Ôn tập môn Tin học thi viên chức, công chức - Microsoft Word 2010

pdf 142 trang myvan 24/10/2022 12302
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập môn Tin học thi viên chức, công chức - Microsoft Word 2010", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfon_tap_mon_tin_hoc_thi_vien_chuc_cong_chuc_microsoft_word_20.pdf

Nội dung text: Ôn tập môn Tin học thi viên chức, công chức - Microsoft Word 2010

  1. Mục lục Word 2010 I. Những điểm mới trong Microsoft Word 2010 4 1. Tối ưu Ribbons 4 2. ống nu ới 5 3. Chức năng Backs ag Vi w 6 4. Chức năng Pas r Pr vi w 7 5. Chức năng T x Eff c 8 6. Lưu fi dưới d ng PDF và XPS được tích hợp sẵn 9 7. Hiển thị thông tin chi tiết của fi văn bản trong Office Button 9 8. Khả năng ở rộng màn hình 10 9. ức năng c n s a fi dia c u n d ng 11 10. Ch p ảnh c a sổ, ứng d ng đưa vào văn bản 12 11. X lý ản n ư ộ c ương rìn c u n ng i p 12 12. Phát triển chức năng ì kiếm 13 13. 14 II. Nội dung chính 15 ương 1: T ao ác căn bản trên Word 2010 15 1. T o mới văn bản 15 2. Mở mộ văn bản t o sẵn 16 3. Lưu ộ văn bản đã so n thảo 16 4. Thao tác với chuột và bàn phím 18 5. Chọn khối và thao tác trên khối 26 ương 2: T ực hi n định d ng văn bản 27 1. Định d ng văn bản 27 2. Định d ng cột, tab, Numbering 36
  2. 3. Drop Cap 43 4. Watermark (nền bảo v văn bản) 45 5. T o i u đề r n và dưới (Header and Footer) c o văn bản 46 6. Đán số thứ tự c o rang văn bản 50 7. Định d ng rang văn bản 53 ương 3: T ực hi n c èn các đối ượng 58 1. Chèn các kí tự đặc bi t 58 2. Chèn ClipArt và hình ảnh 58 3. Chèn và hi u ch nh hình vẽ 59 4. Chèn và hi u ch n ưu đồ 60 5. Vẽ và hi u ch nh biểu đồ 61 6. Lập và hi u ch nh biểu thức toán học 66 ương 4: T ao ác với bảng biểu 67 1. Thao tác t o bản và hi u ch nh bảng 67 2. Định d ng đường viền và nền cho bảng 70 3. Chèn công thức toán học vào bảng 72 4. Chuyển bảng àn văn bản và ngược l i 75 ương 5: ỗ trợ x lý trong Word 2010 77 1. Auto Correct và Macro 77 2. T o ghi chú và bảo v tài li u Word. 83 3. Tìm kiếm, thay thế 87 4. Kiểm tra chính tả, ngữ p áp, ừ đồng ng ĩa, ự động c n s a, ừ điển ặc địn và công c đế ừ 91 5. In tài li u Word 98 6. Trộn tài li u (Mail Merge) 102 ương 6: ác p í ắt trong Word 111
  3. 1. Các lo i phím tắt: 111 2. Duy t thanh Ribbon bằng Access Key (phím truy cập) 113 3. Các phím tắt thông dụng: 115 ương 7: ột số mẹo hay trên Word 2010 117 1. Các công c đồ họa của Word 2010 117 1. S d ng Word 2010 để viết Blog 121 2. T o m c l c trong Word 2010 123 3. T o trang bìa trong Word 2010 131 4. Tìm nhanh từ đồng ng ĩa rong Word 131 5. Gởi file qua Email từ ôi rường Word 133 6. Thủ thuật dùng máy tính trong Word 134 7. Thủ thuậ rán in văn bản ngoài ý muốn 136 8. Mẹo in hình khổ giấy lớn bằng máy in nhỏ 139 11. T o nhanh một hoặc nhiều dòng ngẫu nhiên 141 12. T o bảng bằng phím 141 13. T o đường kẻ 141 14. Bỏ ín năng ự động SuperScript 141 15. op định d ng bảng tính 142
  4. I. Những điểm mới trong Microsoft Word 2010 1. Tối ưu Ribbons ếu b n vẫn đang d ng bộ ffic 2003 và u n uộc với an nu c u n nằ ở p ía r n c a sổ ì ã c u n bị c o ộ sự đổi ới rong bộ ffic 2010. Với an nu o giao di n Ribbon, các c ức năng sẽ được c ia ra o ừng ab ri ng bi r n nu c ứ k ông iển ị ra oàn bộ n ư kiểu nu c . T ực ra bộ ffic 2007 c ng đã được rang bị kiểu nu Ribbon, u n i n, nu của ffic 2010 được ối ưu để uận i n ơn c o người d ng. goài ra, b n c ng c ể o các ab ới để c ứa các c ức năng của ri ng ìn . Menu Ribbon trên Word 2010 ể k i ới c u ển ua nu ới, b n sẽ gặp í n iều k k ăn về sự ới , u n i n, ộ k i đã u n uộc, b n sẽ k à c ấp n ận ua rở i s d ng ẫu nu c r n ffic 2003.
