Đề cương trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức năm 2018

pdf 21 trang Viên Minh 15/07/2023 3780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức năm 2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_trac_nghiem_tin_hoc_on_thi_cong_chuc_nam_2018.pdf

Nội dung text: Đề cương trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức năm 2018

  1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG – 160 CÂU TRẮC NGHIỆM ___ WINDOWS: 30 CÂU Câu 1. Để chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + Tab B. Shift + Tab C. Alt + Tab D. Space + Tab Câu 2: Chỉ ra phương án đúng nếu muốn tạo 1 folder trong My Documents? A. Dùng Ctrl + N B. Dùng File -> New -> Folder C. Dùng 1 trong 2 cách trên Câu 3: Muốn copy file văn bản từ máy tính ra USB phải làm thế nào? A. Nhấn chuột phải vào file chọn -> Send To -> USB B. Nhấn chuột phải vào file chọn -> Paste -> USB C. Dùng được cả 2 cách trên Câu 4: Để chuyển đổi làm việc giữa các cửa sổ đang được mở trên màn hình dùng phím nào trong các phím sau: A. Alt + Tab B. Alt + Shift C. Alt + CapsLock Câu 5: Để quản lý các thư mục và tệp tin trong môi trường Windows XP ta phải mở chương trình nào: A. File Manage B. Control Panel C. Windows Explore Câu 6: Muốn chọn nhiều file liên tục trong danh sách file, ta chọn file đầu và giữ phím nào khi bấm vào file cuối: A. Ctrl B. Shift C. Alt Câu 7: Thay vào dấu ? dưới đây phương án đúng của quy trình tạo một lệnh tắt (Shortcut) trên desktop: Click phải chuột -> New -> Shortcut -> ? -> chọn file/folder -> next -> đặt tên Shortcut -> Finish. A. Open B. Create C. Browse 1
  2. Câu 8: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete: A. Có thể phục hồi được khi mở biểu tượng Recycle Bin B. Có thể phục hồi được khi mở biểu tượng My Computer C. Không thể phục hồi chúng được nữa Câu 9: Muốn thay đổi màn hình nền ta thực hiện: A. Nhấp chuột phải trên màn hình nền, chọn Properties, Desktop B. Nhấp chuột phải trên màn hình nền, chọn Properties, Settings C. Nhấp chuột phải trên màn hình nền, chọn Properties, Change Desktop. Câu 10: Để có quy trình đúng tạo một folder trên desktop cần thay vào dấu ? bằng lệnh nào: ? -> New -> folder A. Click đúp chuột trái B. Click chuột trái C. Click chuột phải Câu 11. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? A. Chia sẻ tài nguyên B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ Câu 12. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:? A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete Câu 13. Công dụng của phím Print Screen trên bàn phím để làm gì? A. In màn hình hiện hành ra máy in B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó. C. In văn bản hiện hành ra máy in D. Chụp màn hình hiện hành Câu 14: Thiết bị xuất của máy tính gồm? A. Bàn phím, màn hình, chuột B. Màn hình, máy in C. Chuột, màn hình, CPU D. Bàn phím, màn hình, loa Câu 15: Lệnh tắt (shortcut) trên desktop có tác dụng gì? A. Tạo thư mục chứa file B. Truy cập nhanh đến một ứng dụng nào đó trên máy tính C. Trao đổi thông tin với các máy tính khác 2
