Tài liệu ôn tập thi tuyển công chức cấp xã năm 2021 môn Tin học

pdf 23 trang myvan 23/10/2022 32306
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập thi tuyển công chức cấp xã năm 2021 môn Tin học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_thi_tuyen_cong_chuc_cap_xa_nam_2021_mon_tin.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn tập thi tuyển công chức cấp xã năm 2021 môn Tin học

  1. ÔN TẬP ĐỐI TƯỢNG: - Công chức cấp xã MỤC TIÊU: - Tuyển chọn, phân loại được số lượng người có kiến thức tin học đảm bảo được sử dụng thành thạo vi tính văn phòng. 1. MA TRẬN ĐỀ THI PHẦN THI TIN HỌC (30 câu, 30 phút) Nội dung Dễ Trung bình Khó Tổng số câu Word 2 3 3 8 Excel 1 2 2 5 Powerpoint 1 2 1 4 Máy tính, 2 3 2 7 windows, phần cứng Internet, web, 2 2 2 6 mail Tổng số câu 30 2. NỘI DUNG ÔN TẬP 2.1. Office (version >2k10) 2.1.1. Word 2.1.2. Excel 2.1.3. Powerpoint 2.2. Máy tính 2.2.1. Phần cứng 2.2.2. Phần mềm
  2. 2.2.3. Hệ điều hành 2.2.4. An toàn bảo mật 2.3. Internet, web, mail 2.4. Thông tư 03 3. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1: Trong hệ điều hành windows, để xóa một tệp tin, thư mục (không duy chuyển vào Recycle Bin) ta dùng tổ hợp phím? A. Alt + Delete B. Ctrl + Delete C. Tab + Delete D. Shift + Delete Câu 2: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử A. Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng B. Đĩa cứng -> Màn hình -> CPU C. Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin D. Màn hình -> Máy in -> CPU Câu 3: Thiết bị tốc độ truy cập nhanh nhất trong nhóm sau đây: A. HDD/SSD B.DVD C.CD/VCD D. USB Câu 4: Phần mềm nào sau đây là được liệt kê vào nhóm phần mềm tiện ích? A. Unikey B. Office Word C. Chrome D. Zalo Câu 5: Trong thành phần của máy tính, thành phần nào sau đây thuộc nhóm thiết bị xuất? A. Printer, Monitor, Keyboard B. Mouse, Printer, Monitor C. Microphone, Monitor, Speaker D. Printer, Monitor, Speaker Câu 6: Trong Windows Explore để đổi tên thư mục, têp tin được chọn, ta thực hiện
  3. A. Click phải chuột\chọn Rename B. File\Rename C. Nhấn F2 D. Câu A, B, C đúng Câu 7: Cách đặt tên tệp tin trong Hệ Điều Hành Windows cần thoả điều kiện nào? A. Tối đa 8 kí tự, không có khoảng trắng và các kí tự đặc biệt (/ \ “ * ! ? D. Tối đa 255 kí tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng. Câu 8: Trong hệ điều hành windows, để chụp cửa sổ của một phần mềm hiện hành, ta có thể dùng cách nào sau đây? A. Alt + Print Screen B. Print Screen C. Ctrl + Print Screen D. Shift + Ctrl + Print Screen Câu 9: Trong hệ điều hành Windows, phím tắt nào sau đây cho phép chuyển nhanh các cửa sổ ứng dụng? A. Windows + Tab B. Ctrl + Tab C. Alt + Tab D. Shift + Tab Câu 10: Trong hệ điều hành Windows, tệp là khái niệm chỉ? A. Một đơn vị lưu trữ thông tin B. Một văn bản C. Một gói tin D. Một trang web Câu 11: Trong hệ điều hành Windows, để chọn tất cả thư mục ta sử dụng cách nào sau đây: A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 12: Trong hệ điều hành Windows, phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Thư mục có thể chứa các thư mục.
  4. B. Thư mục có thể chứa các tệp. C. Tệp có thể chứa tệp. D. Tệp có thể chứa thư mục. Câu 13: Phần mềm có sẵn khi cài hệ điều hành windows A. Firefox B. Chrome C. Internet Explorer D. Safari Câu 14: Trong môi trường Command Prompt, lệnh nào sau đây cho phép kiểm tra máy tính có kết nối internet hay không? A. IPCONFIG B. COPY C. PING D. DIR Câu 15: Mạng LAN là mạng gì? A. Mạng máy tính nội bộ B. Mạng đô thị C. Mạng diện rộng D. Mạng bao gồm nhiều mạng được kết nối với nhau bao phủ một khu vực địa lý không giới hạn Câu 16: Số này sau đây thuộc hệ số đếm nhị phân? A. 111 B. 121 C. 131 D. 141 Câu 17: Trong máy tính, đơn vị được xem là đơn vị đo lường nhỏ nhất là? A. Byte B. MB C. Bit D. KB Câu 18: 2 Byte bằng bao nhiêu Bit? A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 19: Khẳ năng nào sau đây đúng khi website load dữ liệu chậm?
