Câu hỏi trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức

doc 7 trang Viên Minh 15/07/2023 11182
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_tin_hoc_on_thi_cong_chuc.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 1. Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối  d. Sho6w the Desktop tượng, ta chọn: 8. Để tắt đồng hồ trong khay hệ thống, ta click phải trên vùng  a. Chọn View Arrange Icons by Name trống của Taskbar, chọn Properties, chọn trang Taskbar,  b. Chọn View Arrange Icons by Type sau đó bỏ chọn hộp kiểm nào:  c. Chọn View Arrange Icons by Size  a. Keep the taskbar on top of other windows  d. Chọn View Arrange Icons by Date  b. Auto – hide the taskbar 2. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các  c. Group similar taskbar buttons folder ổ đĩa, Control Panel, Shared Documents.  d. Show the clock.  a. My Network Places 9. Muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ folder ta ấn  b. My Computer tổ hợp phím tắt:  c. Recycle Bin  a. Ctrl + C  d. Internet Explorer  b. Ctrl + V 3. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta  c. Ctrl + A. phải dùng thao tác nào trong các thao tác sau:  d. Ctrl + X  a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click 10. Bộ nhớ RAM dùng để: trên đối tượng cuối  a. Điều khiển hoạt động của máy tính  b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên  b. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính đối tượng cuối  c. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của  c. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên nhà sản xuất đối tượng cuối  d. Lưu trữ và xử lý các dữ liệu và chương trình của  d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím người sử dụng. mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối 11. Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là 4. Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác  a. Phần mềm quản lý sau:  b. Phần mềm ứng dụng  a. Click trên vùng trống của folder, chọn New Shortcut  c. Phần mềm hệ thống  b. Click trên vùng trống của folder, chọn  d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng 12. Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành: New Folder. a. 8 bit  c. Chọn menu File New Shortcut  b. 16 bit  d. Chọn menu File New Text Document  5. Các thao tác nào để sao chép đối tượng:  c. 32 bit  a. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo  d. 48 bit sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến. 13. Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào:  b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn  a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên Ctrl+X đối tượng cuối  c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở  b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn đối tượng cuối Ctrl+V.  c. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím  d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn  d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím Ctrl+V. mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối. 6. Các thao tác nào để di chuyển đối tượng: 14. Muốn thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở thành các nút  a. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở nằm trên thanh tác vụ ta click phải trên vùng trống của folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Taskbar, sau đó chọn: Ctrl+X  a. Tile Windows Horizontally  b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở  b. Tile Windows Vertically folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn  c. Show the Desktop Ctrl+V.  d. Show Open Windows  c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở 15. Muốn thay đổi màn hình nền cho Desktop ta chọn menu folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Start Settings Control Panel Display, sau đó thay Ctrl+V. đổi các thông số của trang nào ?  d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+V, mở  a. Desktop folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn b. Screen Saver Ctrl+X.  7. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy  c. Appearance theo chiều ngang, ta click phải trên vùng trống của  d. Settings Taskbar, sau đó chọn: 16. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập  a. Cascade Windows phân:  b. Tile Windows Horizontally.  a. Decimal symbol.  c. Tile Windows Vertically  b. Digit grouping symbol 1