  5. 2. thống m nu mới Trước đ , ffic 2007 đã o ra sự k ác bi oàn oàn so với ffic 2003 c ng n ư các p i n bản ffic c về ặ giao di n, đặc bi à nu của c ương rìn ì giờ đ , ffic 2010 i à o n n 1 cấp độ ới và à ộ sự a đổi về nu công c của c ương rìn . i ựa c ọn r n nu công c , a vì sổ xuống 1 nu n ư rước đ ,
  6. oàn bộ c a sổ ffic 2010sẽ a đổi àu sắc và sẽ cung cấp c o b n các c ọn n ư Sav , p n, os , Pr vi w Và r n c ng, ống nu ới cung cấp các ông in c i iế về ác giả, kíc ước ập in, và các ông in về s a đổi fi . T vào đ à ộ c a sổ c o p p b n x rước ài i u ở d ng rang in để c ắc c ắn rằng văn bản đã được rìn bà o đ ng b n. i ộ đơn giản: ống nu ới của ffic 2010 r ràng và c i iế ơn rấ n iều. 3. Chức năng Backstag Vi w Trong ffic 2010, n bấ nà được a đổi bởi ộ ab ới r n Ribbon, nằ ở rong c ng b n rái. i b n c ick vào ab nà , ộ àn ìn ới được gọi à Backs ag Vi w sẽ được i n n. Tr n àn ìn nà , dan sác b n rái sẽ c ứa các ác v , àn ìn b n p ải sẽ à c ọn các c ức năng ương ứng với ác v đ .
  7. 4. Chức năng Past r Pr vi w icrosof đã u ập p ản ồi của k ác àng về các p i n bản ffic rước và p á i n ra rằng số đông người d ng ường xu n ấ n iều ời gian để dán ộ đo n văn bản oặc ìn ản vào nội dung so n ảo của ìn . gu n do của ìn r ng nà à vì người d ng k ông biế rước nội dung được dán vào văn bản sẽ rông n ư ế nào, và ọ p ải à i n iều n ới k iến c o c ng rông ợp và p ợp với địn d ng của nội dung so n ảo. Và đ à do ín năng Pas Preview được ra đời.
  8. Pas Pr vi w c o p p b n x rước nội dung so n ảo sẽ rông n ư ế nào nếu ộ nội dung k ác được dán vào rong đ , gi p b n iế ki được ời gian. goài ra ín năng nà c n c o p p ưu giữ địn d ng của nội dung c n dán, kế ợp các địn d ng oặc o i bỏ địn d ng của nội dung rước k i dán. 5. Chức năng T xt Eff ct Thay vì phải t o mộ đối tượng WordAr để chèn chữ ngh thuậ vào rang văn bản, giờ đ với Office 2010 công vi c đ đã đơn giản ơn rất nhiều và người d ng c ng c nhiều lựa chọn với vi c rang rí văn bản của mình. Khác với phiên bản Office 2007. Tính năng WordAr c được tích hợp vào Excel và Powerpoint còn với Word 2007 thì mọi sự vẫn n ư rước n ưng ới ffic 2010 ì đã k ác. Với ín năng T x Eff c b n có thể s d ng hoàn toàn các hi u ứng đẹp mắt của WordArt trong Excel hay Powerpoint 2007 trong Word 2010. Thậ đơn giản b n ch c n lựa chọn đo n văn bản c n áp d ng hi u ứng sau đ n ấp chuột vào biểu ượng của Text Effect trên thanh công c t i thẻ Menu Home, mộ nu đổ xuống cho phép b n lựa chọn các hi u ứng c n áp d ng Và b n hoàn toàn có thể áp d ng các hi u ứng có trong Text Effect với văn bản của mình. Nếu n ư p ải lựa chọn Edi để hi u ch nh nội dung cho WordArt thì giờ đ người dung có thể ch nh s a trực tiếp nội dung văn bản có hi u ứng của WordArt
  9. gười dùng có thể c èn, x a a a đổi Font, kích thước Font, màu sắc, đán dấu với văn bản mang hi u ứng của WordArt Chú ý: Chức năng nà c s d ng cho những fi Word được t o ra từ Word 2010 và có định d ng *.docx nếu người d ng ưu fi dưới d ng *.doc thì các hi u ứng này sẽ tự động bị gỡ bỏ khỏi văn bản 6. Lưu fi dưới d ng PDF và XPS được tích hợp sẵn goài các định d ng được hỗ trợ bởi MS Office các phiên bản rước đ n ư Doc, Docx ì ffic 2010 c ng ỗ trợ ưu fi dưới định d ng PDF và XPS mà không phải cài đặt thêm Add-in nào n ư ffic 2007 7. Hiển thị thông tin chi tiết của fi văn bản trong Office Button Để biết thông tin về fi văn bản b n đang à vi c b n ch vi c nhấp chuột vào nút Office Button. Mọi thông tin sẽ được hiển thị n ư dung ượng ( ín đến l n ưu cuối
  10. cùng), số trang, số từ, thời gian ch nh s a, thời gian t o, thời gian ưu n cuối, người t o 8. Khả năng mở rộng màn hình ffic 2010 c o p p người dùng mở rộng c a sổ so n thảo bằng cách n hoặc hi n bảng Menu Ribbon bằng nút l nh Minimize the Ribbon nằm phía trên góc phải c a sổ làm vi c của các ứng d ng Office 2010 hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F1
  11. 9. hức năng ch nh s a fi M dia chu n dụng hức năng ch nh s a fi M dia chu n dụng ông c biế đến với n ững công c so n ảo văn bản và ín oán, ffic 2010 c n biế đến với công c c n s a ản và vid o n ẽ. ể, b n c ể d dàng c n s a và bi n ập nội dung ìn ản c ng n ư vid o nga rong rong icrosof Pow rPoin . B n ậ c í c ể o i bỏ nền của ìn ản với bộ ffic ới. i các k ác, ffic 2010 c rấ n iều ín năng à b n c ể à được với các fi dia. ặc d n sẽ k ông p ải à p n ề c n s a ản c u n d ng n ư P o os op, n ưng ffic 2010 ực sự à c o vi c o và c n s a nội dung các ìn ản d dàng ơn.
