Bài giảng Một số nội dung cơ bản về thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

pdf 100 trang Viên Minh 15/07/2023 9722
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Một số nội dung cơ bản về thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mot_so_noi_dung_co_ban_ve_thue_doi_voi_hang_hoa_xu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Một số nội dung cơ bản về thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

  1. MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XNK Ngô Thị Hồng Ngô Thị Hồng - THQVN
  2. 2 CÁC SẮC THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUẾ XK, THUẾ TIÊU THUẾ BẢO THUẾ GIÁ THUẾ NK, THỤ ĐẶC VỆ MÔI TRỊ GIA THUẾ NK BỔ BIỆT TRƯỜNG TĂNG SUNG
  3. 4 CĂN CỨ PHÁP LÝ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016 có hiệu lực từ ngày 01/9/2016 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 có hiệu lực từ ngày 01/9/2016 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 có hiệu lực từ ngày 25/4/2021 Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 có hiệu lực từ ngày 01/9/2016 Nghị định số 125/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2017 có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 có hiệu lực từ ngày 10/7/2020
  4. KHÁI NIỆM 5 ĐÁNH VÀO MẶT LÀ MỘT LOẠI THUẾ HÀNG ĐƯỢC PHÉP GIÁN THU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU QUA BIÊN GIỚI VN; TỪ THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC VÀO KHU PHI THUẾ QUAN VÀ NGƯỢC LẠI; HÀNG HÓA XNK TẠI CHỖ
  5. NGƯỜI NỘP THUẾ 6 Chủ hàng hóa XK, NK Trường hợp Tổ chức nhận khác ủy thác Người có HH thay đổi mục NSNN đích, chuyển Người XC, NC sang đối có hành lý tượng chịu thuế Người thu Người được mua vận ủy quyền, bảo chuyển HH lãnh nộp thuế của cư dân thay BG
  6. 7 Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam. Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường trong nước vào khu PTQ, hàng hóa nhập khẩu từ khu PTQ vào thị trường trong nước. Hàng hóa XNK tại chỗ và hàng hóa XNK của DN thực hiện quyền XK, quyền NK, quyền phân phối
  7. 8 Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không HL Hàng hóa XK từ khu PTQ ra nước ngoài; hàng hóa NK từ nước ngoài vào khu PTQ và chỉ sử dụng trong khu PTQ; hàng hóa chuyển từ khu PTQ này sang khu PTQ khác; Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho Nhà nước khi xuất khẩu.
  8. 9 ĐỐI TƯỢNG MIỄN THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
  9. 10 - Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ; - Hàng hóa trong tiêu chuẩn hành lý 1 miễn thuế của hành khách XNC; - Hàng hóa NK để bán tại cửa hàng miễn thuế.
  10. 11 Tài sản di chuyển; quà biếu, quà tặng 2 trong định mức
  11. 12 Hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới thuộc Danh 3 mục hàng hóa và trong định mức để phục vụ cho sản xuất, tiêu dùng của cư dân biên giới
  12. 13 Hàng hóa được miễn thuế XK, thuế NK 4 theo Điều ước quốc tế
  13. 14 5 Hàng hóa có trị giá hoặc có số tiền thuế phải nộp dưới mức tối thiểu
  14. 15 NL, VT, LK nhập khẩu để gia công SP XK; 6.1 SP hoàn chỉnh NK gắn vào SP gia công XK; SP gia công XK Hàng hóa XK để gia công sau đó NK được miễn thuế XK, thuế NK tính trên phần trị 6.2 giá của nguyên vật liệu XK cấu thành sản phẩm gia công
  15. 16 NL, VT, LK nhập khẩu để sản xuất hàng 7 hóa xuất khẩu
  16. 17 Hàng hóa được SX, gia công, tái chế, lắp 8 ráp tại khu PTQ KHÔNG sử dụng nguyên liệu, LK nhập khẩu từ nước ngoài
  17. 18 Hàng TN-TX hoặc TX-TN trong thời hạn 9 nhất định