  5. A. Do tốc độ đường truyền B. Hiệu năng Server không cao C. Mã nguồn của website chưa tối ưu D. Tất cả đáp án trên Câu 20: Muốn phục hồi các tệp tin, thư mục bị xóa (khi nhấn delete trên bàn phím) A. Mở Windows Explorer, vào File chọn Restore. B. Mở Recycle Bin, chọn các tệp tin/thư mục muốn phục hồi, Click phải chuột chọn Restore. C. Mở Windows Explorer, vào Edit chọn Undo delete D. Không phục hồi được Câu 21: Phần mềm nào cho phép điều khiển máy tính từ xa A. Microsoft Office B. Ultraview C. Internet Explorer D. FireFox Câu 22: Bộ nhớ nào là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên? A. RAM B. ROM C. HDD D. USB Câu 23: Bộ nhớ nào trong máy tính lưu trữ chương trình cho phép khởi động hệ điều hành? A. RAM B. ROM C. Ổ cứng D. USB Câu 24: Trong máy tính, nhóm nào sau đây thuộc nhóm bộ nhớ trong A. RAM, HDD, Cache B. RAM, ROM, Cache C. RAM, ROM, HDD D. Cache, USB, ROM Câu 25: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu nào sau đây? A. Dấu chấm (.) B. Dấu hai chấm (:)
  6. C. Dấu sao (*) D. Dấu phẩy (,) Câu 26: Trong Control Panel của Hệ điều hành Windows, để thay đổi ngày, giờ hệ thống, ta chọn: A. Clock, Language, and Region B. Program C. Network D. Fonts Câu 27: Trong máy tính CPU là viết tắt của cụm từ Tiếng Anh nào sau đây? A. Case Processing Unit B. Command Processing Unit C. Central Processing Unit D. Control Processing Unit Câu 28: Ngày nay, một số thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, máy quét, máy in, webcam, micro, thường được kết nối với máy tính thông qua cổng nào? A.USB B. Parallel (cổng song song) C. LAN D. Audio Câu 29: Trong môi trường Command Prompt, lệnh nào sau đây cho phép tắt một tiến trình chạy ngầm trên máy tính: A. sfc B. Taskkill C. Shutdown D. Powercfg Câu 30: Trong môi trường Command Prompt , lệnh nào sau đây cho phép xem các tiến trình trên máy tính? A. Systeminfo B. Tasklist C. Shutdown D. Powercfg Câu 31: Trong môi trường Command Prompt, lệnh nào sau đây cho quét và cập nhật tự động các file hệ thống của windows? A. sfc
  7. B. Taskkill C. Shutdown D. Powercfg Câu 32: Trong MS Powerpoint 2010, có bao nhiêu nhóm hiệu ứng trên đối tượng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Trong môi trường Command Prompt, lệnh nào sau đây cho phép tắt máy tính sau 1 giờ A. shutdown -s -t 1 B. shutdown -s -t 30 C. shutdown -s -t 60 D. shutdown -s -t 3600 Câu 34: Tên miền có đuôi “.vn” thuộc quốc gia nào? A. Anh B. Mỹ C. Việt Nam D. Nhật bản Câu 35: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web? A. Internet Explorer B. Firefox C. Chrome D.Teamviewer Câu 36: Tường lửa (Firewall) là: A. Một hệ thống báo cháy B. Một chương trình cho phép đọc thư điện tử C. Một hệ thống chống xâm nhập thông tin trái phép D. Một lệnh hoặc nhóm lệnh cho phép đăng nhập vào phần mềm Câu 37: Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây: A. Gửi email
