng nhập khẩu thuộc diện nộp bốn loại thuế là thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo vệ môi trường là gì? A. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế BVMT, thuế GTGT B. Thuế NK, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế BVMT C. Thuế NK, thuế BVMT, thuế TTĐB, thuế GTGT D. Không cần tính theo trình tự A