  3. Câu 16: Trong môi trường Window có thể chạy một lúc: A. Chỉ chạy một chương trình B. Hai chương trình C. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau Câu 17: Công dụng của thanh công việc (Taskbar): A. Quản lý các tệp văn bản B. Theo dõi các chương trình đang sử dụng C. Cả 2 phương án đều đúng Câu 18: Khi thiết lập chế độ tạm nghỉ cho màn hình, trong hộp thoại Display Properties cần chọn: A. Settings B. Screen Saver C. DeskTop Câu 19: Để tắt máy đúng cách ta phải thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau: A. Chỉ cần tắt màn hình không cần tắt máy B. Đóng hết các chương trình ứng dụng đang làm việc và rút điện nguồn C. Bấm chọn Start chọn Turn Off Computer rồi chọn Turn Off (hoặc Shut Down) Câu 20: Loại bỏ (xoá) file hoặc folder không cần thiết: A. Chọn file/folder -> ấn phím F2 B. Chọn File/folder -> ấn phím End C. Chọn file/folder -> ấn phím delete Câu 21: Làm thế nào để đổi tên 1 folder? A. Nhấn chuột trái vào folder cần đổi tên -> Rename B. Nhấn chuột phải vào folder cần đổi tên -> Rename C. Nhấn đúp chuột trái -> Rename Câu 22: Muốn chọn nhiều file không liên tục trong danh sách file, ta chọn file đầu và giữ phím nào khi chọn các file tiếp: A. Ctrl B. Shift C. Alt Câu 23: Trong cùng một thư mục mẹ đã tồn tại thư mục A và thư mục B, khi đổi tên thư mục A thành B thì: A. Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện B. Máy tính tự động đặt tên mới là B0001 C. Máy tính tự động xoá thư mục B đã có Câu 24: Muốn sắp xếp các file hoặc folder trong cửa sổ theo trật tự nhất định phải làm gì? 3
  4. A. Dùng lệnh View -> Arrange Icon by B. Dùng lệnh Edit - >Select All C. Dùng 1 trong 2 cách trên Câu 25: Cửa sổ Browse xuất hiện trong quy trình tạo biểu tượng có vai trò gì ? A. Chọn file/folder muốn tạo biểu tượng B. Chọn vị trí cần tạo biểu tượng C. Đặt tên biểu tượng Câu 26: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là: A. Ctrl + X B. Ctrl + C C. Ctrl + V D. Ctrl + Z Câu 27: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào? A. Đặt thuộc tính hidden. B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính C. Đặt thuộc tính Read only D. Sao lưu dự phòng Câu 28: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment dùng để làm gì? A. Chống phân mảnh ổ cứng B. Làm giảm dung lượng ổ cứng C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng Câu 29: Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất: A. ROM B. CPU C. RAM D. Đĩa cứng Câu 30: Chỉ ra tên của phần mềm dùng để gõ tiếng Việt trong Windows A. Recycle Bin B. Google Chrome C. UniKey D. Tất cả đều đúng 4
  5. WORD: 55 CÂU Câu 31: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Ctrl + Y Câu 32: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn bỏ chọn đánh dấu khối văn bản (Tô đen), ta thực hiện: A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab Câu 33: Trong soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + E dùng để làm gì A. Lưu văn bản B. Canh trái đối tượng trong văn bản C. Canh giữa đối trượng trong văn bản D. Tất cả đều đúng Câu 34: Tổ hợp phím Ctrl + A có tác dụng gì đối với file văn bản: A. Di chuyển con trỏ về đầu file B. Bôi đen toàn bộ văn bản C. Tạo khoảng cách đôi giữa các dòng Câu 35: Muốn ghi tệp văn bản Word với tên khác ta dùng phím: A. F2 B. F5 C. F12 Câu 36: Phím Home có tác dụng như thế nào trong quá trình soạn thảo văn bản: A. Di chuyển con trỏ về đầu file B. Di chuyển con trỏ về đầu dòng C. Di chuyển con trỏ lên 1 dòng Câu 37: Tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì trong hệ soạn thảo văn bản Winword: A. Tạo 1 file văn bản B. Đóng file văn bản C. Thoát khỏi Winword Câu 38: Muốn chèn dấu ± vào văn bản ta dùng lệnh gì? A. Insert -> Picture B. Insert -> Auto Text 5