  18. 19 Hàng hóa không nhằm mục đích thương mại: hàng mẫu, ảnh, phim, mô hình thay 10 thế cho hàng mẫu; ấn phẩm quảng cáo số lượng nhỏ
  19. 20 Hàng NK để tạo TSCĐ của đối tượng được 11 hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật đầu tư
  20. 21 Giống cây trồng; giống vật nuôi; phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước 12 chưa sản xuất được, cần thiết NK theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
  21. 22 Miễn thuế 5 năm Nguyên liệu, VT, LK trong nước chưa sản xuất được của dự 13 án thuộc ngành, nghề đặc biệt ưu đãi hoặc địa bàn có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn; DN công nghệ cao, DN khoa học và công nghệ, tổ chức KH và CN
  22. 23 MT 05 năm NL, VT, LK nhập khẩu trong nước chưa sản xuất được của DAĐT để 14 SX, lắp ráp thiết bị y tế được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo
  23. 24 Hàng hóa NK để phục vụ hoạt động dầu 15 khí
  24. 25 Dự án, cơ sở đóng tàu thuộc danh mục 16 ngành, nghề ưu đãi theo quy định của PL về đầu tư:
  25. 26 17 MM, TB, NL, VT, LK, bộ phận, phụ tùng NK phục vụ cho hoạt động in, đúc tiền
  26. 27 Hàng hóa NK là NL, VT, LK trong nước chưa sản xuất được phục vụ trực tiếp 18 cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm
  27. 28 19 Hàng hóa XK, NK để bảo vệ môi trường
  28. 29 Hàng hóa NK chuyên dùng trong nước 20 chưa SX được phục vụ trực tiếp cho giáo dục
  29. 30 MM, TB, phụ tùng, vật tư chuyên dùng trong nước chưa SX được, tài liệu, sách báo khoa học chuyên dùng sử 21 dụng trực tiếp cho nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, phát triển hoạt động ươm tạo CN, ươm tạo DN khoa học và CN, đổi mới công nghệ
  30. 31 Hàng hóa NK chuyên dùng phục vụ cho an ninh, quốc phòng, trong đó PTVT 22 chuyên dùng phải là loại trong nước chưa sản xuất được
  31. 32 Hàng XK, NK để phục vụ bảo đảm an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, 23 thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác
  32. 09 trường hợp phải thông báo DM hàng hóa miễn thuế NK: 33 ✓ Hàng hóa NK để tạo TSCĐ của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư ✓ Giống cây trồng; giống vật nuôi; phân bón, thuốc bảo vệ thực vật ✓ NL, VT, LK để sx của DADT thuộc ngành nghế ĐB ưu đãi, địa bàn ĐB khó khăn, DN công nghệ cao ✓ NL, VT, LK của DADT để sx, lắp ráp trang thiết bị y tế ✓ Hàng hóa nhập khẩu để phục vụ hoạt động dầu khí ✓ Hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động đóng tàu, tàu biển ✓ NVL, LK phục vụ sản xuất sản phẩm CNTT, nội dung số, phần mềm ✓ Hàng hóa XNK theo Điều ước quốc tế ✓ Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến do phía VN hỗ trợ đầu tư trồng tại các tỉnh của Campuchia tiếp giáp với VN NK về nước
  33. 34 ĐỐI TƯỢNG GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ VÀ KHÔNG THU THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
  34. 35 ĐỐI TƯỢNG GIẢM THUẾ Hàng hóa XK, NK đang trong quá trình giám sát của CQHQ nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng nhận thì được giảm thuế
  35. ĐỐI TƯỢNG HOÀN THUẾ 36 - Đã nộp thuế nhưng không thực XK hoặc NK 1 - Đã nộp thuế nhưng thực tế XK, NK ít hơn Hàng XK đã nộp thuế nhưng 2 phải tái nhập trở lại Hàng NK đã nộp thuế nhưng 3 phải tái XK
  36. ĐỐI TƯỢNG HOÀN THUẾ 37 Hàng NK để sx, kinh doanh sau đó đưa vào SXXK 4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện VC TN-TX (trừ đi 5 thuê). Hoàn theo GT sử dụng còn lại. Hết GT sử dụng không hoàn. *ĐK để được hoàn đối với hàng XK xong tái nhập và NK xong tái xuất: Chưa qua sử dụng, gia công, chế biến * Không hoàn thuế đối với số tiền được hoàn dưới 50.000 đ/hồ sơ hoàn thuế.