  2.  c. Negative sign symbol 26. Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy xếp chồng lên nhau (so le nhau), ta click phải trên vùng  d. List sepatator trống của Taskbar, sau đó chọn: 17. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:  a. Cascade Windows  a. dd/MM/yyyy  b. Tile Windows Horizontally  b. dd/MM/yy  c. Show the Desktop  c. mm/dd/yyyy  d. Show Open Windows 27. Để thay đổi các định dạng về ngày, giờ, số, dạng tiền tệ ta  d. mm/dd/yy chọn: 18. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:  a. Start -> Settings -> Control Panel -> Mouse  a. h:mm:ss tt  b. Start -> Settings -> Control Panel -> Font  b. hh:mm:ss tt  c. Start -> Settings -> Control Panel -> Regional and Language Options  c. H:mm:ss tt d. Start -> Settings -> Control Panel -> System  d. HH:mm:ss  28. Tính nào dùng để thay đổi ký tự phân cách nhóm số: 19. Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở Folder này lên ta:  a. Decimal Symbol  a. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn:  b. Digit grouping sysbol File/ Restore  c. Negative sign sysbol  b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn:  d. List separator File/Delete 29. Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft Excel được  c. Chọn File / Empty Recycle Bin gọi là  d. Chọn File / Properties  a. Phần mềm quản lý 20. Muốn thay đổi các thiết lập về giờ, phút, giây của windows  b. Phần mềm ứng dụng sau khi chọn Start Settings Control Panel Regional  c. Phần mềm hệ thống and Language Options chọn trang:  d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng  a. Time 30. Để bật/ tắt thanh công cụ trong cửa sổ Folder ta chọn:  b. Date  a. View/Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ  c. Number  b. View/Status bar, sau đó chọn thanh công cụ  d. Currency  c. Click phải chuột trên vùng trống chọn 21. Muốn ghi đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên View/Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:  d. Click phải chuột trên vùng trống chọn  a. File Save View/Status bar, sau đó chọn thanh công cụ  b. File Open 31. Trong Windows, thanh TaskBar dùng để:  c. File Save as  a. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng  d. File Close dụng đang sử dụng. 22. Muốn thay đổi các thiết lập tiền tệ trong windows sau khi  b. Tạo các Folders. chọn Start Settings Control Panel Regional and  c. Tạo các Shortcut. Language Options chọn trang:  d. Tạo các cửa sổ.  a. Time 32. Trình quản lý Windows Explorer là trình ứng dụng để:  b. Date  a. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng  c. Number Internet  d. Currency  b. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính 23. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các như: Ổ đĩa, Folder, File folder vừa bị xoá (chưa xóa hẳn).  c. Là ứng dụng đồ họa trong Windows  a. My Network Places  d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows  b. My Computer 33. Trong Excel, giả sử ta ban hành công thức:  c. Internet Explore =ROUND(12345.678,-3) kết quả là  d. Recycle Bin  a. 123456.678 24. Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các  b. 12345 thông tin về mạng máy tính.  c. 12000  a. My Network Places  d. 12345.69  b. Recycle Bin 34. Trong các giá trị của các công thức sau giá trị nào đúng  c. Internet Explore  a. =AND (5>1,6 2, 2 3) = True theo chiều dọc (theo cột), ta click phải trên vùng trống của  d. OR (7>2,3>6) = False Taskbar, sau đó chọn: 35. Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows XP :  a. Cascade Windows  a. Click mouse ngay cửa sổ rồi dùng các phím mũi  b. Tile Windows Horizontally tên.  c. Tile Windows Vertically  b. Double-Click mouse ngay nút Close  d. Show Open Windows. 2
  3.  c. Click và Drag mouse ngay thanh tiêu đề (Title  c. Đánh dấu chọn cột, chọn Table Insert Columns to bar). the Left  d. Click mouse ngay thanh tiêu đề.  d. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table Insert Columns 36. Recycle Bin trong Windows là : to the Rights  a. Một chương trình tiện ích để quản lý File và 45. Trong Word khi muốn gạch dưới đoạn văn bản bằng Folder. đường nét đôi sau khi chọn Format Font ta chọn  b. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa. Combo box:  c. Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể  a. Underline style phục hồi lại nếu cần  b. Underline color  d. