Tài liệu tham khảo ôn tập Tin học

pdf 43 trang hongtran 04/01/2023 13822
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu tham khảo ôn tập Tin học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_tham_khao_on_tap_tin_hoc.pdf

Nội dung text: Tài liệu tham khảo ôn tập Tin học

  1. PHẦN 1: TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN TẬP TIN HỌC C©u 1 Phương án nào sau đây là đúng? A. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng B. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng C. Khi chuyển sang chế độ Shutdown của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng D. Khi chuyển sang chế độ Logout của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng C©u 2 Mạng WAN là viết tắt của? A. Wide Area Network B. Winde Area Network C. Wide are network D. Wide area networks C©u 3 Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính? A. Cùng một hệ điều hành B. Ở cách nhau một khoảng cách lớn C. Không dùng chung một giao thức D. Ở gần nhau C©u 4 Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN)? A. Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau B. Chia sẻ tài nguyên (máy in, máy quét, ) C. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh D. Tốc độ không cao C©u 5 Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là? A. bps (bit per seconD. B. Bit C. Byte D. Hz C©u 6 Phát biểu nào sau đây về thư điện tử (email) là đúng? A. Địa chỉ Email trùng với tên trong chứng minh nhân dân B. Email vận chuyển qua nhân viên bưu điện C. Email là viết tắt của từ Electronic mail, có nghĩa là thư điện tử D. Chi phí cao C©u 7 Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử? 1
  2. A. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thể biết được nội dung B. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tử C. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông D. Dịch vụ này chưa có C©u 8 Để thay đổi kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows 7 được thiết lập ở đâu? A. Control Panel/Region and Language B. Control Panel – System C. Control Panel – Display D. Control Panel – Regional C©u 9 Trong Windows 7, để gỡ bỏ 1 chương trình nào thì mở Control Panel/Uninstall a Programs/ Chọn biểu tượng chương trình cần gỡ bỏ và chọn? A. Change B. Update C. Uninstall D. Delete C©u 10 Trong hệ điều hành Windows 7, để sửa lại ngày/giờ cho hệ thống máy tính, sử dụng công cụ nào sau đây? A. Date and Time trong cửa sổ My Networking B. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer C. Date and Time trong cửa sổ My Computer D. Date and Time trong cửa sổ Control Panel C©u 11 LAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây? A. Local Area News B. Local Area Network C. Local Arena Network D. Logical Area Network C©u 12 Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt Web? A. Microsoft Edge B. One Note C. Mozilla Firefox D. Chrome C©u 13 Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet? 2
  3. A. NETBEUI B. IPX/SPX C. TCP/IP D. ARPA C©u 14 Địa chỉ được đặt cho các máy trên mạng Internet là địa chỉ gì? A. Địa chỉ IP B. Địa chỉ TCP C. Địa chỉ TCP/IP D. Các máy trên mạng Internet không có địa chỉ. C©u 15 E-Learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? A. Economic Learning B. Electronic Learning C. Electron Learning D. Electronic mail Learning C©u 16 Chương trình ứng dụng nào tạo ra tập tin có phần mở rộng ngầm định là .txt? A. Notepad B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Microsoft Access C©u 17 Phầm mềm nào sau đây không phải phần mềm mã nguồn mở? A. Chrome B. Mozilla Firefox C. Microsoft Word D. Unikey C©u 18 Để phòng tránh những bệnh do ngồi máy tính nhiều. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điều chỉnh ánh sáng trong phòng để tránh phản chiếu lên màn hình, chuyển vị trí những đèn có ánh sáng chiếu trực tiếp lên màn hình. B. Để tránh đau vùng thắt lưng, bạn phải thường xuyên chỉnh cho mình ngồi đúng tư thế. C. Ngồi liên tục trước máy tính không cần nghỉ ngơi, thư giãn vẫn tốt cho sức khỏe. D. Thường xuyên lau bàn phím và bề mặt bàn với các dung dịch kháng khuẩn sẽ giúp ngăn ngừa nhiễm khuẩn. 3