  37. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THU THUẾ 38 • Không thu thuế đối với các Đối hàng hóa thuộc đối tượng tượng hoàn thuế nhưng chưa nộp hoàn thuế (5 TH hoàn thuế kể trên) Đối • Không thu thuế đối với tượng hàng hóa không phải nộp không thuế (TH hoàn thuế thứ hai phải nộp và thứ ba)
  38. 39 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 3 2 1 Tính thuế Tính thuế Tính thuế theo tỷ theo hỗn hợp lệ % mức thuế tuyệt đối
  39. 40 SỐ THUẾ XK, NK PHẢI NỘP PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ THEO TỶ LỆ % Số lượng Trị giá tính thuế Thuế suất thực tế XK, trên 1 đơn vị Tỷ giá (nếu có) từng mặt hàng NK hàng hóa
  40. 41 Phương pháp tính thuế tuyệt đối Số Số thuế Mức lượng Tỷ giá XK, thuế hàng (nếu NK tuyệt hóa có) phải đối NK nộp
  41. 42 Phương pháp tính thuế hỗn hợp Số thuế XK, Số tiền thuế Số tiền thuế NK phải theo tỷ lệ theo thuế nộp % tuyệt đối
  42. 43 THỜI ĐIỂM TÍNH THUẾ - Đối với hàng hóa thông thường là thời điểm đăng ký Đối với hàng thay đổi mục tờ khai đích sử dụng là thời điểm - TK đăng ký 1 lần là từng lần đăng ký tờ khai hải quan mới hàng hóa XNK (không quy định tại Luật)
  43. 44 THỜI HẠN NỘP THUẾ Thời hạn nộp thuế đối với Thời hạn nộp hàng hóa chịu thuế hàng của DN thuế là thời ưu tiên: nộp 1 điểm thông quan lần trong tháng, hoặc giải phóng vào ngày 10 cho hàng. Áp dụng toàn bộ số thuế 30 ngày nếu có của tháng trước bảo lãnh
  44. THUẾ NHẬP KHẨU BỔ SUNG Thuế chống bán phá giá là gì? Thời hạn áp dụng thuế CBPG không quá 5 năm Thuế chống trợ cấp là gì? Thời hạn áp dụng thuế CTC không quá 5 năm Thuế tự vệ là gì? Thời hạn áp dụng thuế TV không quá 4 năm
  45. LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Số •11 điều 27/2008/ QH12 •Thay thế các luật trước đó Số •2 điều 70/2014/ QH13 •Sửa đổi, bổ sung luật thuế TTĐB Số •4 điều 106/2016 /QH13 •Đ2 sửa đổi, bổ sung luật thuế TTĐB
  46. 48 NGHỊ ĐỊNH HƯỚNG DẪN Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 và có hiệu lực từ ngày 01/1/2016 Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và có hiệu lực từ ngày 01/7/2016 Nghị định số 14/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 và có hiệu lực từ ngày 20/3/2019 Văn bản hợp nhất số 26/VBHN-BTC ngày 23/4/2019 (là Nghị định hợp nhất ba nghị định số 108/2015/NĐ-CP, số 100/2016/NĐ-CP và số 14/2019/NĐ-CP)
  47. 49 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 có hiệu lực từ ngày 01/7/2016 Thông tư số 20/2017/TT-BTC ngày 06/3/2017 và có hiệu lực từ ngày 20/4/2017
  48. KHÁI NIỆM LÀ MỘT LOẠI THUẾ GIÁN THU ĐÁNH VÀO MỘT ĐƯỢC CẤU THÀNH SỐ HÀNG HÓA, TRONG GIÁ CẢ DỊCH VỤ THUỘC CỦA HH, DỊCH VỤ, ĐỐI TƯỢNG CHỊU DO NGƯỜI TIÊU THUẾ THEO QUY DÙNG CHỊU ĐỊNH
  49. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Hàng hóa: - Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm - Rượu - Bia - Xe ô tô dưới 24 chỗ - Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3 - Tàu bay - Du thuyền - Xăng các loại - Điều hòa nhiệt độ có công suất từ 90.000BTU trở xuống - Bài lá - Vàng mã, hàng mã
  50. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Dịch vụ: - Kinh doanh vũ trường - Kinh doanh mát – xa; karaoke - Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng - Kinh doanh đặt cược - Kinh doanh golf - Kinh doanh xổ số
  51. NHÓM ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Ảnh hưởng đến Có hại cho sức Nhà nước cần Có thu nhập thuần phong khỏe điều tiết cao mỹ tục Thuốc lá Xăng Bài lá Ô tô 125 cc Tàu bay, du Bia thuyền dùng cho dân dụng Điều hòa < 90.000 BTU
  52. Đối tượng không chịu thuế Hàng hóa Hàng hóa NK Trường hợp đặc thù XK Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không Tàu bay, du thuyền sử hoàn lại, quà biếu,quà tặng dụng cho mục đích kinh doanh, tàu bay sử dụng Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc cho an ninh, quốc phòng, đo đạc bản đồ, phun Cơ sở mượn đường; hàng chuyển khẩu SX, gia thuốc trừ sâu, quay phim, công chụp ảnh, chữa cháy. Hàng TNTX, TXTN không ph i n p thu XK, trực ả ộ ế NK trong thời hạn quy định tiếp XK Xe ô tô cứu thương, xe ô tô chở phạm nhân, xe Đồ dùng theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại ô tô tang lễ, xe ô tô >24 giao, hành lý miễn thuế; hàng NK để bán chỗ, xe chạy trong khu tại cửa hàng miễn thuế vui chơi không tham gia Cơ sở giao thông SX, gia Hàng NK từ nước ngoài vào khu phi thuế công quan, hàng hóa từ nội địa bán vào khu Điều hòa < 90.000 BTU ủy thác thuế quan và chỉ sử dụng trong khu PTQ, thiết kế riêng lắp trên XK hàng hóa mua bán giữa các khi phi thuế PTVT (ô tô, toa xe lửa, quan (trừ xe ô tô chở người <24 chỗ) tàu, thuyền, tàu bay)
  53. ĐỐI TƯỢNG HOÀN THUẾ Hàng Hàng là Hoàn Hoàn tạm nhập nguyên thuế thuế - tái xuất liệu NK theo theo để SX, điều ước quyết gia công quốc tế định của hàng mà Việt cơ quan xuất khẩu Nam là có thẩm thành quyền viên
  54. ĐỐI TƯỢNG GIẢM THUẾ GẶP KHÓ KHĂN DO THIÊN TAI, TAI NẠN BẤT NGỜ (KHÔNG QUÁ 30% SỐ THUẾ PHẢI NỘP CỦA NĂM XẢY RA THIỆT HẠI VÀ KHÔNG VƯỢT QUÁ GIÁ TRỊ TÀI SẢN BỊ THIỆT HẠI KHI ĐƯỢC BỒI THƯỜNG)
  55. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (trong với khâu nhập khẩu) - Số lượng hàng hóa chịu thuế TTĐB thực tế nhập khẩu; - Trị giá tính thuế từng mặt hàng; - Thuế suất thuế TTĐB của từng mặt hàng. Số thuế Số lượng Thuế suất Trị giá tính TTĐB hàng hóa thuế TTĐB = X thuế từng x phải chịu thuế từng mặt mặt hàng nộp TTĐB hàng Trị giá tính thuế TTĐB = Trị giá NK + thuế NK + thuế NK bổ sung (nếu có)
  56. THỜI ĐIỂM KHAI THUẾ VÀ TÍNH THUẾ - Thời điểm khai thuế, tính thuế, nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu được thực hiện cùng thời điểm với khai thuế và nộp thuế nhập khẩu. - Thời điểm tính thuế TTĐB đối với hàng hóa NK là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.