  6. C. Insert -> Symbol Câu 39: Muốn tạo kiểu chữ đậm dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + B B. Ctrl + H C. Ctrl + J Câu 40: Muốn khôi phục đoạn văn bản vừa xoá: A. Bấm Ctrl + X B. Bấm Ctrl + Z C. Bấm Ctrl + I Câu 41: Muốn tạo khoảng cách 1 dòng rưỡi giữa các dòng ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + 1 B. Ctrl + 3 C. Ctrl + 5 Câu 42: Sắp xếp theo thứ tự đúng các thao tác khi muốn copy 1 đoạn văn bản: 1. Dùng lệnh Ctrl + C 3. Dùng lệnh Ctrl + V 2. Di chuyển con trỏ đến vị trí cần copy 4. Bôi đen đoạn văn bản cần copy A. (2,4,1,3) B. (1,4,2,3) C. (4,1,2,3) Câu 43: Tổ hơp phím nào sao đây dùng để mở bảng định dạng Font chữ: A. Ctrl + Z B. Ctrl + B C. Ctrl + D D. Tất cả điều đều đúng Câu 44: Để chèn hình ảnh vào văn bản ta chọn: A. Insert -> Picture -> From file B. Insert -> Picture -> Clip art C. Format -> Picture D. Cả a, b đều đúng Câu 45: Khi chọn tổ hợp phím Ctrl + P và chọn nút OK cho phép người dùng: A. Lưu văn bản hiện hành B. Mở tập tin văn bản đã lưu C. Mở hộp thoại định dạng Font chữ D. In nội dung văn bản hiện hành Câu 46: Để chèn số trang trong tài liệu ta thực hiện: A. Insert -> Page number B. Insert -> Picture 6
  7. C. View -> Page number D. b và c đều đúng Câu 47: Muốn xoay ngang khổ giấy trình bày ta dùng: A. File -> Page Setup -> Portrait B. File -> Page Setup -> Landscape C. File -> Print -> Properties -> Landscape Câu 48: Trong bảng biểu của Word muốn thêm một dòng dưới dòng có con trỏ ta dùng lệnh: A. Table -> Insert -> Rows Below B. Table -> Insert -> Rows Above C. Table -> Insert -> Cells Câu 49: Để ngắt trang từ vị trí con trỏ ta làm thế nào: A. Bấm Ctrl + Esc B. Bấm Ctrl + Alt C. Bấm Ctrl + Enter Câu 50: Muốn chèn số và ký tự tự động vào đầu đoạn văn bản ta dùng: A. Insert, Page Numbers B. Insert, Footnote C. Format, Bullets and Numbering Câu 51: Muốn căn lề cả hai bên dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + B B. Ctrl + H C. Ctrl + J Câu 52: Công dụng của Phím F5 A. Di chuyển con trỏ đến trang văn bản cần thiết B. Ghi văn bản với tên khác C. Di chuyển con trỏ về đầu file Câu 53: Muốn copy đoạn văn bản đã bôi đen phải làm gì? A. Dùng Alt + C B. Dùng lệnh Edit -> Copy C. Dùng 1 trong 2 cách trên Câu 54: Muốn tăng cỡ chữ của đoạn văn bản bôi đen dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + > B. Ctrl +F C. Ctrl + ] Câu 55: Có thể dùng tổ hợp phím nào dưới đây để chọn cửa sổ font chữ: A. Ctrl + B 7
  8. B. Ctrl + D C. Ctrl + F Câu 56: Để chèn một Table vào vị trí con trỏ, ta thực hiện: A. Format -> New Table B. Table -> Insert -> Table C. Insert -> Table D. Cả a và c đều đúng Câu 57: Để chia cột cho đoạn văn bản ta chọn mục nào trong Menu Format A. Font B. Style and Formatting C. Columns D. Change Case Câu 58: Để chọn khối văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng văn bản, ta chọn tổ hợp phím A. Ctrl + A B. Shift + Page down C. Shift + End D. Tất cả đều đúng Câu 59: Để định dạng gạch chân một đoạn văn bản bằng nét đơn, ta chọn tổ hợp phím nào say đây: A. Shift + U B. Ctrl+ U C. Ctrl + Shift + U D. Tất cả đều đúng Câu 60: Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùng A. Table -> Heading Row repeat B. Table -> Sort C. Table ->Formular D. Cả ba đều sai Câu 61: Làm thế nào để tạo được một bảng biểu trong Word: A. Dùng lệnh Table -> Insert ->Table B. Dùng lệnh Table -> Select -> Table C. Cả hai cách trên đều dùng được Câu 62: Trong bảng biểu của Word muốn đến ô đầu tiên trong cột hiện thời ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào dưới đây: A. Home B. Alt + Page Up C. Ctrl + Page Up 8