  12. 10. Chụp ảnh c a sổ, ứng dụng đưa vào văn bản Đ à ộ điểm mới có trong Office 2010, trong Menu Insert b n d dàng nhận thấy nút l nh Screenshot. Khi nhấp chuột vào nút l nh này một menu hi n ra cho phép b n ch p ảnh một ứng d ng đang c y hay một c a sổ đang được mở để chèn vào ngay t i vị trí con trỏ. Khi nhấp chuột vào nút l nh Screenshot một menu hi n ra hiển thị các c a sổ đang ở và c ương rìn đang c người dùng ch vi c nhấp chuộ vào đối ượng để c được bức ản c èn vào văn bản. gười d ng c ng c ựa chọn ch p tuỳ chọn bằng cách lựa chọn Scr n ipping để ch p ảnh những vùng mình muốn. Khi chọn l nh này màn hình máy tính sẽ mờ đi và con rỏ chuyển thành dấu cộng àu đ n người dùng nhấp chuột và khoanh một vùng c n ch p v ng đ sẽ sáng lên và ngay khi thả chuộ người dùng sẽ có được một bức ản c èn vào văn bản là vùng vừa chọn. 11. X lý ảnh như một chương trình chu n nghi p Với ffic 2010 người dùng có thêm nhiều lựa chọn thiết lập các chế độ và hi u ứng cho đối ượng pic ur được c èn vào văn bản. Ch c n chọn đối ượng nà sau đ vào nu
  13. Picture Tools\For a người dùng có thể d dàng nhận thất các lựa chọn để a đổi hi u ứng cho bức ản n ư: orr c ion, o or, Ar is ic Eff c . 12. Phát triển chức năng tìm kiếm Nếu n ư với Office 2007 và các phiên bản rước đ ộp tho i tìm kiếm không có gì khác bi t thì với ffic Word 2010 S đã p á riển chức năng nà àn ột chức năng k á linh ho t và tốc độ tìm kiế c ng được cải thi n đáng kể. Khi chọn l nh tìm kiếm hay nhấn tổ hợp phím Ctrl+F, c a sổ so n thảo sẽ thu hẹp l i về b n rái n ường chỗ cho hộp tho i tìm kiế . i người dùng nhập nội dung tìm kiếm vào ô Search Document thì các từ giống sẽ được đán dấu nga rong văn bản đồng thời hộp tho i c ng i n ra một ph n đo n văn g n với từ đang ì kiế để người dùng có thể d dàng di chuyển đến vùng có từ đang ì kiếm
  14. 13. B n uôn o ắng nội dung ài i u của ìn sẽ bị a đổi và ru cập rái p p Điều nà sẽ được n c ế ối đa ở rong ffic 2010. P i n bản ffic ới cung cấp n ững ín năng c o p p n c ế vi c a đổi à k ông c sự c o p p của ác giả, ngoài ra c n cung cấp vào ộ “c ế độ bảo v ” (protection od ) để rán vi c b n vô ìn s a nội dung của fi ngoài uốn. ffic 2010 c o p p b n c ọn ựa ai rong số n ững người n ận được ài i u của b n được p p c n s a, oặc c được x à k ông c u ền c n s a.
  15. II. Nội dung chính Chương 1: Thao tác căn bản trên Word 2010 1. T o mới văn bản Tương ự n ư Word 2007, p í ắ để o ộ ài i u ới rong Word 2010 là Ctrl+N. ác k ác: ấn c uộ vào icrosof ffic Bu on ( oặc Tab Fi ), c ọn w, n ấn đ p c uộ vô c B ank document. T o ộ ài i u ới ừ ẫu c sẵn: ấn icrosof ffic Bu on ( oặc Tab Fi ), c ọn w. ấn n r a để o ộ ài i u ới ừ ẫu đã c ọn.
  16. 2. Mở một văn bản t o sẵn Tương ự n ư Word 2007, p í ắ ở ài i u c sẵn à r + . B n c ng c ể vào icrosof ffic Bu on ( oặc Tab Fi ), c ọn p n. 3. Lưu một văn bản đã so n thảo Lưu tài i u P í ắ để ưu ài i u à r +S (giống Word 2007). ác k ác: ấn Microsoft Office Bu on ( oặc Tab Fi ), c ọn Sav . ếu fi ài i u nà rước đ c ưa được ưu n nào, b n sẽ được u c u đặ n fi và c ọn nơi ưu. Để ưu ài i u với n k ác ( a địn d ng k ác), b n n ấn Microsoft Office Button ( oặc Tab Fi ), c ọn Sav As (p í ắ F12, ương ự n ư Word 2007). Mặc định ưu tài i u d ng Word 2003 trở về trước ặc địn , ài i u của Word 2010 được ưu với địn d ng à *.D X, k ác với *.D à b n đã u n uộc. Với địn d ng nà , b n sẽ k ông ể nào ở được r n Word 2003 rở về rước nếu k ông cài bộ c u ển đổi. Để ương íc k i ở r n Word 2003 à k ông cài c ương rìn , Word 2007 c o p p b n ưu i với địn d ng Word 2003 ( rong dan sác Sav as p của ộp o i Sav As, b n c ọn Word 97- 2003 Document). uốn Word 2010 ặc địn ưu với địn d ng của Word 2003, b n n ấn Microsoft ffic Bu on ( oặc Tab Fi ), c ọn Word p ions để ở ộp o i Word p ions. Trong