  57. CĂN CỨ PHÁP LÝ LUẬT NGHỊ ĐỊNH NGHỊ QUYẾT 1 luật 2 NĐ 2 NQ - NĐ số NQ số Luật thuế 67/2011/NĐ- 579/2018/UBT BVMT số CP, HL VQH14, HL 57/2010/QH1 01/01/2012 01/01/2019 2, có hiệu lực - NĐ số - NQ số từ ngày 69/2012/NĐ- 13/2021/UBT 01/01/2012 CP, HL VQH15, HL 15/11/2012 01/01/2022
  58. KHÁI NIỆM THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG LÀ LOẠI THUẾ GIÁN THU, THU VÀO SẢN PHẨM, HÀNG HÓA MÀ KHI SỬ DỤNG CHÚNG GÂY TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG
  59. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Thuế BVMT thu trên 8 nhóm mặt hàng Dung Thuốc dịch Thuốc bảo Thuốc Thuốc Túi hydro- trừ quản khử diệt cỏ Xăng nilon chloro mối lâm trùng (thuộc dầu, Than (thuộc - (thuộc sản kho loại mỡ đá diện fluoro loại (thuộc (thuộc hạn nhờn chịu - hạn loại loại chế sử thuế) carbon chế sử hạn hạn dụng) (HCF dụng) chế sử chế sử C) dụng) dụng)
  60. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ Hàng Hàng Hàng hóa vận hóa tạm hóa do chuyển nhập cơ sở SX quá khẩu, tái trực tiếp cảnh xuất khẩu XK hoặc hoặc trong thời ủy thác chuyển hạn XK khẩu
  61. Đối tượng hoàn thuế Hàng hóa NK để giao bán cho Hàng hóa NK còn lưu kho, lưu nước ngoài thông quan đại lý bãi tại cửa khẩu và chịu sự tại VN; xăng dầu bán cho giám sát của hải quan được tái phương tiện nước ngoài trên xuất ra nước ngoài tuyến đường qua cảng VN Hàng hóa tạm nhập khẩu để tái xuất theo Hàng hóa NK do người phương thức kinh NK tái xuất khẩu ra doanh tạm nhập tái nước ngoài xuất Hàng hóa tạm nhập khẩu để tham gia hội trợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm khi tái xuất ra nước ngoài
  62. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ - Căn cứ tính thuế BVMT là số lượng hàng hóa (nhập khẩu) tính thuế và mức thuế tuyệt đối. - Phương pháp tính thuế BVMT: Thuế BVMT được xác định theo công thức sau: Mức thuế tuyệt Số thuế Số lượng đơn vị đối quy định BVMT = hàng hóa chịu x trên một đơn vị phải nộp thuế hàng hóa
  63. BIỂU THUẾ BVMT (theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14) TT Hàng hóa Đơn vị Mức thuế (đồng/đơn vị tính hàng hóa) I Xăng, dầu, mỡ nhờn 1 Xăng, trừ etanol lít 4.000 2 Nhiên liệu bay lít 3.000 3 Dầu diesel lít 2.000 4 Dầu hỏa lít 1.000 5 Dầu mazut lít 2.000 6 Dầu nhờn lít 2.000 7 Mỡ nhờn kg 2.000 II Than đá 1 Than nâu tấn 15.000 2 Than an - tra - xít (antraxit) tấn 30.000 3 Than mỡ tấn 15.000 4 Than đá khác tấn 15.000 III Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả kg 5.000 dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế kg 50.000 V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng kg 500 VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000 VII Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000 VIII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
  64. THỜI ĐIỂM TÍNH THUẾ - Thời điểm tính thuế đối với hàng hóa NK là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan. - Xăng, dầu SX hoặc NK để bán là thời điểm đầu mối kinh doanh xăng, dầu bán ra.
  65. THỜI ĐIỂM KHAI THUẾ, NỘP THUẾ ➢Việc khai thuế, tính thuế, nộp thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu được thực hiện cùng thời điểm với khai thuế và nộp thuế nhập khẩu. ➢Thuế bảo vệ môi trường chỉ nộp một lần đối với hàng hóa sản xuất hoặc nhập khẩu.