  9. Câu 63: Nhóm lệnh Alt + F ->A có tác dụng gì? A. Bôi đen toàn bộ văn bản B. Ghi văn bản với tên khác C. Ghi tệp văn bản hiện thời Câu 64: Muốn thay đổi lề của trang văn bản dùng cách nào: A. File -> Page setup -> Paper B. File -> Page setup -> Left C. File -> Page setup -> Margins Câu 65: MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thảo thành các dạng: A. *.doc, *.exe, *.txt, *.mpg B. *.doc, *.htm, *.zip, *.rar C. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt Câu 66: Để gõ chữ số trên (ví dụ x2), ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl+Shift+= B. Ctrl+Alt+= C. Alt+Shift+= Câu 67: Phải làm gì trước tiên nếu muốn copy 1 đoạn văn bản? A. Dùng Ctrl + C B. Bôi đen đoạn văn bản C. Dùng Ctrl + V Câu 68: Tổ hợp phím Ctrl + Home có tác dụng như thế nào đối với file văn bản: A. Di chuyển con trỏ về đầu file B. Di chuyển con trỏ về đầu dòng C. Di chuyển con trỏ lên 1 dòng Câu 69: Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trong format\Font: A. Text effects B. Charater spacing C. Cả ba đều sai D. Font Câu 70: Lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl + D A. Format -> Font style B. Insert -> Font C. Font -> Style D. Format -> Font Câu 71: Chèn một kí tự đặc biệt ta dùng: A. Insert -> Text box B. Insert -> File C. Insert -> Symbol 9
  10. D. Insert\Picture Câu 72: Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần A. Edit -> Go to B. Edit -> Replace C. Edit -> Find D. Cả a, b đều đúng Câu 73: Muốn thay thế cụm từ “Công chức” bằng “Công chức cấp xã” trong cả tệp văn bản ta dùng cách nào? A. Edit -> Select B. Edit -> Paste C. Edit -> Replace Câu 74: Muốn chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng lệnh gì? A. Insert -> Symbol B. Insert -> Picture C. Insert -> Auto Text Câu 75: Muốn thay thế một từ hoặc 1 cụm từ trong văn bản bằng 1 từ hoặc 1 cụm từ khác ta làm thế nào: A. Bấm Ctrl + H B. Dùng lệnh File -> Replace C. Dùng được cả 2 cách trên Câu 76: Tổ hợp phím Ctrl + E có tác dụng gì? A. Ghi file văn bản B. Căn giữa đoạn văn bản C. Căn lề trái Câu 77: Phím End có tác dụng như thế nào trong quá trình soạn thảo văn bản: A. Di chuyển con trỏ về cuối file B. Di chuyển con trỏ về cuối dòng hiện thời C. Di chuyển con trỏ xuống 1 dòng Câu 78: Trong bảng tính của Word, muốn đến ô kế bên trái, ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào dưới đây: A. Tab B. Shift + Tab C. Ctrl + Tab Câu 79: Muốn chèn một dòng xuống dưới dòng có con trỏ bảng tính của Word ta dùng chuỗi lệnh: A. Table -> Insert -> Table B. Table -> Insert ->Rows Above C. Table -> Insert -> Rows Below 10
  11. Câu 80: Muốn ghi tệp văn bản với tên khác ta dùng cách nào? A. File -> Save As B. File -> Save C. Dùng cả 2 cách trên Câu 81: Dùng lệnh nào nếu muốn ra khỏi chương trình Word A. File -> Close B. File -> Exit C. File -> Quit Câu 82: Chèn một cột bên phải cột được chọn: A. Table\Insert\Row below B. Table\Insert\Row above C. Table\Insert\Columns to right D. Table\Insert\Columns to left Câu 83: Ctrl + Shift + = có chức năng gì: A. Xoá một ký tự B. Viết chỉ số dưới C. Viết chỉ số trên D. Thu nhỏ cỡ chữ Câu 84: Để copy một đoạn văn bản , lệnh nào sau đây là sai: A. Ctrl + C B. Ctrl + X C. Edit -> copy D. Cả a, c đều đúng Câu 85: Trong biểu bảng (Table), để gộp các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh: A. Table -> Formular B. Table -> Sort C. Table -> Meger Cells D. Table -> Split Cells 11
