Câu hỏi quản lý nhà nước về kinh tế
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi quản lý nhà nước về kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- cau_hoi_quan_ly_nha_nuoc_ve_kinh_te.pdf
Nội dung text: Câu hỏi quản lý nhà nước về kinh tế
- Câu Hỏ i Qu ả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế C âu 1. Khái niệ m và đ ặ c trng củ a kinh t ế th ị trờng hãy dùng khái ni ệ m và đ ặ c trng để đ ố i chiế u v ớ i n ề n kinh t ế nớc ta và cho bi ế t nh ậ n xét c ủ a mình v ề tính ch ấ t và trình đ ộ th ị trờng củ a n ề n kinh t ế đó Câu 2: Các cách phân loạ i doanh nghi ệ p và các lo ạ i doanh nghi ệ p theo cách phân lo ạ i . C âu3 : Các chủ th ể c ủ a n ề n KTTT ? Các chr th ể này tác đ ộ ng liên nhau thông qua nh ữ ng phả n ứ ng gì? C âu4 : Chứ c năng nhi ệ u v ụ c ủ a kinh k ế đ ố i ngo ạ i . Liên h ệ th ự c ti ễ n nớc ta đ ể th ấ y rõ ch ứ c năng, nhiệ u v ụ đó. C âu5: u khuyế t t ậ t c ủ a kinh t ế th ị trờng? ngu ồ n g ố c căn b ả n c ủ a các u khuyế t t ậ t đó là gì? C âu6 :Các cách tiế p c ậ n doanh nghi ệ p và khái ni ệ m v ề doanh nghi ệ p? Nh ữ ng quan ni ệ m nh thế v ề doanh nghi ệ p có tác d ụ ng gì đ ố i v ớ i m ỗ i ngời ti ế p c ậ n và nguyên c ứ u doanh nghi ệ p . C âu7 : Khái quoát về phơngthwúc qu ả n lý v ề kinh t ế , S ự v ậ n d ụ ng các phơng th ứ c trên trong thự c ti ễ n qu ả n lý nhà nớc v ề kinh t ế ở nớc ta trong th ờ i kỳ đ ổ i m ớ i có gì khác trớc C âu8 : Nộ i dung đ ị nh hớng XHCN cho n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng ở nớc ta xét v ề m ụ c tiêu cu ố i cùng? Trên thự c t ế n ề n kinh t ế th ị trờng nước ta hi ệ n nay có theo đúng đ ị nh hớng đó không? Chứ ng mimh Câu9: Phơng th ứ c kích thích trong qu ả n lý nhà nớc v ề kinh t ế ? Vì sao đ ể qu ả n lý kinh t ế th ị trờng c ầ n tăng cờng phơng th ứ c kích thích? Th ự c ti ễ n qu ả n lý nhà nớc v ề kinh t ế c ủ a nớc ta có nh vậ y không . C âu 10 Phân tích ý nghĩa, tác dụ ng c ủ a các đ ị nh hướng xây d ự ng th ự c th ể n ề n kinh t ế th ị tr- ờng c ủ a nớốớệảảục ta đ i v i vi c b o đ m m c tiêu cu ố i cùng. Trên th ựếề c t , n n kinh t ếị th trườ ng c ủ a n ướ c ta hi ệ n nay có theo đúng đ ị nh h ướ ng đó không? Ch ứ ng minh .(xem câu 8) C âu 11 : Sự c ầ n thi ế t khách quan c ủ a qu ả n lý nhà nớc v ề kinh t ế . C âu12 :Nêu khái quoát nhữ ng vi ệ c mà nhà nớc ph ả i làm đ ể chuy ể n n ề n kinh t ế k ế ho ạ ch hoá tậ p trung sang n ề n kinh t ế th ị trờng? Li ề n h ệ th ự c ti ễ n nớc ta, cho nh ậ n xét C âu13 : Đố i tợng, ph ạ m vi c ủ a qu ả n lý nhà nớc v ề kinh t ế ? Vì sao nhà nớc c ầ n ph ả i qu ả n lý các đố i tợng, ph