  4. C©u 19 Trong phần mềm MS Word 2010, muốn tô đậm và nghiên đoạn văn bản đã chọn, nhấn tổ hợp phím: A. Nhấn Ctrl + B rồi nhấn Ctrl + C B. Nhấn Ctrl + B rồi nhấn Ctrl + I C. Nhấn Ctrl + B rồi nhấn Ctrl + Y D. Nhấn Ctrl + I rồi nhấn Ctrl + U C©u 20 Trong MS Word 2010, ở hộp thoại Page Number Format, lựa chọn nào cho phép định dạng kiểu giá trị đánh số trang? A. Number Format B. Continue from previous section C. Include chapter number D. Start At C©u 21 Trong MS Word 2010, ở hộp thoại Drop Cap, lựa chọn nào cho phép thiết lập số dòng văn bản tương đương với độ cao của chữa Drop Cap? A. Dropped B. Lines to drop C. In margin D. Distance from text C©u 22 Trong MS Word 2010, ở hộp thoại Drop Cap, lựa chọn nào cho phép thiết lập khoảng cách từ chữ Drop Cap đến văn bản ? A. Dropped B. Lines to drop C. In margin D. Distance from text C©u 23 Trong MS Word 2010, ở hộp thoại Columns, lựa chọn nào cho phép chia đoạn văn bản đã chọn thành hai cột mà cột bên trái rộng hơn cột bên phải? A. Left B. Right C. Two D. Three C©u 24 Trong MS Word 2010, ở hộp thoại Columns, lựa chọn nào cho phép kẻ đường thẳng ở giữa các cột đã chia? A. Line of Columns B. Line between columns C. Line between D. Line single 4
  5. C©u 25 Trong MS Word 2010, để thiết lập các Tab Stop, ta thực hiện: A. Mở hộp thoại Font, chọn Tabs B. Mở hộp thoại Page Setup, chọn Tabs C. Mở hộp thoại Paragraph, thẻ Indents and Spacing, chọn Tabs D. Mở hộp thoại Paragraph, thẻ Line and Page Breaks , chọn Tabs C©u 26 Trong MS Word 2010, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản đã chọn, ta mở hộp thoại Paragraph, chọn: A. Thẻ Indents and Spacing, chọn Indentation B. Thẻ Indents and Spacing, chọn Line spacing C. Thẻ Line and Page Breaks, chọn Line spacing D. Thẻ Line and Page Breaks, chọn Indentation C©u 27 Trong MS Word 2010, để ngắt trang tại vị trí trỏ chuột, ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + B B. Ctrl + P C. Ctrl + K D. Ctrl + Enter C©u 28 Trong MS Word 2010, nút Format Painter có chức năng gì ? A. Sao chép văn bản B. Sao chép định dạng C. Sao chép hình ảnh D. Sao chép bút màu C©u 29 Trong MS Word 2010, để sao chép định dạng của một đoạn văn bản nào đó cho một đoạn văn bản khác, ta chọn đoạn văn bản cần sao chép định dạng rồi thực hiện : A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + C, sau đó chọn đoạn văn bản cần dán định dạng, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + V B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + C, sau đó chọn đoạn văn bản cần dán định dạng, nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + V C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + C, sau đó chọn đoạn văn bản cần dán định dạng, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + V D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab + C, sau đó chọn đoạn văn bản cần dán định dạng, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab + V C©u 30 Trong MS Word 2010, lệnh nào cho phép quay hướng trang theo hướng dọc hoặc hướng ngang ? A. Margins 5
  6. B. Orientation C. Size D. Insert C©u 31 Trong MS Word 2010, khi thực hiện lệnh Page Setup Breaks Section Breaks Next Page sẽ có ý nghĩa gì ? A. Thực hiện ngắt phiên làm việc sang trang kế tiếp B. Thực hiện ngắt trang sang trang kế tiếp C. Thực hiện ngắt đoạn văn bản D. Thực hiện ngắt dòng C©u 32 Trong MS Word 2010, để chèn một bảng ta chọn: A. Table Insert Table B. Table New Table C. Table Create Table D. Table Build Table C©u 33 Trong MS Word 2010, trong hộp thoại Insert Table, chức năng Remember dimensions for new tables có chức năng gì ? A. Ghi nhớ nội dung bảng biểu B. Ghi nhớ chiều dài bảng biểu C. Ghi nhớ chiều rộng bảng biểu D. Ghi nhớ số dòng và cột ở lần tạo hiện tại, lần tạo bảng tiếp theo hộp thoại sẽ hiển thị số dòng và số cột giống lần vừa tạo C©u 34 Trong MS Word 2010, để chèn chú thích cho một từ nào đó vào cuối trang có chứa từ đó, ta chọn lệnh : A. Insert Endnote B. Insert Footnote C. Next Footnote D. Previous Footnote C©u 35 Trong MS Word 2010, để chèn các chữ nghệ thuật, ta chọn lệnh : A. Text Effect B. WordArt C. SmartArt D. Picture C©u 36 Trong MS Word 2010, để thiêt lập các ký tự ở trên (Superscript, ví dụ x2), ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + Shift + + B. Ctrl + + 6
