Tài liệu ôn thi Thuế thu nhập doanh nghiệp - Ghi chú các mức thuế suất ưu đãi Thuế thu nhập doanh nghiệp

pdf 5 trang hongtran 04/01/2023 10881
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi Thuế thu nhập doanh nghiệp - Ghi chú các mức thuế suất ưu đãi Thuế thu nhập doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_thi_thue_thu_nhap_doanh_nghiep_ghi_chu_cac_muc_t.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn thi Thuế thu nhập doanh nghiệp - Ghi chú các mức thuế suất ưu đãi Thuế thu nhập doanh nghiệp

  1. GHI CHÚ CÁC MỨC THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI TNDN GHI CHÚ 1: khi nào chọn các mức ưu đãi thuế suất 1 - Thuế suất 10% trong 15 năm đa phần có dành cho DN hoạt động trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, công nghiệp, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, có các từ chủ yếu: ĐẦU TƯ MỚI, CÔNG NGHỆ CAO, ĐẦU TỪ MẠO HIỂM, ƯƠM TẠO VÀ các dự án có quy mô đầu tư lớn (6.000, 12.000 tỷ) tạo nhiều việc làm (3.000 lao động ) cho xã hội. TRỪ KHI GẶP CÁC TH NÀY CŨNG CÓ TỪ MỚI NHƯNG THUẾ SUẤT 20% TRONG 10 NĂM (a) TN của DN từ thực hiện dự án đầu tư MỚI tại địa bàn có đk kinh tế - xã hội KHÓ KHĂN (b) TN của DN từ thực hiện dự án đầu tư MỚI, bao gồm: - Sản xuất thép cao cấp; - Sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng; - Sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp; - Sản xuất thiết bị tưới tiêu; - Sản xuất, tinh chế thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản; - Phát triển ngành nghề truyền thống P/S: TN của DN quy định tại khoản này được áp dụng thuế suất 17% trong 10 năm kể từ ngày 1/1/2016 2 - Thuế suất 10% ko giới hạn thời gian chủ yếu cho các hoạt động nông nghiệp, xã hội, giáo dục như: y tế, giáo dục, thể thao, môi trường, nhà ở xã hội để bán, báo chí, nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, chăm sóc bảo vệ rừng của DN và HTX (Chú ý là phải : trừ những phần còn lại trong thu nhập được miễn thuế TNDN của DN, HTX)
  2. 3. Áp dụng thuế suất 15% TN của DN trồng trọt, chăn nuôi, chế biến trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản KHÔNG thuộc địa bàn có đk kinh tế - xã hội khó khăn hoặc ĐB khó khăn. 4. Áp dụng thuế suất 20% - TN của quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài chính vi mô. - Kể từ ngày 1/1/2016 được áp dụng thuế suất 17% GHI CHÚ 2: PHÂN BIỆT CÁC MỨC THUẾ SUẤT DỄ NHẦM LẪN 1- TN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản, sản xuất MUỐI của HTX > MIỄN THUẾ - TN của DN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản ở địa bàn có ĐK kinh tế - xã hội ĐB khó khăn > MIỄN THUẾ nó sẽ KHÁC (#) # TN của DN từ: - Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng - Nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản ở địa bàn có đk kinh tế - xã hội KHÓ KHĂN; - Nuôi trồng lâm sản ở địa bàn có đk kinh tế - xã hội KHÓ KHĂN; - Sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng, vật nuôi; - Sản xuất, khai thác và tinh chế muối, (TRỪ sản xuất muối quy định thu nhập được miễn thuế tại khỏan 1 điều 4 của Luật này) - Đầu tư BẢO QUẢN nông sản sau thu hoạch, bảo quản nông sản, thủy sản và thực phẩm; > thuế suất 10% (ko giới hạn thời gian) # TN của DN trồng trọt, chăn nuôi, chế biến trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản KHÔNG thuộc địa bàn có đk kinh tế - xã hội khó khăn hoặc ĐB khó khăn . > thuế suất 15%
  3. 2- TN của HTX hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp ở ĐB có ĐK kinh tế - xã hội khó khăn hoặc ĐB khó khăn > MIỄN THUẾ # Còn nếu TN của HTX KO THUỘC 2 địa bàn trên thì > thuế suất 10% 3. TN từ hoạt động dạy nghề dành RIÊNG cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh ĐB khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội. > MIỄN THUẾ # TN của DN từ thực hiện hoạt động XÃ HỘI HÓA trong lĩnh vực GD - ĐT nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường > thuế suất 10% 4- Hoạt động đánh bắt hải sản >tất cả MIỄN THUẾ (DN, HTX) 5- TN từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp > MIỄN THUẾ # TN của DN từ: Đầu tư BẢO QUẢN nông sản sau thu hoạch, bảo quản nông sản, thủy sản và thực phẩm > thuế suất 10% # TN của DN từ thực hiện dự án đầu tư MỚI trong: Sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp > 20% trong 10 năm. + Chú ý: kể từ ngày 1/1/2016 các TN áp dụng thuế suất 20% trong 10 năm TRÊN được chuyển sang 17% trong 10 năm + Còn thuế suất 20% đối với TN từ quỹ tín dụng ND và tổ chức tài chính vi mô, từ ngày 1/1/2016: 17% 6- TN từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu áp dụng tại VN >MIỄN THUẾ # TN của DN từ thực hiện dự án đầu tư MỚI , trong: Nghiên cứu KH và phát triển công nghệ > 10% trong 15 năm 7- TN của DN từ thực hiện dự án đầu tư MỚI tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội ĐB khó khăn, khu kinh tế, khu công nghiệp cao >10% trong 15 năm
  4. # TN của DN từ thực hiện dự án đầu tư MỚI tại địa bàn có đk kinh tế - xã hội KHÓ KHĂN >20% trong 10 năm 8- TN của DN từ thực hiện đầu tư - kinh doanh nhà ở XÃ HỘI để bán, cho thuê, cho thuê mua đối với các đối tượng quy định tại Điều 53 của Luật nhà ở > thuế suất 10% DỂ NHẦM LẪN THUẾ GTGT #GTGT - Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Nhà nước bán cho người đang thuê. >KO CHỊU THUẾ - Chuyển quyền sử dụng đất >KO CHỊU THUẾ #GTGT Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội theo quy định của Luật nhà ở > thuế suất 5% 9. TN từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ƯU TIÊN chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở ĐB có ĐK kinh tế - xã hội ĐB khó khăn > miễn thuế TNDN # DN thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ƯU TIÊN chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn có đk kinh tế - xã hội khó khăn được giảm 50% thuế TNDN tính trên phần TN từ chuyển giao công nghệ. sơ đồ tư duy