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần  c. Font style thiết phải định dạng.  d. Font color 37. Hàm nào sai trong các hàm số sau: 46. Trong Excel ô A1 chứa trị –9,8. Công thức =A1-INT(A1) sẽ  a. MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của trả về trị: phép chia  a. 0,2  b. INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên  b. – 10 của phép chia  c. 0  c. AVERAGE(số 1, số 2, ): hàm cho kết quả là  d. – 0,8 trung bình cộng của dãy số 47. Trong Excel ô A1 chứa trị –3; ô A2 chứa trị 2. Hàm  d. MIN(số 1, số 2, ): hàm cho kết quả là số nhỏ MOD(A1,A2) sẽ trả về trị: nhất của dãy số  a. 1 38. Khi một đối tượng trong Windows (tập tin, thư mục, b. – 1 shortcut) đang được chọn, việc gõ phím F2 cho phép ta:   c. 0,5  a. Xoá đối tượng  d. – 0,5  b. Tạo mới đối tượng 48. Trong Word trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào để  c. Đổi tên đối tượng xoá cả hàng:  d. Không có tác dụng gì cả  a. Shift cells left 39. Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu b. Shift cells up chọn một từ trong văn bản ta có thể:   c. Delete entire row  a. Double click chuột vào từ cần chọn  d. Delete entire column  b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A 49. Để trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới  c. Bấm nút phải chuột dạng chi tiết sau khi chọn lệnh View ta chọn mục nào  d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z trong các mục sau: 40. Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống  a. Tiles dòng mà không muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta :  b. Icons  a. Bấm phím Enter  c. List  b. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter  d. Details  c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter 50. Ta có thể thi hành một chương trình bằng cách nào trong  d. Word tự động không cần bấm phím các cách sau: 41. Trong Word để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard,  a. Chọn menu Start Run, sau đó nhập vào đường ta đánh dấu đoạn văn, sau đó: dẫn đến tập tin chương trình trong Textbox Open,  a. Chọn lệnh Tools - Copy chọn nút OK  b. Chọn lệnh File - Copy  b. Click trên shortcut của tập tin chương trình cần thi  c. Chọn lệnh Edit - Copy hành  d. Chọn menu View - Copy  c. Click trên tập tin chương trình trong cửa sổ folder 42. Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:  d. Click phải trên menu Start chọn Explore, sau đó  a. SumIf(range, criteria, sum_range) nhập vào đường dẫn đến tập tin chương trình trong  b. SumIf(criteria, range, sum_range) Textbox Open, chọn nút OK 51. Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất,  c. SumIf(range) làm thế nào để hiển thị lại chúng?  d. SumIf(range, criteria)  a. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD. 43. Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như:  b. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị.  a. Ctrl _ Page Up; Ctrl - Page Down  c. Click chuột phải tại vị trí bất kỳ trong màn hình  b. Page Up; Page Down làm việc của Word, sau đó chọn thanh công cụ cần  c. Home; End hiển thị.  d. Ctrl_Home ; Ctrl_End  d. Thoát khỏi chương trình Word và sau đó khởi 44. Trong Word muốn chèn 1 cột bên phải cột đang chọn động lại. trong Table ta chọn lệnh nào? 52. Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (không đè phím  a. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table Insert Rows Shift) thì Above.  a. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin  b. Đánh dấu chọn cột, chọn Table Insert Rows  b. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư Below. liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng. 3
  4.  c. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào 62. Trong Word khi chọn lệnh File -> Page Setup -> Margins - Recycle Bin còn thư mục thì không. > Chọn Left=3cm, Top=2cm có nghĩa là:  d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều không được đưa vào  a. Định dạng lề trái 3cm, lề phải 2 cm Recycle Bin.  b. Định dạng lề trái 3cm, lề trên 2 cm 53. Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn  c. Định dạng lề trên 3cm, lề dưới 2 cm bản ta dùng lệnh:  d. Định dạng lề trên 3cm, lề phải 2 cm  a.Footnote and Endnote 63. Trong Word thao tác nào sai khi định dạng văn bản:  b. Header and Footer  a. Canh trái: Ctrl + L  c. Bullets and Numbering  b. Canh giữa: Ctrl + C  d. Heading Numbering  c. Canh phải: Ctrl + R 54. Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi  d. Canh đều: Ctrl + J chọn lệnh File Page Setup ta chọn thẻ trang: 64. Trong Word muốn phóng to ký tự đầu đoạn ta chọn lệnh:  a. Page Size  a. Format Drop Cap  b. Margins  b. Format Taps  c. Page Source  c. Format Borders and Shading  d. Layout  d. Format Bullets and Numbering 55. Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành 65. Trong Word muốn điền tự động ký tự đầu đoạn chọn lệnh: một đối tượng sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn:  a. Format Drop Cap  a. Draw Group  b. Format Taps  b. Draw Regroup  c. Format Borders and Shading  c. Draw Ungroup  d. Format Bullets and Numbering 66. Muốn kẻ khung và tô nền trong Word ta chọn lệnh:  d. Format Group 56. Trong Word muốn rả nhóm 1 đối tượng hình vẽ thành  a. Format Drop Cap nhiều đối tượng sau khi chọn đối tượng chọn lệnh nào?:  b. Format Taps  a. Draw Group  c. Format Borders and Shading  b. Draw Regroup  d. Format Bullets and Numbering  c. Draw Ungroup 67. Muốn tạo điểm dừng trong Word ta chọn lệnh:  d. Format Group  a. Format Drop Cap 57. Muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh:  b. Format Taps  a. Table Split Cells  c. Format Borders and Shading  b. Table Merge Cells  d. Format Bullets and Numbering  c. Table Delete Cells 68. Soạn thảo văn bản trong chương trình Word ký tự đặt biệt được chèn như thế nào?  d. Table Insert Cells 58. Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp  a. Chọn lệnh Insert Symbol phím tắt nào trong các tổ hợp sau:  b. Chọn lệnh Edit Symbol  a. Ctrl + Shift + =  c. Chọn lệnh Insert Special  b. Ctrl + =  d. Rightclick tại vị trí muốn chèn, chọn Insert  c. Ctrl + Alt + = Symbol 69. Muốn chia cột báo chí trong Word ta chọn lệnh:  d. Shift + = 59. Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ  a. Format Drop Cap sau khi chọn Format Font xuất hiện hộp thoại Font ta  b. Format Columns chọn mục nào trong các mục sau:  c. Format Borders and Shading  a. Strikethrough  d. Format Bullets and Numbering  b. Superscript 70. Muốn ngắt cột theo ý muốn ta ấn tổ hợp phím tắt nào  c. Subscript trong các tổ hợp sau:  d. Shadow  a. Ctrl + Enter 60. Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước  b. Ctrl + Shift + Enter sau khi chọn Format Paragraph xuất hiện hộp thoại  c. Shift + Enter Paragraph ta thay đổi giá trị mục nào trong các mục sau  d. Ctrl + Shift + = trong nhóm spacing: 71. Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản  a. Left vào giữa?  b. Right  a. Ctrl + L  c. Before  b. Ctrl + E  d. After  c. Ctrl + R 61. Trong Word muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản ta  d. Ctrl + J dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp: 72. Khi soạn thảo Word để vẽ một hình chữ nhật lấy điểm đặt  a. Ctrl + Shift + = của chuột làm tâm, ta bấm chuột vào nút biểu tượng hình  b. Ctrl + = chữ nhật (Rectangle) trên thanh công cụ vẽ, sau đó:  c. Ctrl + Alt + =  a. Giữ phím Ctrl và kéo chuột  d. Shift + =  b. Giữ phím Alt và kéo chuột 4
  5.  c. Bấm phím CapsLock - kéo chuột  d. 10  d. Giữ phím Shift và kéo chuột 83. Trong Excel giả sử trong ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 73. Khi vẽ hình trong Word để vẽ hình vuông hoặc hình tròn 15/10/1970. Kết quả của hàm =YEAR(A1) là bao nhiêu? dễ dàng ta ấn phím nào khi vẽ:  a. VALUE#?  a. Ctrl  b. 15  b. Alt  c. 1970  c. CapsLock  d. 10  d. Shift 84. Trong Excel số sheet tối đa trong 1 Workbook là: 74. Trong Word check box Shadow trong phần Effects của  a. 16 hộp thoại Font dùng để:  b. 255  a. Tạo chữ có bóng mờ.  c. 32  b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài  d. 256  c. Đưa chữ lên trên 85. Trong Excel số sheet mặc nhiên trong 1 Workbook là:  d. Đưa chữ xuống dưới  a. 3 75. Muốn xoá cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong  b. 4 các lệnh sau:  c. 16 a. Table Delete Columns   d. Tùy theo thiết lập của người dùng.  b. Table Delete Rows 86. Trong Excel sau khi nhập công thức sau:  c. Table Insert Columns = "123"-"23" ta có kết quả:  d. Table Select Columns  a. 100 76. Trong Word muốn chèn 1 dòng bên trên dòng đang chọn  b. "1" trong table ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau:  c. "100" a. Table Insert Rows Above   d. Máy sẽ báo lỗi.  b. Table Insert Rows Below 87. Trong Excel, tổ hợp phím Shift + các phím mũi tên có thể  c. Table Select Rows có công dụng:  d. Table Select Columns  a. Di chuyển con trỏ đến ô cuối 77. Trong Word check box Outline trong phần Effects của hộp  b. Di chuyển con trỏ đến cuối một từ thoại Font dùng để:  c. Đánh dấu chọn ô (select cells) a. Tạo chữ có bóng mờ.   d. Chọn cả bảng tính  b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài 88. Trong Excel hàm SUM(“3”,2,1) sẽ trả về trị:  c. Đưa chữ lên trên  a. 6  d. Đưa chữ xuống dưới  b. 2 78. Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh đều văn  c. 3 bản?  d. Báo lỗi do không cộng được chuỗi. a. Ctrl + L  89. Trong Excel muốn chèn thêm Sheet mới vào bảng tính ta  b. Ctrl + E chọn:  c. Ctrl + R  a. Edit Move or Copy Sheet  d. Ctrl + J  b. Insert Worksheet 79. Trong Word muốn đổi hướng văn bản trong text box sau  c. Format Sheet khi chọn text box ta chọn lệnh:  d. Edit Delete Sheet  a. Format Change Case 90. Muốn xoá định dạng ô trong Excel sau khi chọn Edit  b. Insert Text Box Clear ta chọn:  c. Format Background  a. All  d. Format Text Direction  b. Formats 80. Muốn chèn hình trong Word ta chọn:  c. Contents  a. Format Picture  d. Comments  b. Insert Picture 91. Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm  c. Insert Text Box nào trong các hàm sau:  d. Insert File  a. Left(chuỗi, n) 81. Trong Excel để định dạng số 13021976.2001 thành  b. Right(chuỗi, n) 13020000 câu nào đúng trong các câu sau?  c. Mid(chuỗi, m, n)  a. ROUND(13021976.2001,-8)  d. Value(số)  b. ROUND(13021976.2001,-4) 92. Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết  c. ROUND(13021976.2001,4) quả là bao nhiêu?  d. ROUND(13021976.2001,0)  a. 47 82. Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày  b. 271 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?  c. 138  a. VALUE#?  d. Không thể thực hiện được biểu thức trên.  b. 15 93. Trong Excel biểu thức = SUM(9, 1, MAX(3,5,7)) sẽ trả về  c. 1970 kết quả là bao nhiêu? 5
  6.  a. 17  a. Là một phần của Internet  b. 25  b. Là một mạng không thể thiếu trong hệ thống  c. 13 mạng toàn cầu  d.15  c. Là một mô hình truyền tin 94. Trong Excel biểu thức = MID(“A123B”,3,2) sẽ trả về kết  d. Là tên gọi khác của Internet quả là bao nhiêu? 103. Nút trang nhà (Home) trên cửa sổ trình duyệt dùng để:  a. “23”  a. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định  b. “A1”  b. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn  c. “3B” đang xem  d.“A123B”  c. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung 95. Trong Excel cú pháp hàm dò tìm VLOOKUP nào đúng ?  d. Đưa bạn trở về trang Web có địa chỉ:  a. VLOOKUP(trị dò, bảng dò, cột kết quả, qui cách www.msn.com dò) 104. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là như thế nào  b. VLOOKUP(trị dò, bảng dò, dòng kết quả, qui cách dò)  a. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)  c. VLOOKUP(trị dò, cột kết quả, bảng dò, qui cách dò)  b. Máy tính - modem - điện thoại - ISP  d. VLOOKUP(bảng dò, trị dò, cột kết quả, qui cách  c. Máy tính - ISP - điện thoại - modem dò)  d. Máy tính - điện thoại - ISP - modem 96. Trong Excel cú pháp hàm dò tìm HLOOKUP nào đúng ? 105. Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ  a. HLOOKUP(trị dò, bảng dò, cột kết quả, qui cách MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai: dò)  a. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server  b. HLOOKUP(trị dò, bảng dò, dòng kết quả, qui của công ty Yahoo cách dò)  b. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác  c. HLOOKUP(trị dò, cột kết quả, bảng dò, qui cách nhau. dò)  c. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng  d. HLOOKUP(bảng dò, trị dò, cột kết quả, qui cách nhập khác nhau dò)  d. Người này có thể mở được hộp thư của người kia 97. Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng? và ngược lại nếu như 2 người biết tên đăng nhập và  a. COUNTIF(phạm vi, điều kiện) mật khẩu của nhau 106. Phát biểu nào dưới đây là sai:  b. COUNTIF(điều kiện, phạm vi) a. WWW là từ viết tắt của World Wide Web  c. COUNTIF(điều kiện, phạm vi, cột tính toán)  b. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí  d. COUNTIF(phạm vi, điều kiện, cột tính toán)  tại địa chỉ MAIL.YAHOO.COM 98. Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn:  c. Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ  a. Data Filter  d. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều  b. Data Sort . hành và thu phí.  c. Data Form 107. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín  d. Data Index gửi qua đường bưu điện 99. Trong Excel muốn trích các mẫu tin thoả mãn điều kiện  a. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ nào đó ta chọn: chức năng gắn kèm  a. Data Sort .  b. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn  b. Data Filter  c. Tốc độ chuyển thư nhanh  c. Data Form  d. Thư điện tử luôn luôn được phân phát  d. Data Index 108. Phát biểu nào dưới đây là sai: 100. Trong Excel công thức nào đúng trong các công thức sau  a. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web (giả sử a, b, c, d là các địa chỉ ô): khác nhau.  a. =If(a>b and c>d, a+b, c+d)  b. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong  b. =If((a>b) and (c>d), a+b, c+d) lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.  c. =If(and(a>b, c>d, a+b, c+d))  c. Nhấn nút REFRESH là để bắt đầu lại quá trình tải  d. =If(and(a>b, c>d), a+b, c+d) trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân của người 101. Cookie là gì ? dùng.  a. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và  d. Nhấn nút BACK để đóng cửa sổ duyệt Web. lưu trữ thông tin kết nối Internet của các máy người dùng 109. Phát biểu nào dưới đây là sai:  b. Là một chức năng cho phép xem thông tin lịch sử  a. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet máy tính luôn chuyển tiếp qua máy Server của nhà cung cấp  c. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá dịch vụ. trình truy xuất Internet của người dùng hoặc các  b. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối. thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo  c. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản  d. Cookie là tất cả những gì đã nêu ở trên sử dụng thư điện tử miễn phí qua trang Web. 102. WWW là gì? 6
  7.  d. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.  b. Outlook Express 110. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của  c. MS-Word Yahoo. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng  d. Một chương trình duyệt web  a. Alpha 116. Để ghi lại các địa chỉ trang web vào sổ, chúng ta nhấn nút  b. alpha2005@yahoo nào trên thanh công cụ:  c. yahoo.com@alpha2005  a. Back  d. alpha2005@yahoo.com  b. History 111. Thao tác nào là không thực hiện được với trang web:  c. Links  a. Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân.  d. Favorites  b. Sao chép 1 đọan nội dung trên trang Web về máy 117. Để tìm kiếm nhanh trang web nói về cách thức nuôi cá cá nhân. Basa,  c. Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và  a. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên trang nhấn nút Delete. web tại địa chỉ www.vnn.vn  d. Xem lại trang web đã xem mà không cần kết nối  b. Chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com Internet.  c. Chúng ta mở trình duyệt Web 112. Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách  d. Chúng ta mở trang web địa chỉ mail.yahoo.com sạn tại thành phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử 118. Home Page - trang đầu tiên có ý nghĩa là: dụng:  a. trang Web đơn độc không chứa siêu liên kết đến a. Yahoo Mail  các trang web khác. b. Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet   b. trang Web giới thiệu cho một cơ quan, tổ chức, miễn phí như www.google.com siêu liên kết với nhiều trang web khác. c. Fax   c. trang Web có nhiều nội dung bổ ích, hấp dẫn  d. Mobiphone người xem. 113. Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về cách  d. trang Web có nội dung chỉ dành riêng cho các bà trồng hoa Phong Lan, chúng ta nên gõ cụm từ nào là tốt nội trợ. nhất: 119. Tường lửa là gì? a. phong lan   a. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh  b. "hoa phong lan" cho công ty.  c. "phonglan"  b. Một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần  d. phong+lan mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép 114. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai: từ Internet  a. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau .  c. Một hệ thống báo cháy  b. 1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.  d. Một hệ thống bảo mật thông tin.  c. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ 120. Qua dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việc hoahong@yahoo.com (chọn câu đúng nhất):  d. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy  a. Nghe nhạc từ xa. nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng.  b. Đăng ký vé xem bóng đá. 115. Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài  c. Đăng ký một tài khoản gửi thư toàn cầu miễn phí. đặt:  d. Nghe nhạc từ xa, đăng ký vé xem bóng đá, đăng  a. MS-FronPage ký một tài khoản gửi thư toàn cầu miễn phí. 7