  7. C. Shift + + D. Alt + Shift + + C©u 37 Trong MS Word 2010, để thiêt lập các ký tự ở dưới (Subscript, ví dụ x2), ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + Shift + = B. Ctrl + = C. Shift + = D. Alt + Shift + = C©u 38 Trong MS Word 2010, để tô màu nền cho đoạn văn bản đã chọn, ta chọn lệnh : A. Border B. Paragrahp Border C. Shading D. Font Color C©u 39 Trong Windows 7, chương trình nào dùng để quản lý tập tin và thư mục? A. Internet Explorer B. Windows Explorer C. Control Panel D. Caculator C©u 40 Để tạo một thư mục trên Desktop của hệ điều hành Windows 7, nhấn phải chuột lên desktop và thực hiện: A. Vào New, chọn Folder B. Vào New, chọn Shotcut C. Vào New, chọn Text Document D. Vào New, chọn Contact C©u 41 Để đổi tên một tập tin trong Windows 7, nhấn phải chuột lên tập tin đó và thực hiện: A. Chọn Copy, nhập tên mới và nhấn Enter B. Chọn Paste, nhập tên mới và nhấn Enter C. Chọn Cut, nhập tên mới và nhấn Enter D. Chọn Rename, nhập tên mới và nhấn Enter C©u 42 Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin được chọn, nhấp tổ hợp phím: A. Ctrl + C B. Ctrl + X C. Ctrl + V 7
  8. D. Ctrl + A C©u 43 Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin được chọn, nhấp tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó thực hiện: A. Ctrl + Z B. Shift + V C. Alt + V D. Ctrl + V C©u 44 Để xóa hẳn (không đưa vào thùng ráC. một thư mục hoặc tập tin được chọn trong Windows Explore, thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhấn phải chuột vào tập tin/thư mục đã chọn, chọn Delete B. Nhấn phím Delete C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete C©u 45 Khi nhận được một bức thư điện tử chứa tập tin đính kèm mà không nhận biết được mức độ an toàn của bức thư, xử lý thế nào trong tình huống này? A. Mở tập tin này ra để kiểm tra loại tập tin B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được C. Quét tập tin này bằng phần mềm diệt virus D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này C©u 46 Bảng mã Unicode được hỗ trợ những kiểu font chữ nào khi gõ tiếng Việt có dấu? A. .VnTime, .VnTimeH, .VnArial, B. VNI-Time, VNI-Top, VNI-Book, C. Times New Roman, Tahoma, Arial, D. VNtimes New Roman, VNumbrella, SVNTimes New Roman, SVNumbrella C©u 47 Trong MS Word 2010, muốn đổi nhiều chữ đã chọn từ chữ thường thành chữ hoa, ta dùng chức năng nào? A. Drop Cap B. Symbol C. Change Case D. Equation C©u 48 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + A có chức năng gì? A. Chọn toàn bộ văn bản B. Chọn một đoạn văn bản C. Chọn một dòng văn bản D. Chọn một cụm văn bản 8
  9. C©u 49 Trong MS Word 2010, để sao chép một đoạn văn bản, ta thực hiện: A. Chọn đoạn văn bản cần sao chép, nhấp vào lệnh Copy, di chuyển trỏ chuột đến vị trí cần dán, nhấp lệnh Cut B. Chọn đoạn văn bản cần sao chép, nhấp vào lệnh Copy, di chuyển trỏ chuột đến vị trí cần dán, nhấp lệnh Painter C. Chọn đoạn văn bản cần sao chép, nhấp vào lệnh Copy, di chuyển trỏ chuột đến vị trí cần dán, nhấp lệnh Paste D. Chọn đoạn văn bản cần sao chép, nhấp vào lệnh Copy, di chuyển trỏ chuột đến vị trí cần dán, nhấp lệnh Draw C©u 50 Trong MS Word 2010, để thu hẹp khoảng cách giữa các ký tự, ta chọn các ký tự cần thu hẹp khoảng cách, mở hộp thoại Font, rồi chọn: A. Chọn thẻ Advance, Spacing: Condensed B. Chọn thẻ Advance, Spacing: Expanded C. Chọn thẻ Font, Spacing: Condensed D. Chọn thẻ Font, Spacing: Expanded C©u 51 Trong Windows, để thoát khỏi phần mềm MS Excel 2010 đang chạy, ta nhấn tổ hợp phím : A. Alt + F1 B. Alt + F2 C. Alt + F3 D. Alt + F4 C©u 52 Trong MS Excel 2010 để đóng tập tin đang mở, ta nhấn tổ hợp phím : A. Ctrl + F1 B. Ctrl + F2 C. Ctrl + F3 D. Ctrl + F4 C©u 53 Trong MS Excel 2010, để tạo mới một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím : A. Ctrl + N B. Alt + N C. Shift + N D. Tab + N C©u 54 Trong MS Excel 2010, ô A1 =AVERAGE(5,a,1,2), hỏi A1 sẽ trả về kết quả là gì? A. 2 B. 3,333 C. #NAME? 9