ạ m vi đó c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh t ế ? Nhà nớc ta đã quán xuy ế n các đ ố i tợng và phạ m vi đó trong ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý c ủ a mình cha? C âu14 : Chứ c năng c ủ a qu ả n lý nhà nớc v ề kinh t ế ? Nh ậ n xét vi ệ c th ự c hi ệ n các ch ứ c năng này củ a nhà nớc ta. C âu15 : Khái niệềơở m v c s kinh t ếơếả , và c ch qu n lý kinh t ếốớ ? Đ i v i nhà qu ả n lý kinh t ế nhậ n th ứ c v ề c ơ ch ế kinh t ế có tác d ụ ng gì đ ố i v ớ i công tác qu ả n lý. C âu16 : Các biể u hi ệ n c ủ a m ộ t c ơ ch ế qu ả n lý C âu17 : Trong điề u ki ệ n nào Đ ả ng và nhà nớc ta quy ế t đ ị nh chuy ể n n ề n kinh t ế k ế ho ạ ch hoá tậ p trung sang n ề n kinh t ế th ị trờng C âu18 : Phơng th ứ c cỡng ch ế trong qu ả n lý nhà nớc v ề kinh t ế ? Vì sao đ ể qu ả n lý n ề n kinh tế th ị trờng c ầ n tăng cờng phơng th ứ c cỡng ch ế . Th ự c ti ễ n và ch ứ ng minh? C âu19 : Nộ i dung đ ị nh hớng XHCN cho n ề n kinh t ế th ị trờng ở nớc ta xét v ề m ặ t th ự c th ể nề n kinh t ế C âu20 : Khái niệ m công c ụ qu ả n lý nhà nớc v ề kinh t ế ? các lo ạ i công c ụ ch ủ y ế u trong quả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế ? C âu21 : Cơ s ở khoa h ọ c và (nguyên t ắ c) phơng th ứ c th ự c hi ệ n nguyên t ắ c t ậ p trung dân ch ủ trong các tổ ch ứ c và qu ả n lý nhà nớc v ề kinh t ế ? nh ậ n đ ị nh vi ệ c th ự c hi ệ n nguyên t ắ c này củ a nhà nớc ta. 1
- C âu 22 : sự khác nhau gi ữ a qu ả n lí NN v ề kinh t ế ,qu ả n tr ị kinh doanh c ủ a doanh nhân? vì sao nhà nước không tr ự c ti ế p SX kinh doanh? C âu23 : Cơ s ở khoa h ọ c và phơng hớng th ự c hi ệ n nguyên t ắ c k ế t h ợ p qu ả n lý nhà nớc v ề kinh tế theo ngành, theo lãnh th ổ ? nh ậ n đ ị nh vi ệ c th ự c hi ệ n nguyên t ắ c này. C âu 24 . Từ khuy ếậủ t t t c a kinh t ếịườ th tr ng có th ểấượề th y đ c đi u gì v ềốượ đ i t ng. Ph ạ m vi quả n lý nhà n ướốớề c đ i v i n n kinh t ếịườ th tr ng? Nhà n ướ c ta có ngăn ng ừắụ a, kh c ph c các khuyếậủề t t t c a n n kinh t ếịườ th tr ng qua các ho ạộụể t đ ng c th nào? C âu25 :điề u ki ệ n ra đ ờ i c ủ a KTTT ? nh ữ ng đi ề u ki ệ n này ỏ nớc ta nh thế nào?nó ả nh hớng nh thế nào đ ố v ớ i s ự ra đ ờ i và phát tri ể n c ủ a n ề n KTTT nớc ta C âu 26 . Mụ c đích, tác d ụ ng c ủ a s ự phân lo ạ i doanh nghi ệ p theo hình th ứ c s ở h ữ u? C âu 27 Sự c ậ n thi ế t ph ả i có DNNN?liên h ệ th ự c ti ễ n và cho bi ế t các DNNN ta có c ầ n thi ế t nh thế không? C âu 28 : vai trò, chứ c năng c ủ a DNNN?