  66. LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Luật số 31/2013/QH13 ngày Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 19/6/2013 03/6/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT Luật số 106/2016/QH13 Luật số 71/2014/QH13 ngày 6/4/2016 ngày 26/11/2014 sửa đổi, bổ sung một số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT, điều của Luật thuế GTGT và Luật QLT Luật thuế TTĐB và Luật QLT
  67. NGHỊ ĐỊNH Số Số 92/2013/NĐ- 209/2013/NĐ- CP ngày CP ngày 13/8/2013 18/12/2013 Số Số Số 12/2015/NĐ- 100/2016/NĐ- 146/2017/NĐ- CP ngày CP ngày CP ngày 12/02/2015 01/7/2016 15/12/2017
  68. THÔNG TƯ ❖Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 ❖Thông tư số 83/2014/TT-BTC ngày 26/6/2014 ❖Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 ❖Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 ❖Thông tư số 25/2018/TT-BTC ngày 16/3/2018 ❖Thông tư số 43/2021/TT-BTC ngày 11/6/2021
  69. KHÁI NIỆM LÀ MỘT LOẠI THUẾ TÍNH TRÊN GIÁ TRỊ GIÁN THU TĂNG THÊM CỦA HÀNG HÓA, DỊCH VỤ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, LƯU THÔNG ĐẾN TIÊU DÙNG
  70. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ Là toàn bộ hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (trừ một số đối tượng không chịu thuế GTGT)
  71. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ * Khâu nhập khẩu: - Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu NK. - Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng bao gồm: trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, cành giống, củ giống tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền
  72. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ - Phân bón, thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản và thức ăn cho vật nuôi đã hoặc chưa qua chế biến - Tàu đánh bắt xa bờ; máy móc, TB chuyên dùng cho SX nông nghiệp bao gồm: Máy cày, máy bừa, máy phay và các loại máy chuyên dùng khác. - SP muối được sx từ nước biển, muối mỏ tự nhiên, muối tinh, muối I ốt mà thành phần chính là NaCl - Sách giáo khoa, giáo trình, sách chính trị; bản tin chuyên ngành, báo, tạp chí; tranh, ảnh, áp phích tuyên truyền cổ động
  73. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ - MM, TB, VT trong nước chưa sx được sử dụng trực tiếp cho hợt động NCKH, phát triển công nghệ - MM, TB, phụ tùng thay thế, PTVT chuyên dùng, VT trong nước chưa sx được để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu, khí đốt - Tàu bay, dàn khoan, tàu thủy trong nước chưa sx được cần NK để tạo TSCĐ của DN, thuê của nước ngoài sử dụng cho SXKD, cho thuê, cho thuê lại. - Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh
  74. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ - Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà biếu, quà tặng trong định mức; hành lý của khách XNC, đồ dùng theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao; hàng bán cho nước ngoài để viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại cho VN - Hàng chuyển khẩu, quá cảnh; Hàng TNTX, TXTN, nguyên liệu NK GC, SX hàng XK; hàng hóa mua bán giữa nước ngoài với khu phi thuế quan và giữa các khu phi thuế quan với nhau - Vàng NK dạng miếng, thỏi chưa chế tác thành sản phẩm
  75. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ - SP nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ thể của người bệnh; nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng cho người tàn tật * Khâu xuất khẩu: SPXK là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến thành SP; SPXK được chế biến tù TNKS có trị giá TNKS cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên
  76. ĐỐI TƯỢNG HOÀN THUẾ Cơ quan hải quan chỉ hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hang hoá xuất khẩu, nhập khẩu trong trường hợp nộp nhầm, nộp thừa.