  8. B. Viết thư C. Xem 1 trang web D. In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác Câu 38: Công cụ nào sau đây được xem là một bộ máy tìm kiếm (Search Engine) A. Bing B. Ultraview C. Safari D. Chrome Câu 39: Trên mạng Internet, chọn phát biểu sai về tên miền là: A. Tên miền là tên thay thế về một địa chỉ IP B. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay một tổ chức sử dụng trên Internet C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách D. Có nhiều tên miền giống nhau cùng hoạt động Câu 40: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? A. Google Driver B. Mediafire C. OneDrive D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng. Câu 41: Trang Web tĩnh là: A. Trang Web có nội dung cố định, không thể tùy biến theo yêu cầu từ phía máy khách (client) B. Trang Web chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh có thể tương tác với người sử dụng C. Trang Web chỉ có văn bản và hình ảnh, không có các đoạn phim hoặc âm thanh D. Nội dung tương tác với người sử dụng cao Câu 42: Trên mạng Internet, Máy tìm kiếm (Search engine) không có khả năng: A. Người dùng có thể nhập mọi loại thông tin để tìm kiếm B. Lưu trữ thông tin về các Website trên Internet C. Kết quả tìm kiếm khác nhau do có nhiều máy tìm kiếm khác nhau D.Tìm các thông tin trên mạng Internet theo nội dung yêu cầu từ người dùng Câu 43: Khi sử dụng Internet, yếu tố nào cần phải được chú ý? A. Quản lý hệ thống chiếu sáng B. Truyền thông kỹ thuật số
  9. C. Bảo vệ thông tin an toàn tuyệt đối cho người dùng D. Trung tâm lưu trữ, xử lý dữ liệu Câu 44: Website là: A. Một giao thức truyền tệp tin siêu văn bản B. Một hay nhiều trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập C. Một hệ thống chống xâm nhập thông tin trái phép D. Một liên kết đến một trang Web khác Câu 45: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Google là gì? A. Google Drive B. Mediafire C. OneDrive D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng. Câu 46: Nguyên tắc đảm bảo an toàn cho mật khẩu đối với người sử dụng khi điền thông tin, các biểu mẫu để thực hiện thanh toán khi giao dịch thương mại điện tử là gì? A. Quy định thời gian sử dụng tối đa của mật khẩu. B. Không dùng mật khẩu quá ngắn, mật khẩu có chứa tên người dùng, mật khẩu là những từ có nghĩa trong từ điển C. Mã hóa mật khẩu khi lưu trữ D. Đặt mật khẩu trùng với địa chỉ email giao dịch Câu 47: Thư điện tử có thể gửi thành công, thì dòng thông tin nào bắt buộc phải điền đầy đủ? A. Nội dung thư B. Địa chỉ mail C. Dòng tiêu đề D. Địa chỉ mail trong các dòng To hoặc CC hoặc BC Câu 48: Phần mềm nào sau đây dùng để diệt virus A. BKAV B. Photoshop C. Microsoft Office D. Media Câu 49: Chức năng nào dưới đây có thể nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ? A. Documments B. My Network
  10. C. My Computer D. Control Panel Câu 50: Hãy cho biết đâu là trình duyệt Web của Microsoft? A. Microsoft B. Google chrome C. Internet explorer D. Cốc Cốc Câu 51: Việt Nam gia nhập Internet toàn cầu vào năm nào? A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998 Câu 52: Email là gì? A. Hỗ trợ lưu trữ và chia sẽ dữ liệu B. Hỗ trợ lưu trữ hình ảnh C. Hỗ trợ nhận, gửi thư qua môi trường internet. C. Hỗ trợ lưu trữ cơ sở dữ liệu Câu 53: Cho biết phương pháp bảo mật cho mạng không dây? A AES B. AGILE C. WPA2 D. CMMI Câu 54: Định dạng nào sau đây thuộc định dạng tệp tin Microsoft Word 2010 A. “.pptx” B. “.docx” C. “.jpg” D. “.xlsx” Câu 56: Trong MS Word, để tìm và thay thế kí tự, từ, cụm từ trong văn bản sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + A B. Ctrl + F C. Ctrl + H D. Ctrl + G Câu 57: Trong soạn thảo văn bản trên phần mềm MS Word, Ctrl + W dùng để làm gì?