đánh giá khái quát vai trò c ủ a DNNN ở nớc ta hi ệ n nay C âu 29 . nguyên nhân có tính phổếủựổớ bi n c a s đ i m i doanh nghi ệ p nhà n ướởọố c m i qu c gia ? nguyên nhân riêng có ở n ướ c ta C âu 30 . Tựấủộ c ch t c a n i dung đ ổớ i m i DNNN ? nhà n ướ c ta đang đ ổớở i m i gì DNNN? C âu 31 . Các loạ i công ty c ổ ph ầ n nhà n ướ c ? vai trò c ủ a m ỗ i lo ạ i ? các công ty c ổ ph ầ n nhà nướ c ở n ướ c ta đã th ự c hi ệ n vai trò đó nh ư th ế nào ? C âu 32 Các mặạộủ t ho t đ ng c a doanh nghi ệầựảủ p c n có s qu n lý c a nhà n ướạ c? T i sao? Nhà nướ c ta đã quán xuy ếặạộủ n các m t ho t đ ng c a doanh nghi ệ p trong ho ạộảủ t đ ng qu n lý c a mình chư a? ch ứ ng minh! C âu 33 Sự khác nhau căn b ảữả n gi a qu n lý nhà n ướốớ c đ i v i các doanh nghi ệớảị p v i qu n tr kinh doanh tạ i doanh nghi ệ p c ủ a doanh nhân? C âu 34 Nộ i dung qu ả n lý nhà n ướ c đ ố i v ớ i doanh nghi ệ p C âu35: Sự c ầ n thi ế t c ủ a QLNN v ớ i DNNN. C âu 36 Chứ c năng c ủả a qu n lý nhà n ướốớ c đ i v i DNNN? Liên h ệựễ th ti n và cho bi ế t. Nhà nướ c ta đã th ự c hi ệ n ch ứ c năng này nh ư th ế nào? C âu 37 Nộ i dung qu ả n lý nhà nớc đ ố i v ớ i doanh nghi ệ p nhà nớc? Liên h ệ th ự c ti ễ n qu ả n lý củ a nhà nớc ta. Cho bi ế t nh ữ ng m ặ t h ạ n ch ế ! Câu38 nộ i dung qu ả n lí NN đ ố i v ớ i DNNN? Trong qu ả n lý nhà n ướ c đ ố i v ớ i DNNN hi ệ n nay nhà nướ c ta đang tâp trung gi ả i quy ế t v ấ n đ ề gì?hướng gi ả i quy ế t c ủ a nhà n ướ c ra sao? C âu 39 : Sựầếủ c n thi t c a kinh t ếốạ đ i ngo i (KTĐN) v ớọố i m i qu c gia. Liên h ệựễ th c ti n n- ớc ta đ ể minh ho ạ . C âu 40 .Khái niệ m và th ự c ch ấ t c ủ a c ơ ch ế th ị trờng? cho m ộ t ví d ụ th ể hi ệ n đợc s ự đi ề u tiế t c ủ a th ị trờng đ ố i v ớ i n ộ i dung s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a các doanh nghi ệ p. C âu 41 . Khái quát các hình thứ c KTĐN? vai trò ch ứ c năng, tác d ụ ng đ ặ c thù c ủ a m ỗ i lo ạ i hình đó? C âu 42: Lý do đặ c thù khi ế n nớc ta phát tri ể n quan h ệ qu ố c t ế v ề kinh t ế t ừ đó cho bi ế t ở n- ớc ta hình th ứ c KTĐN nào là quan tr ọ ng nh ấ t.? C âu 43 : Các hình thứ c xu ấ t nh ậ p kh ẩ u t bả n C âu 44 : Vai trò tác dụ ng và u nhợc đi ể m c ủ a ODA và FDI. C âu 45: Các hình thứụểủ c c th c a FDI, vai trò tác d ụủỗạướầ ng c a m i lo i, n c ta c n hình th ứ c nào tạ i sao? 2