  17. k ung b n rái, c ọn Sav . T i c Sav fi s in is for a , b n c ọn Word 97-2003 Docu n (*.doc). ấn . Giảm thiểu khả năng mất dữ li u khi chương trình bị đóng bất ngờ Để đề p ng rường ợp r o á , c p đi n à ấ dữ i u, b n n n bậ ín năng sao ưu ự động o c u kỳ. ấn icrosof ffic Bu on ( oặc Tab Fi ), Word Options, c ọn Sav
  18. 4. Thao tác với chuột và bàn phím 4.1 Thao tác với chuột: a. Sao chép d ng văn bản ộ rong n ững công c địn d ng ữu íc n ấ rong Word à For a Pain r (n ìn c cọ r n an công c S andard). B n c ể d ng n để sao c p d ng ừ ộ đo n văn bản nà đến ộ oặc n iều đo n k ác và để ực i n c ức năng nà , d ng c uộ à i n ợi n ấ . Đ u i n đán k ối văn bản c d ng c n c p, bấ ộ n vào n For a Pain r (nếu uốn dán d ng vào ộ đo n văn bản k ác) oặc bấ k p n (nếu uốn dán d ng vào n iều đo n văn bản k ác). Tiếp o, để dán d ng vào n ững đo n văn bản nào ì c c n đán k ối c ng à xong (n ấn p í Esc để ắ c ức năng nà đi nếu rước đ b n bấ k p n For a Pain r). b. Sao chép hoặc di chu ển dòng hoặc cột trong tab Trong ộ ab , nếu b n uốn c p a di c u ển ộ a n iều d ng oặc cộ ì c ể d ng các k o và ả bằng c uộ n ư sau: c ọn d ng oặc cộ c n c p oặc di
  19. c u ển, k o k ối đã c ọn (nếu sao c p ì rước đ n ấn giữ p í r ) đặ i vị rí à b n uốn. c. Dùng câ thước để x m khoảng cách văn bản tr n trang T ông ường b n d ng c ước để địn vị các d ng văn bản, đặ k oảng các ề rang a đặ các ab dừng. ưng n c n ộ công d ng k ác k ông k p n vị và i n ợi, đ à x c ín xác ( ể i n rực uan bằng số) k oảng các của văn bản so với ề, c n rang oặc giữa ỗi ab. Để biế k oảng các ỗi p n n ư ế nào, b n bấ và giữ c uộ i ộ vị rí nào đ r n an ước ngang, đồng ời bấ giữ iếp n c uộ p ải à sẽ ấ nga k oảng các giữa ỗi p n à bao n i u. d. Sao chép hoặc di chu ển văn bản ng ương ự n ư ab a bấ cứ đối ượng nào k ác rong ài i u, b n c ể d ng các k o và ả rong vi c sao c p oặc di c u ển văn bản. Ở đ k ông c n p ải n i gì về p ương p áp nà (vì c ắc u ế c ng a đều đã biế các à nà ), n ưng c ưu ộ điều à để c ể d ng được các nà ì uỳ c ọn Drag-and-drop text editing (menu Tools-Options- ẻ Edi ) p ải được đán dấu. e. Phóng to hoặc thu nhỏ tài i u i c n p ng o oặc u n ỏ ài i u, ông ường b n sẽ c ọn ừ n Zoo r n an S andard, n ưng n ư ế c ng ơi bấ i n vì p ải ua ai ba ao ác. ếu c uộ của b n c 3 n ì c ể n an c ng p ng o a u n ỏ ài i u ừ n c uộ giữa, bằng các n ấn giữ p í r rong k i đ n c uộ n (p ng o) oặc xuống ( u n ỏ). f. Mở nhanh hộp tho i Tabs và Pag S tup i c n c n s a c i iế các dấu ab dừng rong đo n văn bản, b n sẽ p ải n ờ đến ộp o i Tabs, a k i a đổi các iế ập rang giấ ì b n i p ải d ng đến ộp o i Pag S up. T a vì ở các ộp o i đ ừ nu For a -Tabs hay menu File-Page S up, b n c ể n an c ng ở c ng bằng các bấ k p bấ kỳ c ỗ nào rong an ước ngang ( rong k oảng các n ập văn bản, ở dưới các àng số để ở ộp o i Tabs oặc r n àng số để ở ộp Pag S up).
  20. g. Đánh khối toàn bộ tài i u Trước k i cung cấp ộ d ng nào đ c o oàn bộ văn bản, điều đ u i n à b n sẽ à à đán k ối oàn bộ c ng và b n c ể d ng n ững các n ư bấ nu Edi -Select All oặc n ấn r +A. ưng b n ã các nà x , c c n đưa c uộ về ề rái văn bản ( i n rỏ c uộ sẽ ng i ng về p ải) và bấ n an 3 n c ng c ể c ọn oàn bộ ài i u được đấ . 4.2 Thao tác với bàn phím ác p í ường d ng rong Winword gồ các p í : Các p í di c u ển con rỏ: P í ↑: Di c u ển con rỏ n ộ d ng. P í ↓: Di c u ển con rỏ xuống ộ d ng. P í →: Di c u ển con rỏ sang p ải ộ k ự. P í ←: Di c u ển con rỏ sang rái ộ k ự. ác p í xoá k ự: P í D : Xoá k ự i ví rí con rỏ (b n p ải con rỏ). P í Backspac : Xoá k ự iền rái vị rí con rỏ. P í Ins r : Để c u ển đổi giữa c ế độ c èn (Ins r ) và a ế ( v rwri ) k ự. ác p í điều k iển: P í o : u ển vị rí con rỏ về đ u d ng văn bản c ứa con rỏ. P í End: u ển vị rí con rỏ về cuối d ng văn bản c ứa con rỏ. P í Pag Up: u ển vị rí con rỏ n r n ộ rang àn ìn .