  11. A. Đóng văn bản hiện hành B. Mở ra một văn bản có liên kết với văn bản hiện hành C. Tạo mới văn bản D. Đóng hoàn toàn chương trình MS Word Câu 58: Trong soạn thảo Word, khi làm việc với văn bản muốn phục hội lại thao tác vừa thực hiện bạn bấm tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + Z D. Ctrl + A Câu 59: Trong soạn thảo Word, để tạo chỉ số dưới (Subscript) như ví dụ ta bấm tổ hợp phím? A. Bấm Ctrl + Alt + = B. Bấm Ctrl + = C. Bấm Alt + Shift + = D. Bấm Ctrl + Shift + = Câu 60: Trong MS Word, tại hộp thoại Paragraph thiết lập khoảng cách giãn đoạn so với đoạn văn bản phía trên chọn: A. Alignment B. Before C. After D. Line Spacing Câu 61: Trong MS Word, để định dạng khung, viền cho đoạn văn bản thiết lập tại: A. Border B. Shading C. Buletts D. Numbering Câu 62: Trong MS Word, để chèn kí hiệu đặc biệt trong văn bản, tại mục Insert chọn: A. Hyperlink B. Page Number C. Symbol D. Number
  12. Câu 63: Khi người dùng cần góp ý nội dung nào đó trong một tập tin văn bản, người dùng nên sử dụng chức năng nào trong MSWord 2010 A. Bôi đỏ nội dung cần góp ý. B. Gạch ngang nội dung cần góp ý C. Sử dụng Review->Comment D. Chỉnh sửa lên nội dung cần góp ý Câu 64: Trong MS Word, tại hộp thoại Page Setup để thiết lập hướng giấy ngang cho văn bản chọn: A. Portrait B. Landscape C. Left D. Right Câu 65: Phần mềm nào sau đây KHÔNG hỗ trợ soạn thảo văn bản? A. Notepad B. MS Word C. Windows Explorer D. WordPad Câu 66: Cách nào sau đây có thể đóng cửa sổ word đang soạn thảo? A. Nhấn nút Close trên thanh tiêu đề B. File/ Exit C. Alt + F4 D. Tất cả đều đúng Câu 67: Trong soạn thảo Word, để chọn một câu trong đoạn ta có thể dùng cách nào sau đây? A. Giữ Ctrl và Click vào câu cần chọn B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A D. View Select All Câu 68: Để thêm Table trong MS Word ta dùng cách nào sau đây? A. Home Table B. Insert Table C. Design Table D. Layout Table Câu 69: Để thêm một biểu đồ (Chart) trong MS Word ta dùng cách nào sau đây?
  13. A. Layout Chart B. Home Chart C. Design Chart D. Insert Chart Câu 70: Trong MS Word, cỡ chữ thường được sử dụng trong văn bản hành chính là: A. 12 - 14 B. 10 – 12 C. 15 – 16 D. 9 – 11 Câu 71: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng mẫu sau: “Chứng chỉ tin học A”, ta thực hiện cách nào sau đây? A. Home Format Font Font Effects Superscript B. Home Format Font Font Effects Subscript C. Home Format Font Advanced Position Lowered D. Home Format Font Advanced Position Raised Câu 72: Nhóm chức năng nào trong MS Word cho hỗ trợ định dạng đoạn? A. Home Font B. Home Paragraph C. Home Style D. Home Editing Câu 73: Có thể chỉnh font size cho văn bản trong MS Word bằng cách nào sau đây: A. Dựa vào menu Home B. Quét khối, sau đó bấm ctrl + ] C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng Câu 74: Để chụp màn hình hiện tại và đưa vào trong MS Word ta dùng chức năng nào sau đây? A. Layout Screenshot B. Home Screenshot C. Design Screenshot D. Insert Screenshot Câu 75: Để căn lề văn bản trong MS Word ta dùng cách nào sau đây? A. Layout Page Setup Margins B. Layout Page Setup Orientation
  14. C. Layout Page Setup Size D. Layout Page Setup Columns Câu 76: Để thực hiện đánh mục lục tự động cho các hình (picture) trong MS Word ta dùng chức năng nào sau đây? A. Layout Insert Caption B. References Insert Caption C. Design Insert Caption D. Insert Insert Caption Câu 77: Để thực hiện chèn mục lục tự động trong MS Word ta có thể dùng cách nào sau đây? A. Layout Table of Contents B. Design Table of Contents C. Insert Table of Contents D. References Table of Contents Câu 78: Định dạng nào sau đây thuộc định dạng tệp tin Microsoft Excel 2010? A. “.pptx” B. “.docx” C. “.jpg” D. “.xlsx” Câu 79: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh lề trái B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái C. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định canh lệ trái D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định canh lề trái. Câu 80: Trong MS Excel, giao của một dòng và một cột được gọi là: A. Row B. Column C. Range D. Cell Câu 81: Trong MS Excel, địa chỉ ô nào sau đây đúng? A. EF11 B. 1A C. $1$A D. B111A11