  12. EXCEL: 50 CÂU Câu 86: Để mở một file có sẵn Word và Excel đều dùng: A. Ctrl + N B. Ctrl + F C. Ctrl + O Câu 87: Muốn thêm 1 bảng tính dùng lệnh nào? A. Insert -> Worksheet B. Create -> Worksheet C. Cả 2 lệnh trên đều đúng Câu 88: Muốn sửa dữ liệu tại ô hiện thời trong bảng tính Excel ta làm thế nào? A. Bấm Alt + Edit B. Bấm phím S C. Bấm phím F2 Câu 89: Muốn di chuyển bảng tính xuống màn hình khuất trên ta làm thế nào? A. Bấm phím PgUp B. Bấm phím PgDown C. Bấm phím End Câu 90: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính A. Shift + Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Shift + Ctrl + Home Câu 91: Trong Exel, Cho biết kết quả của công thức sau: =INT(345.97): A. 97 B. 97 C. 345 D. 346 Câu 92: Trong Exel, để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau: A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column B. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete C. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Câu 93: Trong Exel, Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"): A. Tin Học B. TIN Học C. tin học 12
  13. D. TIN học Câu 94: Cả Word và Excel đều dùng lệnh Alt + F -> S để thực hiện thao tác gì? A. Tạo bảng tính B. Ghi tệp hiện thời C. Đến trang cần thiết Câu 95: Làm thế nào để sắp xếp được dữ liệu theo chiều tăng trong Excel? A. Dùng lệnh Data -> Form B. Dùng lệnh Data -> Sort C. Dùng lệnh Data -> Filter Câu 96: Các hàm số trong Excel phải được bắt đầu bằng dấu nào dưới đây: A. Bằng dấu: B. Bằng dấu ? C. Bằng dấu = Câu 97: Hãy chỉ ra cách dùng hàm sai: A. =Sum(c5: c82) B. =Count C. =Min(E5,F5,G5,H5) Câu 98: Trong Exel, Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho giá trị: A. 3.5 B. 3.6 C. 3.50 D. Câu a và c đều đúng Câu 99. Trong Exel, để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây: A. Nhắp chuột Ký hiệu cột B. Chọn hết 65536 ô của cột đó C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó D. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 100. Trong Exel, Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây: A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng B. Chọn hết 256 ô của hàng đó C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó D. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 101. Trong một ô của MS-Excel giã sử có chứa công thức: =a1+b1+c1^2 thì phép toán nào được thực hiện trước? A. a1+b1 B. b1+c1 C. c1^2 13
  14. Câu 102: Các hàm của Excel quy định: A. Phải viết bằng chữ hoa B. Phải viết bằng chữ thường C. Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường Câu 103: Kết quả trong ô A10 là gì nếu tại đó ta nhập =5>7 ? A. 5>7 B. =5>7 C. FALSE Câu 104: Dùng hàm nào để tính tổng giá trị của các ô từ h5 đến k5: A. =Value (H5: K5) B. =Count(h5,i5,j5,k5) C. =sum(h5: k5) Câu 105: Dùng công thức nào để tính trung bình cộng của 3 ô A1, A2, A3 ? A. =A1: A2: A3/3 B. =Average(A1: A3) C. Dùng được cả 2 cách Câu 106: Công thức: =IF(AND(3>=3,2<0),“A","B") cho kết quả như thế nào trong MS- Excel? A. B B. "True" C. "A" Câu 107: Để nhập chuỗi ký tự dưói đây vào công thức trong MS-Excel, bạn chọn nhập như thế nào cho đúng? A. Thi TN nghề PT B. {Thi TN nghề PT} C. "Thi TN nghề PT" Câu 108: Địa chỉ ô “$D$26 là: A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp Câu 109: Trong Exel, để chọn những cột không liên tiếp nhau, ta dùng chuột kích chọn từng cột một, đồng thời ấn giữ phím: A. Shift B. Ctrl C. Tab D. Alt Câu 110: Trong Exel, Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện: 14
  15. A. Bấm Ctrl+F B. Bấm Ctrl+D C. Bấm Ctrl+C D. Bấm Ctrl+A Câu 111: Trong Exel, để có được một chuỗi chữ in hoa từ một chuỗi chữ in thường, ta sử dụng hàm: A. Upper B. Lower C. Proper D. Tất cả đều sai Câu 112: Trong Exel, để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm: A. Right B. Mid C. Left D. Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right Câu 113: Trong Exel, để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng hàm: A. Count B. Countif C. Counta D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 114: Trong Exel, Để định dạng Font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn ta thực hiện: A. Format Font - Cells B. Format - Cells - Font C. Format Cells – Font D. Format - Font – Cells Câu 115. Trong Exel, Để định dạng khung kẻ (Border) cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta thực hiện: A. Format Cells – Border B. Format - Border C. Format - Cells - Border D. Data - Cells – Boder Câu 116: Trong Excel, tại B10 chứa công thức =A1+B1*C1. Khi di chuyển (bằng cách cắt và dán) công thức này đến ô B12, tại ô B12 có công thức là: A. =A1+B1*C1 B. =A2+B2*C2 C. =A3+B3*C3 15
  16. Câu 117: Làm thế nào để sắp xếp danh sách thí sinh theo vần A,B,C trong Excel? A. Dùng lệnh Data -> Form B. Dùng lệnh Data -> Sort C. Dùng lệnh Data -> Filter Câu 118: Tổ hợp phím Ctrl + F4 có tác dụng: A. Thoát khỏi Excel B. Lưu tệp tin với tên mới C. Đóng tệp tin hiện hành Câu 119: Trong Excel, để chèn một cột ta thực hiện: A. Vào menu Insert, chọn Rows B. Vào menu Columns, chọn Insert C. Tất cả đều sai Câu 120: Muốn tính tổng số các ô có giá trị số ta dùng hàm số nào dưới đây: A. =Max() B. =Count() C. =Sum() Câu 121: Hàm nào dưới đây không cho kết quả đúng? A. =Average(H10: H12) B. =Min(H10: H12) C. =Max[H10,H11,H12] Câu 122: Hàm nào dưới đây không thực hiện được? A. Min (H10 H12) B. =Min(H10: H12) C. =Min(H10,H11,H12) Câu 123: Muốn di chuyển con trỏ sang màn hình khuất phải ta làm thế nào? A. Bấm phím Page Up B. Bấm phím Page Down C. Bấm Alt + Page Down Câu 124: Muốn di chuyển con trỏ sang màn hình khuất trái của bảng tính ta làm thế nào? A. Bấm phím Page Up B. Bấm Alt + Page Up C. Bấm phím Page Down Câu 125: Trong các câu sau đây câu nào đúng? A. HLOOKUP: Tìm giá trị theo cột đầu tiên B. VLOOKUP: Tìm giá trị theo dòng đầu tiên C. COUNT: Trả về số ô chứa số 16
  17. Câu 126: Muốn lọc số thí sinh đạt loại giỏi sử dụng lệnh nào? A. Dùng lệnh Data -> Form B. Dùng lệnh Data -> Sort C. Dùng lệnh Data -> Filter Câu 127: Làm thế nào để cố định một phần bảng tính khi bảng quá lớn? A. Dùng lệnh Window -> Freeze Panes B. Dùng lệnh Window -> Split C. Cả hai cách trên Câu 128: Với bảng tính quá lớn có thể dùng công cụ gì để xử lý số liệu dễ dàng? A. Arrange B. Hide C. Freeze Panes Câu 129: Muốn xoá dữ liệu của 1 ô hoặc 1 vùng ta có thể dùng cách nào: A. Bấm phím Delete B. Dùng lệnh Edit->cut C. Dùng lệnh Edit->Clear Câu 130: Trong Exel, Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có, ta thực hiện: A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values C. Vào View - Format - Cell – Autocomplete D. Chọn Sheet - Format – Autocomplete Câu 131. Để kiểm tra bảng tính có các lỗi như: #DIV - 0?, #NAME?, #VALUE!, hay không, ta thực hiện kích chọn biểu tượng nào trên thanh Formula Auditing: A. Trace Error B. Trace Precedents C. Evaluate Formular D. Error Checking Câu 132. Trong Exel, để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó: A. Chọn Format - Filter B. Chọn Data - Filter - AutoFilter C. Chọn View – AutoFilter D. Chọn View - Filter - AutoFilter Câu 133: Trong Exel, Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô: A. $H22 B. $C2$2 17
  18. C. DA$22 D. $E$2 Câu 134: Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây: A. 3 ký tự sau cùng của ô A1 B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1 C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1 D. Không cho kết quả nào Câu 135: Trong Exel, ký tự nào sau đây không được sử dụng như một toán tử: A. / B. x C. > D. ^ 18