  10. D. #VALUE? C©u 55 Trong MS Excel 2010, hàm Rank có chức năng gì ? A. Sắp xếp thứ tự B. Sắp xếp thứ hạng C. Sắp xếp các ký tự chữ cái D. Sắp xếp các ký tự chữ số C©u 56 Trong Excel 2010, hàm Count và Counta có chức năng khác nhau như thế nào ? A. Hàm Count chỉ đếm các ô có ký tự là số, hàm Counta đếm các ô có dữ liệu B. Hàm Count đếm các ô bình thường, hàm Counta đếm các ô có ký tự a C. Hàm Count đếm chuỗi ký tự, hàm Counta đếm các ô trống D. Hàm Count đếm dữ liệu, hàm Counta đếm số C©u 57 Trong MS Excel 2010, cho biết kết quả hàm =RIGHT(LEFT(“Trung tâm tin học”,4),3) là gì? A. Tin B. học C. Tru D. run C©u 58 Trong MS Excel 2010, ô A5 = LEN(IF(5>4+1,25,"1Câu")), giá trị trả về sẽ như thế nào ? A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 C©u 59 Trong MS Excel 2010, cho biết giá trị của công thức sau đây: =ROUND(936.56,-1)? A. 900 B. 940 C. 950 D. 936.6 C©u 60 Trong MS Excel 2010, ô B5=IF(OR(5>3,2>2),2,3), kết quả trả về sẽ là : A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 C©u 61 Trong MS Excel 2010, ô B5=IF(AND(5>3,2>2),2,3), kết quả trả về sẽ là : 10
  11. A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 C©u 62 Trong MS Excel 2010, công thức tại ô K3=Value(mid("CP2400",3,Len("CP2400")-2)), kết quả tại ô K3 là gì? A. 24 B. 2400 C. "2400" D. 400 C©u 63 Trong MS Excel 2010, phương án nào dưới dây là địa chỉ tuyệt đối ? A. A$12 B. $A$12 C. $A12 D. A12 C©u 64 Trong MS Excel 2010, hàm PROPER có chức năng gì ? A. Viết hoa các ký tự đầu mỗi từ trong tham số (ví dụ: Thị Xã An Nhơn) B. Viết hoa ký tự đầu tiên của từ đầu tiên trong tham số (ví dụ: Thị xã an nhơn) C. Viết hoa toàn bộ các ký tự trong tham số (ví dụ: THỊ XÃ AN NHƠN) D. Viết hoa ký tự cuối cùng của tham số (ví dụ: thị xã an nhơN) C©u 65 Trong MS Excel 2010, hàm LOWER có chức năng gì ? A. Viết hoa toàn bộ các ký tự trong tham số B. Viết thường toàn bộ các ký tự trong tham số C. Viết hoa ký tự đầu tiên của tham số D. Hạ thấp các ký tự trong tham số xuống 1cm so với dòng bình thường C©u 66 Trong MS Excel 2010, hàm UPPER có chức năng gì ? A. Viết hoa toàn bộ các ký tự trong tham số B. Viết thường toàn bộ các ký tự trong tham số C. Viết hoa ký tự đầu tiên của tham số D. Hạ thấp các ký tự trong tham số xuống 1cm so với dòng bình thường C©u 67 Trong MS Excel 2010, lỗi không tham chiếu được sẽ hiển thị là : A. #NUM B. #NA C. #VALUE D. #REF 11
  12. C©u 68 Trong MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước : A. SUMIF B. COUNTIF C. IFCOUNT D. IFSUM C©u 69 Trong MS Excel 2010, muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là "Máy tính" trong vùng dữ liệu A2:A8, ta dùng công thức: A. SUMIF(A2:A8,"Máy tính") B. SUMIF(A2:A8,E2:E8,"Máy tính") C. SUMIF(A2:A8,"Máy tính",E2:E8) D. SUMIF("Máy tính",A2:A8,E2:E8) C©u 70 Trong MS Excel 2010, biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có bao nhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức: A. Countif(B2:B10,"Nhân viên") B. Countif(B2:B10,Nhân viên) C. Countif(B2:B10,'Nhân viên') D. Countif(B2:B10,"'Nhân viên'") C©u 71 Trong MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5 =5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") C. IF(G6= =5, Dau, Truot), biết rằng DTB=6 A. #Name? B. Dau 12