  15. Câu 82: Trong MS Excel, Sheet được chèn thêm vào Sheet hiện hành có vị trí: A. Ngay phía sau Sheet hiện hành B. Cuối tất cả các Sheet C. Trước tất cả các Sheet D. Ngay phía trước Sheet hiện hành Câu 83: Trong MS Excel, địa chỉ vùng đúng là: A. B1 H15 B. B1:H15 C. B1-H15 D. B1 H15 Câu 84: Trong bảng tính Excel 2010, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là: A. Giỏi. B. Xuất sắc. C. Trung Bình D. Khá. Câu 85: Trong MS Excel 2010, địa chỉ ô $A$10 là: A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C.Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ đã bị viết sai Câu 86: Trong MS Excel 2010, địa chỉ ô A$10 là: A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C.Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ đã bị viết sai Câu 87: Trong bảng tính Excel 2010, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là: A. 15 B. 16 C. 17 D.18
  16. Câu 88: Trong MS Excel 2010, nếu thấy nội dung của một ô có dạng ##### thì kết luận: A. Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu B. Dữ liệu trong ô có lỗi C. Kết quả tính toán trong ô có lỗi D. Định dạng dữ liệu của ô có lỗi Câu 89: Trong MS Excel 2010, để đếm dữ liệu kiểu số ta dùng hàm: A. COUNT B. RANK C. SUM D. AVERAGE Câu 90: Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả: A. Chuỗi “123” B. Số 123 C. Số 12 D. Số 23 Câu 91: Kết quả của công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3) + COUNTA(“a”,”b”,0,1) là? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 92: Kết quả của công thức =LEFT(“Tin học”,3) là gì? A. Tin B. Tin học C. học D. hoc Câu 93: Kết quả của công thức =UPPER(“Tin học”) là gì? A. Tin Học B. TIN HỌC C. tin học D. tin Học Câu 94: Kết quả của công thức =LOWER(“Tin học”) là gì? A. Tin Học B. TIN HỌC
  17. C. tin học D. tin Học Câu 95: Kết quả của công thức =MOD(4/3) là gì? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 96: Kết quả của công thức =SSUM(1,2,3) là gì? A. 2 B. 6 C. #VALUE D. #N/A Câu 97: Trong bảng tính Excel, biểu thức =IF(OR(DTB>=8,HK=”A”),1000,300) cho kết quả là gì? Trong đó DTB = 8 và HK loại C (DTB: Điểm trung bình, HK: Hạnh kiểm) A. FALSE B. 300 C. 1000 D. #VALUE! Câu 98: Phát biểu nào sau đây SAI khi đề cập đến khái niệm CELL trong MS Excel A. Alt + Enter để xuống dòng B. Tên được kết hợp theo thứ tự DòngCột C. Địa chỉ tuyệt đối của Cell được ghi là $Cột$Dòng D. Địa chỉ hỗ hợp của Cell được ghi là Cột$Dòng Câu 99: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự “Tin học văn phòng”, tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả là gì? A. Tin Học Văn Phòng B. TIN HỌC VĂN PHÒNG C. tin hoc van phong D. Tin Hoc Van Phong Câu 100: Trong bảng tính Excel, cho hàm sau =ROUND(172.55,0) A. 172.5 B. 172.56 C. 172.50
  18. D. 173 Câu 101: Trong bảng tính MS Excel, giả sử A1, A2, A3, chứa lần lượt các số: 4, 5, 6. Tại A4 ta điền công thức = ROUND(AVERAGE(A1:A3),-1) thì hiển thị kết quả là? A.5 B.10 C.15 D.20 Câu 102: Trong bảng tính Excel, hàm VLOOKUP dùng để làm gì? A. Hàm tính tổng giá trị theo Cột B. Hàm tính tổng giá trị theo Dòng C. Hàm dò tìm giá trị theo Cột D. Hàm dò tìm giá trị theo Dòng Câu 103: Trong bảng tính Excel, hàm HLOOKUP dùng để làm gì? A. Hàm tính tổng giá trị theo Cột B. Hàm tính tổng giá trị theo Dòng C. Hàm dò tìm giá trị theo Cột D. Hàm dò tìm giá trị theo Dòng Câu 104: Trong bảng tính Excel, Ô A1 chứa giá trị 20, B1 chứa giá trị 0. Tại C1 ta lập công thức =A1/B2 thì nhận được kết quả? A. #VALUE B. 20 C. 0 D. #DIV/0! Câu 105: Cho bảng dữ liệu excel như hình.