  19. INTERNET VÀ HÒM THƯ ĐIỆN TỬ: 25 CÂU Câu 136: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về? A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác Câu 137: Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB? A. Microsoft Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Netcape D.Unikey Câu 138: Để nhận Folder được chia sẻ ta kích hoạt Biểu tượng nào? A. My Document B. My Computer C. My NetWork Places Câu 139: Để đính kèm một file vào thư điện tử, bạn sẽ chọn Menu nào? A. Insert File B. Attach File C. Save File Câu 140: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? A. Google Driver B. Mediafire C. OneDrive D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng. Câu 141: Nếu không kết nối được mạng internet, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây: A. Gửi email B. Viết thư C. Xem 1 trang web D. In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác Câu 142: Muốn lưu địa chỉ trang Web hiện thời vào Menu Favorites ta dùng: A. Favorites -> Save as B. Organize Favorites -> Save as C. Favorites -> Add to Favorites Câu 143: Muốn nhận thư ta kích vào menu: A. Contacts B. Inbox C. Address 19
  20. Câu 144: Muốn quay trở lại trang Web bạn đã duyệt trước đó thì sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt + mũi tên trái B. Shift + mũi tên trái C. Ctrl + mũi tên trái Câu 145: Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể. C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào D. Tìm trong các sách danh bạ internet Câu 146: Hãy chỉ ra địa chỉ nào dưới đây được nhập vào Address bar là sai: A. B. http:: //www.google.com.vn C. www.google.com.vn Câu 147: Muốn xem danh sách thư bạn đã gửi chọn vào menu nào? A. Sent B. Send C. Mail Câu 148: Chức năng Favorites trong trình duyệt web có tác dụng gì? A. Lưu địa chỉ trang web ưa thích B. Quản lý địa chỉ các trang web ưa thích C. Cả hai tính năng trên Câu 149: Muốn chia sẻ Folder qua mạng Lan phải thực hiện: A. Kích chuột trái vào Folder -> Sharing and Security B. Kích chuột phải vào Folder -> Sharing and Security C. Kích đúp chuột trái vào Folder -> Sharing and Security Câu 150: Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng: A. Hub, Switch B. Nối cáp trực tiếp C. Cả a và b đều đúng Câu 151: Chương trình nào là trình duyệt Web: A. UniKey, Microsoft Office Word 2003 B. Internet Explorer, Google Chrome C. Tất cả đều sai Câu 152: Để xem trang Web ở chế độ Full Screen bạn sử dụng phím nào? A. F3 B. F11 C. F5 20
  21. Câu 153: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt Internet Explore mang bạn trở lại trang đã duyệt trước đó A. Home B. Stop C. Refresh D. Back Câu 154: Internet có thể hỗ trợ chúng ta: A. Gửi thư điện tử (E-Mail), Chat (tán gẫu), đọc sách báo, nghe nhạc B. Mua bán, quảng cáo C. Tất cả các đáp án trên Câu 155: Muốn đăng ký địa chỉ email mới nhất thiết phải điền thông tin cá nhân nào? A. Số Hộ chiếu hoặc số chứng minh thư B. Ngày tháng năm sinh C. Ngày tháng năm đăng ký Câu 156: Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet ta dùng trang web nào? A. Google B. Yahoo C. Cả 2 phương án trên Câu 157: Để đính kèm file vào thư điện tử, thực hiện tại: A. File -> Send Message B. Insert -> File attachment C. Message -> New Using Câu 158: Khi nhận được một Email mà tiêu đề bắt đầu bằng chữ RE, điều này có nghĩa là: A. Email rác B. Email quảng cáo C. Email mới D. Email trả lời cho email mà ta đã gửi trước đó Câu 159: Trong các địa chỉ sau, đâu là địa chỉ tìm kiếm thông dụng A. www.vnn.vn B. www.google.com C. www.camau.gov.vn D. www.vnexpress.net Câu 160: Các khả năng hỗ trợ của internet? A. Mua sắm, giao dịch thương mại B. Tìm kiếm thông tin C. Tất cả các đáp án trên 21