  21. P í Pag Down: u ển vị rí con rỏ xuống dưới ộ rang àn ìn . uốn về đ u văn bản: ấn đồng ời r + o e. uốn về cuối văn bản: ấn đồng ời r +End. Thao tác nhanh trong văn bản với các phím tắt thông dụng TT Phím tắt Tác dụng 1 Ctrl+1 Giãn d ng đơn (1) 2 Ctrl+2 Giãn d ng đôi (2) 3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,5 4 Ctrl+0 (zero) T o độ giãn d ng đơn rước đo n 5 Ctrl+L ăn d ng rái 6 Ctrl+R ăn d ng p ải 7 Ctrl+E ăn d ng giữa 8 Ctrl+J ăn d ng c ữ dàn đều 2 b n, ẳng ề 9 Ctrl+N T o fi ới 10 Ctrl+O ở fi đã c 11 Ctrl+S Lưu nội dung fi
  22. 12 Ctrl+P In ấn file 13 F12 Lưu ài i u với n k ác 14 F7 iể ra ỗi c ín ả iếng An 15 Ctrl+X ắ đo n nội dung đã c ọn (bôi đ n) 16 Ctrl+C Sao c p đo n nội dung đã c ọn 17 Ctrl+V Dán ài i u 18 Ctrl+Z Bỏ ua n vừa à 19 Ctrl+Y K ôi p c n vừa bỏ (ngược i với r +Z) 20 Ctrl+Shift+S T o S ( ading) -> D ng c c ự động 21 Ctrl+Shift+F T a đổi p ông c ữ 22 Ctrl+Shift+P T a đổi cỡ c ữ 23 Ctrl+D ở ộp o i địn d ng fon c ữ 24 Ctrl+B Bậ / ắ c ữ đậ 25 Ctrl+I Bậ / ắ c ữ ng i ng 26 Ctrl+U Bậ / ắ c ữ g c c n đơn 27 Ctrl+M L i đo n văn bản vào 1 ab ( ặc địn 1,27c )
  23. 28 Ctrl+Shift+M L i đo n văn bản ra ề 1 ab L i n ững d ng k ông p ải à d ng đ u của 29 Ctrl+T đo n văn bản vào 1 tab L i n ững d ng k ông p ải à d ng đ u của 30 Ctrl+Shift+T đo n văn bản ra ề 1 ab 31 Ctrl+A Lựa c ọn (bôi đ n) oàn bộ nội dung fi 32 Ctrl+F Tì kiế k ự r +G ( oặc 33 ả đến rang số F5) 34 Ctrl+H Tì kiế và a ế k ự 35 Ctrl+K T o i n kế ( ink) 36 Ctrl+] Tăng 1 cỡ c ữ 37 Ctrl+[ Giả 1 cỡ c ữ 38 Ctrl+W Đ ng fi 39 Ctrl+Q L i đo n văn bản ra sá ề (k i d ng ab) 40 Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ c ữ 41 Ctrl+Shift+< Giả 2 cỡ c ữ
  24. 42 Ctrl+F2 X ìn ản nội dung fi rước k i in 43 Alt+Shift+S Bậ /Tắ p n c ia c a sổ Window 44 Ctrl+enter gắ rang 45 Ctrl+Home Về đ u fi 46 Ctrl+End Về cuối fi 47 Alt+Tab u ển đổi c a sổ à vi c 48 Start+D u ển ra àn ìn Desktop 49 Start+E ở c a sổIn rn Exp or , co pu r 50 Ctrl+Alt+O a sổ S word ở d ng u in 51 Ctrl+Alt+N a sổ S word ở d ng or a 52 Ctrl+Alt+P a sổ S word ở d ng Prin La ou 53 Ctrl+Alt+L Đán số và k ự ự động 54 Ctrl+Alt+F Đán g i c (Foo no s) ở c n rang 55 Ctrl+Alt+D Đán g i c ở nga dưới d ng con rỏ ở đ Đán c íc (nền à àu vàng) k i di 56 Ctrl+Alt+M c u ển c uộ đến ới xuấ i n c íc 57 F4 Lặp i n vừa à
  25. 58 Ctrl+Alt+1 T o ading 1 59 Ctrl+Alt+2 T o ading 2 60 Ctrl+Alt+3 T o ading 3 61 Alt+F8 ở ộp o i acro 62 Ctrl+Shift++ Bậ /Tắ đán c số r n (x2) 63 Ctrl++ Bậ /Tắ đán c số dưới (o2) Ctrl+Space 64 Trở về địn d ng fon c ữ ặc địn (dấu các ) 65 Esc Bỏ ua các ộp o i u ển đổi c ữ ường àn c ữ oa (với 66 Ctrl+Shift+A c ữ iếng Vi c dấu ì k ông n n c u ển) 67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom) 68 Alt+F5 T u n ỏ àn ìn Alt+Print 69 p ìn ộp o i iển ị r n àn ìn Screen 70 Print Screen p oàn bộ àn ìn đang iển ị
  26. 5. Chọn khối và thao tác trên khối Chọn khối - Cách 1: nhắp mouse từ điể đ u đến điểm cuối của văn bản c n chọn - Cách 2: Nhắp ous để đặt con trỏ text ở điể đ u, giữ Shift và nhắp mouse ở điểm cuối của đo n văn bản c n chọn - Cách 3: D ng p í o , End và p í i n r n bàn p í để di chuyển con trỏ x đến điể đ u Giữ p í S if và g các p í i n íc ợp để di chuyển con trỏ x đến điểm cuối của đo n văn bản c n chọn Sao chép, di chuyển: L nh Biểu tượng Phím tương đương Ý nghĩa Chuuyển đo n văn bản đã c ọn Cut Ctrl + X vào bộ nhớ Clipboard p đo n văn bản đã c ọn vào bộ Copy Ctrl + C nhớ Clipboard Dán đo n văn bản có trong Paste Ctrl + V Clipboard vào vị trí con trỏ text - Đán dấu chọn đo n văn bản - Vào menu Edit chọn Copy hoặc Cut - Đặr con trỏ ở vị trí kết quả chọn Paste Xóa khối
  27. - Chọn đo n văn bản c n xóa. Nhấn phím Delete trên bàn phím Chương 2: Thực hiện định dạng văn bản 1. Định d ng văn bản In đậm 1. ọn đo n x à b n uốn in đậ , đưa con rỏ c uộ vào v ng c ọn c o đến k i xuấ i n an công c ini. 2. ấn n Bo d (B). B n c ng c ể s d ng p í ắ r +B. Lưu , n ấn Bo d ( oặc r +B) n nữa nếu b n uốn bỏ in đậ . In nghiêng T ực i n ương ự n ư in đậ , n ưng a vì n ấn n Bo d ì b n n ấn n I a ic (p í ắ r +I). G ch dưới đo n t xt ấn r +U để g c dưới đo n x đang c ọn. ấn r +U n nữa để bỏ g c dưới. goài ra c n c n iều kiểu g c dưới k ác: * Gạch dưới các từ, trừ khoảng trắng: - ọn đo n x b n uốn g c dưới. - T i ẻ o , n Fon , b n n ấn n i n ở g c dưới b n p ải.