  19. Biết rằng đơn giá dựa vào “BẢNG 1” Công thức tính đơn giá nào sau đây đúng: A. HLOOKUP(B2,$B$7:$E$10,IF(C2="L1",2,3),0) B. HLOOKUP(D2,$B$7:$E$10,IF(C2="L1",2,3),0) C. HLOOKUP(B2,$B$8:$E$10,IF(C2="L1",2,3),0) D. HLOOKUP(D2,$B$8:$E$10,IF(C2="L1",2,3),0) Câu 106: Cho bảng dữ liệu excel như hình:
  20. Biết rằng đơn giá dựa vào “BẢNG 1” Công thức tính đơn giá nào sau đây đúng: A. VLOOKUP(B2,$B$13:$D$18,IF(A2=1,3,4)) B. VLOOKUP(C2,$A$13:$D$18,IF(A2=1,3,4)) C. VLOOKUP(B2,$A$13:$D$18,IF(A2=1,3,4)) D. VLOOKUP(C2,$B$13:$D$18,IF(A2=1,3,4)) Câu 107: Hàm nào sau đây cho phép việc thực hiện thống kê, theo nhiều điều kiện A. DSUM B. SUMIFs C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 108: Để thực hiện sắp xếp thứ hạng của học sinh trong lớp theo điểm trung bình, ta có thể dùng hàm nào sau đây? A. COUNT B. RANK C. AVERAGE D. SUM
  21. Câu 109: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu ta dùng chức năng nào sau đây: A. Data Data tools Data validation B. Data Sort & Filter Advance C. Data Sort & Filter Filter D. Data Data tools Consolidate Câu 110: Cho Bảng dữ liệu như hình: Ta có thể rút trích ra các dòng dữ liệu có tên hàng là “Áo sơ mi”, bằng cách nào sau đây A. Tạo vùng điều kiện, sau đó vào Data Avanced Advanced Filter A. Data Avanced Advanced Filter A. Tạo vùng điều kiện, sau đó vào Data Avanced A. Data Avanced Câu 111: Định dạng nào sau đây thuộc định dạng tệp tin Microsoft Powerpoint 2010 A. “.pptx” B. “.docx” C. “.jpg” D. “.xlsx” Câu 112: Ta có thể mở chương trình MS Powerpoint, bằng cách nào sau đây? A. Start Run gõ Powerpoint.exe B. Start Run gõ Powerpnt.exe C. Start Run gõ Powerpoint.pptx D. Start Run gõ MSPowerpoint.exe Câu 113: Trong MS Powerpoint, ta có thể vẽ một biểu đồ dạng Pie bằng cách nào sau đây?
  22. A. Home Chart B. Insert Chart C. Design Chart D. View Chart Câu 114: Trong MS Powerpoint muốn xóa một slide, ta dùng cách nào sau đây? A. Chọn slide Home Delete Slide B. File Delete Slide C. Right mouse trên slide cần xóa Delete D. Right mouse trên slide cần xóa Delete Slide Câu 115: Trong MS Powerpoint muốn chèn thêm một bộ phim có đuôi mở rộng là mp4 (*.mp4) vào slide, ta dùng cách nào sau đây? A. Insert Media Audio A. Insert Audio A. Insert Media Video A. Insert Video Câu 116: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift+F5 dùng để làm gì? A. Trình chiếu trang đầu tiên B. Trình chiếu slide hiện hành C. Trình chiếu trang cuối cùng D. Tất cả các phương án trên điều sai Câu 117: Trong Powerpoint, tổ hợp phím F5 dùng để làm gì? A. Thực hiện trình chiếu từ slide đầu tiên B. Trình chiếu slide hiện hành C. Trình chiếu trang cuối cùng D. Tất cả các phương án trên điều sai Câu 118: Trong MS Powerpoint, để chỉnh hiệu ứng cho đối tượng ta có thể dùng Tab nào trên thanh Main Tab: A. Tab Home B. Tab Design C. Tab Transitions D. Tab Adnimations Câu 119: Trong MS Powerpoint, để chỉnh màu nền cho toàn bộ slides ta dùng Tab nào trên thanh Main Tab: A. Tab Home B. Tab Design
  23. C. Tab Transitions D. Tab Adnimations Câu 120: Trong MS PowerPoint, hiệu ứng Transition là gì? A. Hiệu ứng chuyển tiếp giữa các trang thuyết trình B. Hiệu ứng động cho các đối tượng trong trang thuyết trình C. Hiệu ứng khi bắt đầu trình chiếu D. Hiệu ứng khi kết thúc trình chiếu