  13. C. Truot D. #VALUE! C©u 74 Trong MS Excel 2010, biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu =If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu"))), biết rằng DTB=9 A. TB B. Gioi C. Kha D. Yeu C©u 75 Trong MS Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu? A. #VALUE! B. 15 C. 10 D. 1970 C©u 76 Trong MS Excel 2010, hàm dò tìm theo cột là hàm nào dưới đây : A. Hlookup B. Vlookup C. Vfinding D. Hfinding C©u 77 Trong MS Excel 2010, để định dạng được màu khác nhau đối với nội dung ô, nền của ô ta chọn chức năng: A. Format Cell B. Cell Style C. Format as Table D. Conditional Formatting C©u 78 Trong Powerpoint 2010, phần mở rộng của tên file là nhóm ký tự nào? A. pptx B. ppts C. docx D. xlsx C©u 79 Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là? A. Quick Access Toolbar B. Quick Toolbar Access C. Access Quick Toolbar D. Toolbar Quick Access 13
  14. C©u 80 Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tùy chọn phần ẩn/hiện của các thanh công cụ ? A. Vào File/Options/Advanced B. Vào File/Options/Customize Ribbon C. Vào File/Options/General D. Vào File/Options/Proofing C©u 81 Để truy nhập hệ thống trợ giúp trên PowerPoint sử dụng phím hay tổ hợp phím nào ? A. ESC B. Ctrl + H C. F1 D. Alt + Tab C©u 82 Trong Powerpoint 2010, cách nào để mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính? A. File/Save B. File/Edit C. File/Close D. File/Open C©u 83 Trong Powerpoint 2010, cách nào để tạo một bản trình bày (Presentation) mới? A. File/New/Blank Presentation/Create B. Insert/New Slide/Create C. File/New Presentation/Create D. Insert/New/Blank Presentation/Create C©u 84 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (Sample templates) của chương trình? A. Vào File / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create B. Vào Home / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create C. Vào Design / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create D. Vào Insert / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create C©u 85 Trong Powerpoint 2010, chế độ hiển thị nào cho phép thực hiện sắp xếp lại các Slide? A. View/ Reading View B. View/ Page Layout C. View/ Normal D. View/ Slide Sorter 14
  15. C©u 86 Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế độ hiển thị đọc ta thực hiện? A. Vào View, chọn Reading View B. Vào View, chọn Reading Mode C. Vào Review, chọn Reading Mode D. Vào Review, chọn Reading View C©u 87 Trong Powerpoint 2010, để đặt mật khẩu cho file hiện tại? A. Vào Home / Save / Protect Presentation / Encrypt with Password. B. Vào Home / Info / Protect Presentation / Encrypt with Password. C. Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password. D. Vào File/Save / Protect Presentation / Encrypt with Password. C©u 88 Trong Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng? A. Không cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng hình ảnh JPG B. Cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng văn bản điện tử PDF C. Tổ hợp CTRL + O dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới D. Lệnh Rehearse Timings dùng để xóa 1 Slide C©u 89 Mỗi trang trình diễn trong Powerpoint được gọi là? A. Một Slide B. Một Page C. Một Sheet D. Một Cơ sở dữ liệu C©u 90 Trong Powerpoint 2010, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta ấn tổ hợp phím? A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + F5 D. Ctrl + Z C©u 91 Trong Powerpoint 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide? A. Format /Slide Design B. Insert/New Slide C. Home/Layout D. Home/New Slide C©u 92 Trong Powerpoint 2010, thao tác View/Slide Master dùng để làm gì? A. Định dạng chung cho toàn bộ các Slide B. Định dạng cho từng các Slide C. Định dạng cho văn bản cho từng slide D. Định dạng phông nền cho từng slide 15