  77. CĂN CỨ VÀ CÔNG THỨC TÍNH THUẾ Căn cứ tính thuế bao gồm: - Số lượng hàng hóa chịu thuế GTGT thực tế nhập khẩu; - Trị giá tính thuế từng mặt hàng; - Thuế suất thuế GTGT của từng mặt hàng. - Tỷ giá (nếu có) Và được tính theo công thức sau: Số lượng Trị Thuế Số thuế hàng giá Tỷ giá suất GTGT = hóa chịu x tính x x (nếu thuế phải nộp thuế thuế có) GTGT GTGT GTGT 81
  78. Thuế suất 0 % Hàng hóa xuất khẩu Hàng hóa không chịu thuế GTGT ở khâu NK khi xuất khẩu
  79. THUẾ SUẤT 5% Thiết SP b ng ằ bị, đay, Quặn dụng Mủ Thực cói, tre, g để cụ y tế, Sản cao phẩm nứa, lá, sx bông phẩm su sơ tươi r m, v phân ơ ỏ băng Giáo Đồ trồng chế; sống, Đường; d a, s ừ ọ vệ sinh cụ ch i bón; phụ d a, ơ trọt nhựa lâm ừ y tế; Nướ thuốc phẩm bèo tây giảng trẻ chăn thông sản thuốc c trừ trong và SP dạy , em, nuôi, sơ chưa phòng sạch sâu sản thủ học sách thủy chế; qua bệnh, phụ bệnh, xuất công tập, các s n ch đ ng, chữa ả lưới, ế ườ khác lo i c vụ chất bao bệnh; nghiê ạ chưa dây biến bằng sx và kích gồm gỉ SP hóa n trừ qua giềng trừ nguyên sinh thích đường, dược, cứu, sách chế và sợi gỗ, liệu tận hoạt tăng bã dược thí được biến ở đ măng dụng từ tr n ể mía, li u sx mi n ưở nông ệ nghiệ ễ khâu đan và sp bã bùn thu c g vật nghiệp; ố m thuế thươn lưới được ch a nuôi, bông sơ ữ g mại đánh miễn b nh, cây chế; ệ cá thuế thu c trồng giấy in ố báo phòng bệnh
  80. Thuế suất 10% Không chịu thuế 0% Thì chịu thuế 10% Không chịu thuế 5% Lưu ý Nghị định số 15/2022/NĐ-CP
  81. THỜI ĐIỂM KHAI THUẾ VÀ TÍNH THUẾ - Thời điểm khai thuế, tính thuế, nộp thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu được thực hiện cùng thời điểm với khai thuế và nộp thuế nhập khẩu. - Thời điểm tính thuế GTGT đối với hàng hóa NK là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.
  82. LUẬT QUẢN LÝ THUẾ Luật hiện hành là luật số 38/2019/QH14, bao gồm 152 điều, chia làm 17 chương với nhiều nội dung - Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế - Khai thuế, nộp thuế - Gia hạn nộp thuế, bảo lãnh thuế - Ấn định thuế - Thời gian nộp dần tiền thuế nợ - Hoàn thuế, miễn thuế, giảm thuế, không thu thuế - Xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt - Khoanh tiền nợ thuế - Xử phạt vi phạm về thuế -
  83. Cơ quan quản lý thuế Cơ quan thuế bao gồm Tổng cục Thuế, Cục thuế, Chi cục thuế, Chi cục thuế khu vực Cơ quan hải quan bao gồm Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan, Cục Kiểm tra sau thông quan, Chi cục Hải quan
  84. THỜI ĐIỂM TÍNH THUẾ Thời điểm tính thuế XK, thuế NK là thời điểm đăng ký tờ khai Đối với TH chuyển đổi mục đích sử dụng thì thời điểm tính thuế là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan mới Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan
  85. ẤN ĐỊNH THUẾ Các TH ấn định thuế (xem tại Đ52 Luật QLT và Điều 17 NĐ 126) Thẩm quyền ấn định thuế: - Tổng cục trưởng TCHQ - Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố - Cục trưởng Cục KTSTQ - Chi Cục trưởng Chi cục Hải quan