  28. - Trong ộp Und r in s , b n c ọn Word on . ấn . * Gạch đôi ở dưới từ: T ực i n bước 1, 2 ương ự r n. Trong ộp Und r in s , b n c ọn biểu ượng d ng đôi. ấn . * Đường gạch dưới trang trí: T ực i n bước 1, 2 ương ự r n. - Trong ộp Und r in s , b n c ọn kiểu ìn íc . - Để đổi àu của đường g c dưới, n ấn c uộ vào ộp Und r in co or và c ọn àu ìn íc . ấn . Đổi màu chữ 1. ọn đo n x b n uốn đổi àu, di c u ển con rỏ c uộ vào v ng c ọn để xuấ i n an công c ini. 2. ấn n Fon o or và c ọn àu ìn ích. Đổi kích cỡ chữ 1. ọn đo n x , di c u ển con rỏ c uộ vào để xuấ i n an công c ini. 2. Để ăng kíc cỡ c ữ, b n n ấn n Grow Fon (p í ắ r +S if +>). Để giả kíc cỡ c ữ, n ấn n S rink Fon (p í ắ r +S if +<). Đánh dấu (High ight) đo n t xt Đán dấu đo n x để à n rông nổi bậ ơn. ác ực i n: 1. T i ẻ o , n Fon , b n n ấn vào i n b n c n n T x ig ig o or .
  29. 2. ọn ộ àu d ng để ô sáng à b n íc ( ường à àu vàng). 3. D ng c uộ ô c ọn đo n x uốn đán dấu. 4. uốn ngừng c ế độ đán dấu, b n n ấn c uộ vào i n c n n T x ig ig o or, c ọn S op ig ig ing, oặc n ấn ES . Gỡ bỏ chế độ đánh dấu t xt 1. ọn đo n x uốn gỡ bỏ c ế độ đán dấu. 2. Trong ẻ o , n Fon , b n n ấn c uộ vào i n c n n T x ig ig Color. 3. ọn o o or. Định d ng ch số tr n (Sup rscript), ch số dưới (Subscript) 1. số r n (Sup rscrip ); 2. số dưới (Subscrip ). ọn đo n x c n địn d ng. Trong ẻ o , n Fon , b n n ấn n Sup rscrip (p í ắ r +S if +=) để địn d ng c số r n, oặc n ấn n Subscrip (p í ắ r +=) để địn d ng c số dưới. AN ỈN VĂN BẢN an rái, p ải, giữa, oặc can đều ai b n 1. ọn đo n văn bản b n uốn can c n .
  30. 2. Trong ẻ o , n Paragrap , n ấn n A ign L f để can ề rái, n ấn A ign Rig để can p ải, n ấn n n r để can giữa (giữa 2 ề rái và p ải), a n ấn n Jus if để can đều ai b n. anh ch nh nhiều chế độ tr n cùng 1 dòng 1. Chuyển c ế độ x văn bản à Prin La ou oặc W b La ou (Trong ẻ Vi w, n Docu n Vi ws, c ọn n Prin La ou oặc W b La ou ). 2. ấn c uộ vào d ng ới và ực i n n ư sau: - èn đo n x can rái: Di c u ển con rỏ c uộ c ữ I sang rái c o đến vị rí c n g x , n ấn đ p c uộ và g vào đo n x . - èn đo n x can giữa: Di c u ển con rỏ c uộ c ữ I vào k oảng giữa d ng c o đến vị rí c n g x . ấn đ p c uộ và g vào đo n x . - èn đo n x can p ải: Di c u ển con rỏ c uộ c ữ I sang p ải c o đến vị rí c n g x , n ấn đ p c uộ và g vào đo n x . Tha đổi các canh ch nh th o chiều dọc đo n t xt 1. Trong ẻ Pag La ou , n Pag S up, n ấn c uộ vào n i n ở g c dưới b n p ải. 2. Trong ộp o i Pag S up, n ấn vào ẻ La ou . T i c V r ica a ign n , b n c ọn ộ o i can c n ìn íc (Top, n r, Jus ifi d, Bo o ).