  16. C©u 93 Trong Powerpoint 2010, cách nào để nhân đôi 1 Slide đã được chọn? A. Kích chuột phải vào Slide/Add Section B. Kích chuột phải vào Slide/Delete Slide C. Kích chuột phải vào Slide/New Slide D. Kích chuột phải vào Slide/Duplicate Slide C©u 94 Trong Powerpoint 2010, cách nào để sao chép 1 Slide đã được chọn? A. Kích chuột phải vào Slide/Delete B. Kích chuột phải vào Slide/Paste C. Kích chuột phải vào Slide/Copy D. Kích chuột phải vào Slide/Cut C©u 95 Trong Powerpoint 2010, cách nào để xoá bỏ một Slide đã chọn? A. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Delete Slide B. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Copy C. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Paste D. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Cut C©u 96 Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím Shift + F5 có chức năng gì ? A. Trình chiếu slide đầu tiên B. Trình chiếu slide cuối cùng C. Trình chiếu slide đang được chọn D. Trình chiếu slide ở giữa C©u 97 Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím F5 có chức năng gì ? A. Trình chiếu slide đầu tiên B. Trình chiếu slide cuối cùng C. Trình chiếu slide đang được chọn D. Trình chiếu slide ở giữa C©u 98 Một máy vi tính gồm những thành phần cơ bản nào? A. Bộ nhớ trong và ngoài, CPU, thiết bị nhập/xuất B. Bộ nhớ trong, CPU C. Bộ nhớ trong, thiết bị nhập/xuất D. CPU và thiết bị ngoại vi C©u 99 CPU là viết tắt của cụm từ nào? A. Case Processing Unit B. Common Processing Unit C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit C©u 100 Điện thoại thông minh (smartphone) là gì? 16
  17. A. Là điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến. B. Là điện thoại có gắn thẻ nhớ bên ngoài. C. Là điện thoại bền hơn các loại điện thoại khác. D. Là điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi. C©u 101 Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy vi tính là? A. Loa máy tính B. Máy in C. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy scan D. Máy chiếu (projector) C©u 102 Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ? A. Recent Access Memory B. Random Access Memory C. Read Access Memory D. Read And Modify C©u 103 ROM là bộ nhớ gì? A. Bộ nhớ chỉ đọc B. Bộ nhớ tạm thời C. Bộ nhớ đọc, ghi D. Bộ nhớ ngoài C©u 104 ROM là viết tắt của cụm từ gì? A. Read One Memory B. Random Only Memory C. Read Only Memory D. Random One Memory C©u 105 Phần mềm Windows, Linux và Unix có đặc điểm gì chung? A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service) C. Tất cả đều là phần mềm tiện ích D. Tất cả đều là hệ điều hành C©u 106 Khi dùng chuột chọn nhiều đối tượng không liền kề nhau trong Windows cần kết hợp sử dụng phím nào? A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Tab 17
  18. C©u 107 Khi dùng chuột chọn nhiều đối tượng liền kề nhau trong Windows cần kết hợp sử dụng phím nào? A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Tab C©u 108 Để xem thông tin các thuộc tính của một đối tượng trên Windows ta dùng lệnh nào? A. Nhấp chuột phải vào đối tượng, chọn Open B. Nhấp chuột phải vào đối tượng, chọn Edit C. Nhấp chuột phải vào đối tượng, chọn Properties D. Nhấp chuột phải vào đối tượng, chọn View C©u 109 Trong Windows 7, để thiết lập máy in mặc định, chọn lệnh nào dưới đây ? A. Select Print B. Accept Default C. Set as default printer D. Remove Device C©u 110 Trong Windows, tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Task Manager? A. Alt + Tab B. Ctrl + Tab C. Ctrl + Alt + Del D. Esc + Tab C©u 111 Lời khuyên nào sau đây là đúng? A. Mật khẩu ngắn, dễ nhớ tốt hơn mật khẩu dài, phức tạp khó nhớ B. Mật khẩu dùng chung nhiều người tiện hơn mỗi người dùng riêng mật khẩu của mình C. Không nên tắt máy tính khi không sử dụng D. Mật khẩu thay đổi thường xuyên tốt hơn mật khẩu cố định C©u 112 Trong Windows 7, để gỡ bỏ cài đặt một chương trình ứng dụng, Vào Start, chọn Control Panel và thực hiện: A. Chọn Date and times, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall B. Chọn Programs and Features, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall C. Chọn Display, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall D. Chọn Power Option, chọn tiếp chương trình cần gỡ bỏ và nhấn Uninstall 18