  86. THỜI HẠN NỘP THUẾ Thời hạn nộp thuế: trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng Nếu có bảo lãnh: được 30 ngày Nếu là DN ưu tiên: chậm nhất vào ngày thứ 10 của tháng kế tiếp TH khai bổ sung được áp dụng theo thời hạn nộp thuế của tờ khai ban đầu Số tiền thuế ấn định được áp dụng theo thời hạn nộp của tờ khai ban đầu Lưu ý thời hạn nộp thuế đối với TH chờ két quả phân tích, giám định; chờ giá chính thức hay chờ xác định các khoản phải cộng vào trị giá tính thuế
  87. 91 GIA HẠN NỘP THUẾ Bị thiệt hại ảnh hưởng đến sxkd -> gia hạn không quá 2 năm Ngừng hoạt động do di dời theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền -> gia hạn không quá 1 năm Không bị phạt và không tính tiền chậm nộp tính trên số thuế được gia hạn trong thời gian gia hạn
  88. THỨ TỰ THANH TOÁN TIỀN THUẾ Tiền nợ thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp quá hạn thuộc đối tượng áp dụng các biện pháp cưỡng chế Tiền nợ thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp quá hạn chưa thuộc đối tượng áp dụng các biện pháp cưỡng chế Tiền nợ thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp phá sinh
  89. XÓA NỢ Thẩm quyền: - Chủ tịch UBND cấp tỉnh: khoản nợ dưới 5.000.000.000 đồng - Tổng cục trưởng TCHQ: khoản nợ từ 5.000.000.000 đồng đến dưới 10.000.000.000 đồng - Bộ trưởng BTC: khoản nợ từ 10.000.000.000 đồng đến dưới 15.000.000.000 đồng - Thủ tướng: khoản nợ từ 15.000.000.000 đồng trở lên
  90. XỬ PHẠT HÀNH VI KHAI SAI THUẾ Phạt 10% số tiền thuế khai thiếu, số tiền thuế được miễn, giảm, hoàn cao hơn đối với TH người nộp thuế tự phát hiện và khai bổ sung trong thời hạn quy định Phạt 20% tiền thuế khai thiếu, tiền thuế được miễn, giảm, hoàn cao hơn đối với TH CQHQ kiểm tra phát hiện Phạt 1 lần thuế gian lận đối với hành vi gian lận, trốn thuế. Phạt thêm 0.2 lần thuế gian lận/1 tình tiết tăng nặng Khai bổ sung trong thời hạn quy định thì không bị xử phạt về thuế
  91. THỜI HẠN KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ Đối với hàng hóa đang làm thủ tục hải quan: trước thời điểm CQHQ thông báo việc kiểm tra trực tiếp hồ sơ hải quan (phân luông) Đối với hàng hóa đã được thông quan: trong 60 ngày kể từ ngày thông quan và trước thời điểm CQHQ quyết định KTSTQ, thanh tra
  92. THỜI HẠN KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ Kiểm Khai tra hồ Khai chính sơ, trước thức kiểm 60 ngày IDA, IDC, tra thực Thông (trước EDA EDC tế quan KTSTQ) Không phạt PHẠT Không phạt PHẠT Khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo yêu cầu của cơ quan hải quan khi khi kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực té: PHẠT
  93. VĂN BẢN HƯỚNG DẪN LUẬT QUẢN LÝ THUẾ NGHỊ ĐỊNH SỐ THÔNG TƯ SỐ 126/2020/NĐ- 06/2021/TT- CP BTC •9 CHƯƠNG •3 CHƯƠNG •44 ĐIỀU •21 ĐIỀU
  94. MỘT SỐ LUẬT THUẾ CƠ BẢN Số 13/2008 Luật thuế Số 31/2013 GTGT Luật QLT Số 38/2019 Số 71/2014 Luật TXK, Số 107/2016 TNK Số 106/2016 Luật Thuế Số 57/2010 BVMT Luật thuế TTĐB Số 27/2008 Số 70/2014
  95. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP 1. Cho tình huống cụ thể, xác định đối tượng miễn, giảm, hoàn, không thu thuế. 2. Cho tình huống cụ thể, xác định thời hạn nộp thuế. 3. Cho các dữ kiện, xác định số thuế phải nộp. 4. Xác định số thuế trong trường hợp có dữ kiện phạt chậm nộp.
  96. “ Add your company slogan ” LOGO