  31. 3. T i c App o, b n c ọn p vi áp d ng à W o docu n ( oàn văn bản), T is s c ion (v ng i n i), a T is poin forward (kể ừ đ rở về sau). ấn . anh giữa ề tr n và ề dưới 1. ọn đo n văn bản b n uốn can giữa so với ề r n và ề dưới. 2. Trong ẻ Pag La ou , n Pag S up, n ấn c uộ vào n i n ở g c dưới b n p ải. 3. Trong ộp o i Pag S up, n ấn vào ẻ La ou . T i c V r ica a ign n , b n c ọn n r.
  32. 4. T i c App o, c ọn S c d x . ấn . Thụt ề dòng đầu ti n của đo n 1. ấn c uộ vào đo n à b n uốn ề d ng đ u i n. 2. Trong ẻ Pag La ou , n ấn vào n i n g c dưới b n p ải của n Paragrap . 3. Ở ộp o i Paragrap , c ọn ẻ Ind n s and Spacing. T i c Sp cia , b n c ọn Firs in . T i c B , c ọn k oảng các vào. ấn . Điều ch nh khoảng cách thụt ề của toàn bộ đo n 1. ọn đo n văn bản uốn điều c n . 2. T i ẻ Pag La ou , n Paragrap , n ấn c uộ vào i n n, xuống b n c n c L f để ăng, giả k oảng các ề rái, a i c Rig để điều c n ề p ải. Thụt dòng tất cả, trừ dòng đầu ti n của đo n 1. ọn đo n văn bản à b n uốn điều c n . 2. Tr n an ước ngang, ã n ấn c uộ vào dấu anging Ind n và r đến vị rí b n uốn bắ đ u d ng. ếu b n k ông ấ an ước ngang đ u cả, ã n ấn n Vi w Ru r ở p ía r n của an cuộn dọc để iển ị n . T o một thụt âm T a vì d ng vào rong, b n c ể điều c n ra ngoài so với ề rái bằng các : 1. ọn đo n văn bản à b n uốn ở rộng sang rái. 2. T i ẻ Pag La ou , n Paragrap , n ấn n i n ướng xuống rong c L f c o đến k i đo n văn bản nằ ở vị rí b n vừa . T AY ĐỔI K OẢNG Á TRONG VĂN BẢN T o khoảng cách đôi giữa các dòng cho toàn bộ tài i u
  33. oảng các ặc địn giữa các d ng c o bấ kỳ ài i u rống nào à 1.15. B n c ể o k oảng các đôi (2) nếu uốn bằng cách sau: 1. Trong ẻ o , n S s, n ấn c uộ p ải vào n or a , c ọn odif . 2. B n dưới n For a ing, n ấn n Doub Spac . ấn . Tha đổi khoảng cách dòng cho đo n văn bản đang chọn 1. ọn đo n văn bản uốn a đổi. 2. Trong ẻ o , n Paragrap , n ấn n Lin Spacing. 3. ọn k oảng các b n uốn, c ẳng n 2.0 Ghi chú: ếu uốn đặ n iều k oảng các giữa các d ng n ưng k oảng các nà k ông c rong nu xuấ i n k i n ấn n Lin Spacing, b n ã c ọn Lin Spacing p ions, và n ập vào k oảng các à b n íc . ác kiểu k oảng các d ng à Word ỗ rợ: - Sing (d ng đơn). T c ọn nà ỗ rợ fon ớn n ấ rong d ng đ , vào ộ ượng k oảng rống n ỏ bổ sung. Lượng k oảng rống bổ sung uộc vào fon c ữ à b n đang s d ng. - 1.5 in s: Gấp 1,5 n k oảng các d ng đơn. - Doub : Gấp 2 n k oảng các d ng đơn. - A as : Lựa c ọn nà xác ập k oảng các d ng ối iểu c n iế để p ợp với fon oặc đồ ọa ớn n ấ r n d ng.
  34. - Exac : ố địn k oảng các d ng và Word sẽ k ông điều c n nếu sau đ b n ăng oặc giả cỡ c ữ. - u ip : Xác ập k oảng các d ng ăng oặc giả o % so với d ng đơn à b n c địn . Ví d , n ập vào 1.2 c ng ĩa à k oảng các d ng sẽ ăng n 20% so với d ng đơn. Tha đổi khoảng cách trước hoặc sau các đo n 1. ọn đo n văn bản b n uốn a đổi k oảng các rước oặc sau n . 2. Trong ẻ Pag La ou , n Paragrap , b n n ấn c uộ vào i n c n c B for ( rước) oặc Af r (sau) để a đổi bằng giá rị b n uốn. Tha đổi khoảng cách giữa các ký tự 1. ọn đo n văn bản à b n uốn a đổi. 2. Trong ẻ o , n ấn c uộ vào n i n ở g c dưới p ải của n Fon để ở ộp o i Fon . 3. ấn c ọn ẻ arac r Spacing ở ộp o i nà . Trong c Spacing, n ấn Expand d để ở rộng a ond ns d để u ẹp k oảng các và c địn số k oảng các rong c B . o dãn văn bản th o chiều ngang 1. ọn đo n văn bản b n uốn căng ra oặc u i.