  19. C©u 113 Trong Windows, khi soạn thảo văn bản tiếng Việt có dấu bằng font chữ .VnArial thì Unikey phải để ở bảng mã nào? A. TCVN3 (ABC. B. Unicode C. VNI Windows D. Telex C©u 114 Trong Windows, khi soạn thảo văn bản tiếng Việt có dấu bằng font chữ Calibri thì Unikey phải để ở bảng mã nào? A. VNI Windows B. TCVN3 (ABC. C. Vietware X D. Unicode C©u 115 Trong Windows, để thoát một ứng dụng đang chay, nhấn tổ hợp phím nào sau đây: A. Alt + Esc B. Alt + F4 C. Ctrl + Esc D. Ctrl + F4 C©u 116 Trong Excel 2010, để mở một tập tin có sẵn, ta nhấn tổ hợp phím : A. Alt + O B. Shift + O C. Ctrl + O D. Tab + O C©u 117 Trong phần mềm MS Word 2010, để căn lề cho văn bản dàn đều hai bên, chọn lệnh gì? A. Left B. Right C. Justify D. Center C©u 118 Trong phần mềm MS Word 2010, lệnh Save As có chức năng gì? A. Lưu tập tin B. Lưu tập tin với tên mới C. Lưu bảng tính D. Cứu hộ dữ liệu C©u 119 Trong phần mềm MS Word 2010, để tìm kiếm một nội dung văn bản nào đó, nhấn tổ hợp phím: 19
  20. A. Ctrl + R B. Ctrl + M C. Ctrl + D D. Ctrl + F C©u 120 Trong phần mềm MS Word 2010, để tăng cỡ chữ văn bản lên một đơn vị, ta chọn đoạn văn bản cần tăng, nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + ] B. Ctrl + ) C. Alt + ] D. Alt + ) C©u 121 Trong phần mềm MS Word 2010, để in văn bản ra máy in, nhấn tổ hợp phím nào: A. Alt + P B. Shift + P C. Ctrl + P D. Tab + P C©u 122 Trong phần mềm MS Word 2010, muốn căn lề ở giữa cho một ô ở trong bảng, ta chọn ô đó rồi thực hiện: A. Ctrl + E B. Ctrl + C C. Ctrl + J D. Ctrl + D C©u 123 Trong phần mềm MS Word 2010, muốn mở hộp thoại Font để thiết lập các tùy chọn liên quan đến font chữ, nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + C D. Ctrl + D C©u 124 Trong Windows, tổ hợp phím Windows + E thực hiện lệnh nào sau đây? A. Mở cửa sổ Recycle Bin B. Mở Internet Explore C. Mở Windows Explore D. Mở chương trình Excel C©u 125 Để tạo mới một tài khoản người dùng trên máy tính chạy trên hệ điều hành Windows, phải truy cập vào mục nào? A. Control Panel/Security Center 20
  21. B. Control Panel/Add Account C. Control Panel/System D. Control Panel/User Accounts C©u 126 Trong máy vi tính đơn vị thấp nhất dùng để đo thông tin là gì? A. Byte B. Bit C. Mega Byte D. Kilo Byte C©u 127 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. GUI là viết tắt của Graphic User Index B. GUI là viết tắt của Guide User Index C. GUI là viết tắt của Guide User Indication D. GUI là viết tắt của Graphic User Interface C©u 128 LAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây? A. Local Area News B. Local Area Network C. Local Arena Network D. Logical Area Network C©u 129 Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt Web? A. Opera B. MS Publicsher C. Safari D. Chrome C©u 130 Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet? A. NETBEUI B. IPX/SPX C. TCP/IP D. ARPA C©u 131 Trong máy vi tính đơn vị thấp nhất dùng để đo thông tin là gì? A. Byte B. Bit C. Mega Byte D. Kilo Byte C©u 132 Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mã nguồn mở? A. Microsoft Office B. Ubuntu 21
  22. C. Open Office D. Mozilla Firefox C©u 133 Trong MS Excel 2010, để thiết lập dòng tiêu đề (khi in sẽ in lặp lại dòng này vào đầu các trang tiếp theo, ví dụ như dòng tiêu đề STT, Họ và tên, Ngày sinh ), ta mở hộp thoại Page Setup, rồi thực hiện lệnh : A. Chọn thẻ Sheet Rows to repeat at top B. Chọn thẻ Sheet Columns to repeat at top C. Chọn thẻ Header/Footer Rows to repeat at top D. Chọn thẻ Header/Footer Columns to repeat at top C©u 134 Trong MS Excel 2010, để thực hiện sắp xếp dữ liệu theo tùy chọn, ta chọn bảng dữ liệu cần sắp sếp, rồi thực hiện lệnh : A. Normal Sort B. Option Sort C. Random Sort D. Custom Sort C©u 135 Trong MS Excel 2010, ô A1 =AVERAGE(5,8,1,2), hỏi A1 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 136. Trong Windows 7, để gỡ bỏ 1 chương trình nào thì mở Control Panel/Programs and Features/ Chọn biểu tượng chương trình cần gỡ bỏ và chọn? Delet A. Uninstall B. Change C. Update D. e C©u 137. Trong máy vi tính, bộ nhớ RAM là bộ nhớ gì ? A. Bộ nhớ chỉ ghi B. Bộ nhớ truy cập cố định C. Bộ nhớ chỉ đọc D. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên C©u 138. Trong máy vi tính, CU được gọi là gì ? A. Đơn vị truyền dẫn B. Đơn vị tính toán C. Đơn vị tốc độ D. Đơn vị điều khiển C©u 139. Trong phần mềm MS Word 2010, muốn tô đậm và nghiêng đoạn văn bản đã chọn, nhấn tổ hợp phím: A. Nhấn Ctrl + B rồi nhấn Ctrl + C B. Nhấn Ctrl + B rồi nhấn Ctrl + I 22
  23. C. Nhấn Ctrl + B rồi nhấn Ctrl + Y D. Nhấn Ctrl + I rồi nhấn Ctrl + U Câu 140. Trong máy vi tính, các bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ trong ? HDD, A. RAM, HDD B. RAM, ROM C. SSD, HDD D. ROM Câu 141. Trong Windows, để thoát một ứng dụng đang chạy, nhấn tổ hợp phím nào sau đây: Ctrl + A. Alt + Esc B. Alt + F4 C. Ctrl + Esc D. F4 C©u 142. Trong máy vi tính, CPU bao gồm các thành phần : A. ALU + CU B. ALU + PU C. CP + PU D. CU + CP C©u 143. Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin được chọn, nhấp tổ hợp phím Ctrl+X, sau đó thực hiện: Shift + A. Ctrl + V B. Alt + V C. Ctrl + Z D. V C©u 144. Trong máy vi tính, ALU được gọi là gì ? A. Đơn vị số học - logic B. Đơn vị tính toán C. Đơn vị điều khiển D. Đơn vị kiểm soát Câu 145. 1 KB bằng bao nhiêu byte? A. 1042 B. 1204 C. 1000 D. 1024 Câu 146. Ổ cứng là thiết bị gì? A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy B. Thiết bị lưu trữ ngoài C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu Câu 147. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì? A. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý D. Là đơn vị đo dung lượng lưu trữ Câu 148. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất dữ liệu? A. Bàn phím B. Chuột C. Màn hình D. Máy quét Câu 149. Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành nào sau đây? A. Ms-Windows 2000 B. Ms Dos C. Linux D. Ms Windows 7 Câu 150. Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì? A. Hệ thống điện tử (E-system) B. Mạng điện tử (E-network) 23
  24. C. Thương mại điện tử (E-commerce) D. Thương mại Internet (I-Commerce) Câu 151. 2 TeraByte bằng bao nhiêu GigaByte ? A. 1204 B. 1024 C. 2084 D. 2048 Câu 152. Tổ hợp phím  + E thực hiện lệnh nào sau đây? A. Mở cửa sổ Mycomputer B. Mở Internet Explore C. Mở chế độ gõ tiếng Anh D. Mở chương trình Excel Câu 153. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục. B. MS-Windows là tên một thiết bị phần cứng. C. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng. D. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 154. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Thư mục có thể chứa thư mục con và các tệp tin. B. Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục. C. Có thể xóa một thư mục trên đĩa CD-R bằng cách chọn thư mục và nhấn nút Delete/Yes. D. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD bao nhiêu byte. Câu 158. Trong Windows 7, biểu tượng Recycle Bin là: A. Một chương trình tiện ích để quản lý tập tin và thư mục B. Nơi lưu trữ tạm thời tập tin hoặc thư mục đã bị xoá, có thể phục hồi lại C. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa D. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng Câu 159. Để tắt máy tính đúng cách ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn lệnh Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn Shutdown B. Tắt nguồn điện C. Bấm và giữ nút Power trên hộp máy D. Bấm nút Reset trên hộp máy Câu 160. Trong MS Word 2010, để sử dụng chức năng của phím Tab trong bảng biểu ta cần kết hợp phím Tab với phím nào? A. Ctrl B. Alt C. Shift D. Caps Lock Câu 161. Trong hộp thoại Page Number Format, lệnh nào sau đây dùng để thiết lập giá trị đánh số trang ban đầu? 24