  35. 2. Trong ẻ o , n ấn c uộ vào n i n ở g c dưới p ải của n Fon để ở ộp o i Fon . 3. ấn c ọn ẻ arac r Spacing ở ộp o i nà . T i c Sca , n ập vào % à b n uốn. ếu nà ớn ơn 100% ì đo n văn bản sẽ được k o ra, ngược i, n sẽ được u i. Đánh dấu sự tha đổi và ghi chú trong tài i u T o d i sự a đổi rong k i c n s a 1. ở ài i u à b n uốn o d i. 2. Trong ẻ R vi w, n Tracking, n ấn n Track ang s. 3. T a đổi ài i u o b n (c èn, x a, di c u ển a địn d ng văn bản ). Lập ức ở bên hông rang ài i u sẽ xuấ i n n ững bong b ng iển ị sự a đổi nà . Tắt chế độ th o dõi sự tha đổi Trong ẻ R vi w, n Tracking, n ấn vào n Track ang s ộ n nữa để ắ c ế độ o d i rong k i c n s a. Tha đổi cách Word đánh dấu - B n c ể đổi àu và n ững địn d ng à Word d ng để đán dấu sự đổi rong ài i u bằng các n ấn vào i n b n c n n Track ang s, và n ấn c ọn c ang Tracking Options.
  36. - ếu b n uốn x ấ cả n ững a đổi nga rong ài i u a vì iển ị n ững bong b ng b n ông ài i u, ở n Tracking, n ấn vào n Ba ons, sau đ c ọn S ow a revisions inline. - Để à nổi bậ v ng iển ị n ững bong b ng (b n ề ài i u), ã n ấn n S ow arkup và c ọn arkup Ar a ig ig . 2. Định d ng cột, tab, Numbering a. Định d ng cột Cách thứ nhất: g văn bản rước, chia cột sau: - Bước 1: b n nhập văn bản mộ các bìn ường, hế đo n nào thì nhấn En r để xuống àng. Sau k i đã g ết nội dung văn bản, b n hãy nhấn En r để con trỏ xuống hàng t o một khoảng trắng. - Bước 2: tô khối nội dung c n chọn (không tô khối dòng trắng ở trên), t i thẻ Page Layput, nhóm Page Setup b n chọn các mẫu cột do Word mặc nhiên ấn định. Nhấn vào More Columns hiển thị hộp tho i;
  37. - Presets : các mẫu chia cột - One – Two – Three : Các cộ c độ rộng bằng nhau - Left – Right : Các cộ c độ rộng khác nhau - Number of Columns : Số cột (nếu muốn số cột chữ >3) - Line Between : Đường kẻ giữa các cột - Width and Spacing : Điều ch n độ rộng và khoảng cách - Equal column width :Các cột có độ rộng cột bằng nhau nếu nhắp chọn vào ô vuông p ía rước Cách thứ hai: chia cộ rước, g văn bản sau (d ng rong rường hợp toàn bộ văn bản được chia theo d ng cột báo). - T i thẻ Page Layput, nhóm Page Setup b n chọn các mẫu cột do Word mặc nhiên ấn định - Nhập văn bản vào. - T i thẻ Page Layput, nhóm Page Setup b n chọnBr aks, o u n Br ak: để ngắt cột khi b n muốn sang các cột còn l i.
  38. b. ài đặt điểm dừng tab (Tab stops) Để c o vi c cài đặ ab được uận i n, b n n n c o iển ị ước ngang r n đ n ài i u bằng các n ấn n Vi w Ru r ở đ u r n an cuộn dọc.
  39. B n c ể n an c ng c ọn ab bằng các n ượ n ấn vào ô ab s c or – là ô giao n au giữa ước dọc và ước ngang (ở g c r n b n rái rang ài i u) c o đến k i c ọn được kiểu ab ong uốn, sau đ n ấn c uộ vào an ước ngang nơi b n uốn đặ tab. T ừng rường ợp c ể à b n c ể s d ng ộ rong các o i ab sau: Tab trái: Đặ vị rí bắ đ u của đo n x à ừ đ sẽ c sang p ải k i b n n ập i u. Tab giữa: Đặ vị rí c ín giữa đo n x . Đo n x sẽ nằ giữa vị rí đặ ab k i b n n ập i u. Tab phải: ằ ở b n p ải cuối đo n x . i b n n ập i u, đo n x sẽ di c u ển sang rái kể ừ vị rí đặ ab. Tab thập phân: i đặ ab nà , n ững dấu c ấ p n các p n ập p n sẽ nằ r n c ng ộ vị rí. Bar Tab: Lo i ab nà k ông địn vị rí c o x . sẽ c èn ộ an ẳng đứng i vị rí đặ ab.
  40. - Default tab stops: Khoảng cách dừng của d fau ab, ông ường à 0.5” - Tab stop position: gõ tọa độ điểm dừng Tab - Alignment c ọn ộ o i ab à L f – Center – Right – Decimal – Bar ( o i ab c c ác d ng o ộ đuờng kẻ dọc ở ộ ọa độ đã địn ) - Leader chọn cách thể hi n tab o 1 None Tab t o ra khoảng trắng o 2-3-4 Tab t o ra là các dấu chấm, dấu g ch hoặc g ch liền nét - Các nút l nh: o S : Đặ điểm dừng tab, tọa độ đã g được đưa vào dan sác o Clear : xóa tọa độ đã c ọn o Clear all : xóa tất cả tọa độ điểm dừng ab đã đặt ếu b n uốn đặ điể dừng ab i vị rí p ợp à k ông ể xác địn c ín xác k i n ấn c uộ n an ước ngang, oặc b n uốn c èn k ự đặc bi rước ab, b n c
  41. ể d ng ộp o i Tabs bằng các n ấn đ p c uộ vào bấ kỳ điể dừng ab nào r n an ước. Sau k i cài đặ điể dừng ab xong, b n c ể n ấn p í Tab để n ả đến ừng điể dừng rong ài i u. c. Numbering Số thứ tự tự động cho phép b n định d ng và tổ chức văn bản với các số, các bullet (dấu chấm tròn). Bulleted and Numbered