- C âu 46 : Nhữ ng nhân t ố ả nh hởng đ ế n vi ệ c m ở r ộ ng quan h ệ xu ấ t nh ậ p kh ẩ u t bả n c ủ a m ỗ i nớc ở nớc ta, nhân t ố nào là quan tr ọ ng nh ấ t, t ạ i sao? C âu 47 : Các hình thứ c xu ấ t nh ậ p kh ẩ u tri th ứ c trí tu ệ . C âu 48 Vai trò, tác dụ ng c ủ a lo ạ i hình công ty liên doanh gi ữ a v ố n nhà n ướ c v ớ i v ố n c ủ a các nhà đầưướ u t n c ngoài? Nhà n ướầ c c n làm gì đ ể khai thác t ốạựạ t ngo i l c t i các công ty này? C âu 49 : Vai trò, tác dụ ng c ủ a m ỗ i hình th ứ c XNK trí tu ệ ở nớc ta hình th ứ c nào đang th ị nh hành, tạ i sao nên phát tri ể n hình th ứ c nào n ữ a? t ạ i sao. C âu 50 : Đố i tợng, ph ạ m vi qu ả n lý Nhà nớc đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng XNK hàng hoá ? vì sao c ầ n quả n lý các m ặ t đó: Nhà nớc ta đã quán xuy ế n các m ặ t đó trong ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý c ủ a mình nh thế nào? C âu 51 Nộ i dung c ơảủ b n c a QLNN đ ốớạộấậẩ i v i ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hoá? C âu 52 Nhữệ ng bi n pháp đ ểởộấậẩ m r ng xu t nh p kh u? Liên h ệựễ th c ti n và cho nh ậ n xét C âu 53 : Đố i tợng, ph ạ m vi, qu ả n lý Nhà nước đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng XNK t ư b ả n? Vì sao Nhà nớc c ầ n qu ả n lý các m ặ t đó? Nhà nớc ta đã quán xuy ế n các m ặ t đó trong ho ạ t đ ộ ng qu ả lý củ a mình nh thế nào?(xem câu 53.54) C âu 54 : Đố i tợng, ph ạ m vi, qu ả n lý Nhà nớc đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng XNK trí tu ệ ? Vì sao Nhà nớc cầ n qu ả n lý các m ặ t đó? Nhà nớc ta đã quán xuy ế n các m ặ t đó trong ho ạ t đ ộ ng qu ả lý c ủ a mình nh thế nào? (xem câu 53.54) C âu 55 Nộ i dung k ếấạầ t c u h t ng kinh t ếốạ đ i ngo i? Vai trò, tác d ụủếấạầ ng c a k t c u h t ng kinh tế đ ố i ngo ạ i trong vi ệ c thu hút ngo ạ i l ự c? C âu 56: Khái niệ m v ề đa phương hoá và đa d ạ ng hoá trong phát tri ể n quan h ệ qu ố c t ế ? C âu 57 Vì sao phả i đa phương hoá, đa d ạ ng hoá QHQT ? So v ớ i trớc đ ổ i m ớ i th ự c ti ễ n QHKTQT củ a nớc ta đã đa ph ươ ng háo đa d ạ ng hoá nh ư thế nào?(xem 56.57) C âu 58 Thế nào là h ợ p tác qu ốếề c t v kinh t ế trên c ơở s tôn tr ọộậủềự ng đ c l p, ch quy n, s toàn vẹ n lãnh th ổẳềợữ , bình đ ng v l i ích gi a các bên tham gia quan h ệựấếả ? S c n thi t ph i quán triệ tnguyên t ắ c đó? C âu 59 Nhữấềụể ng v n đ c th trong quan h ệốếề qu c t v kinh t ếửầả khi x lý c n ph i quán tri ệ t nguyên tắ c “tôn tr ọộậủềự ng đ c l p, ch quy n, s toàn v ẹ n lãnh th ổ , bình đ ẳềợ ng v l i ích gi ữ a các bên tham gia quan hệ ”? C âu 60 khái niệ m n ộ i l ự c trong kinh t ế đ ố i ngo ạ i? C âu 61 Sựầếả c n thi t ph i phát huy n ộự i l c trong quan h ệếốạ kinh t đ i ngo i? Vao trò s ứạ m ng củ a n ộ i l ự c trong kinh t ế đ ố i ngo ạ i? C âu 62 Để phát huy n ộự i l c, trong qu ả n lý nhà n ướề c v kinh t ếốạầảặ đ i ngo i c n ph i đ t ra và giả i quy ế t nh ữ ng v ấ n đ ề gì? ý nghĩa c ủ a các v ấ n đ ề đó? C âu 63 : Khái niệ m v ề d ự án đ ầ u t ư, các loạ i d ự án đ ầ u tư C âu 64 : Các bộ ph ậ n c ấ u thành d ự án đ ầ u t ư và vai trò, công dụ ng c ủ a chúng. C âu 65 : Sự c ầ n thi ế t c ủ a qu ả n lý Nhà nớc đ ố i v ớ i các d ự án đ ầ u tư không c ủ a Nhà nước, liên hệ th ự c ti ễ n đ ể minh ho ạ C âu66 . Phân tích mụ c tiêu c ủ a qu ả n lý Nhà nớc đ ố i v ớ i d ự án đ ầ u t ư không c ủ a Nhà nớc? C âu 67 phơng hớng, bi ệ n pháp đ ể đ ạ t được m ụ c đích đó trong qu ả n lý ? C âu 68 .Sự c ầ n thi ế t c ủ a qu ả n lý Nhà nớc đ ố i v ớ i các d ự án đ ầ u t ư bằ ng v ố n Nhà nước, s ự cầ n thi ế t này th ể hi ệ n ở nước ta nh ư thế nào? C âu 69 Mụ c tiêu c ủả a qu n lý nhà n ướốớự c đ i v i d án đ ầưủ u t c a nhà n ướ c? C âu 70 : Phươướệ ng h ng bi n pháp đ ể nhà n ướạượụ c đ t đ c m c đích đó trong qu ả n lý d ự án đầ u t ư c ủ a nhà n ướ c? 3
- ĐỀ C ƯƠ NG CHI TI Ế T : C âu 1. Khái niệ m và đ ặ c trng củ a kinh t ế th ị trờng hãy dùng khái ni ệ m và đ ặ c trng để đ ố i chiế u v ớ i n ề n kinh t ế nớc ta và cho bi ế t nh ậ n xét c ủ a mình v ề tính ch ấ t và trình đ ộ th ị trờng củ a n ề n kinh t ế đó #Khái niệ m kinh t ếịườ th tr ng: là quá trình l ư u thông v ậấừảấếảấ t ch t t s n xu t đ n s n xu t, và từảấế s n xu t đ n tiêu dùng ph ảượựệủếằ i đ c th c hi n ch y u b ng ph ươ ng th ứ c mua bán. hay: kinh tếịườ th tr ng là n ề n kinh t ế trong đó các v ấềơảảấ n đ c b n là s n xu t cái gì, nh ưế th nào, cho ai, đượếị c quy t đ nh thông qua th ịườ tr ng, các quan h ệ kinh t ếượựệủ đ c th c hi n ch yế u qua ph ươ ng th ứ c mua bán . #Đặ c tr ư ng c ủ a kinh t ế th ị tr ườ ng : +Quá trình lư u thông v ậấượựệủếằ t ch t đ c th c hi n ch y u b ng ph ươứ ng th c mua bán v ớ i phạ m vi ngày càng m ởộừốếự r ng t qu c gia đ n khu v c và trên th ếớ gi i. Trong đó s ựư l u thông này gồư m: L u thông v ậấ t ch t trong kinh t ếựểịếảảấừ là s chuy n d nh k t qu s n xu t t khâu này đế n khâu khác c ủ a quá trình tái m ở r ộ ng s ả n xu ấ t c ủ a xã h ộ i . Sựư l u thông v ậấ t ch t có th ểượựệằ đ c th c hi n b ng nhi ềươệ u ph ng ti n chu chuy ểộộ n n i b , chu chuyể n qua th ươạự ng m i và s chu chuy ể n ngày càng m ởộ r ng và kh ắếớ p th gi i: +Ngườổ i trao đ i hàng hoá ph ả i có quy ềựấị n t donh t đ nh khi tham gia trao đ ổ i trên th ịườ tr ng. Họ có quy ềựựọọ n t do l a ch n n i dung trao đ ổựựọố i, t do l a ch n đ i tác, t ự do tho ảậ thu n giá cả trong quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t . +Hoạộ t đ ng mua bán ph ảượựệườ i đ c th c hi n th ng xuyên, ổị n đ nh trên c ơởếấạầ s k t c u h t ng tố i thi ể u t ư đ ế vi ệ c mua bán đi ề u ra thu ậ n l ợ i an toàn nề n kinh t ếịườệạ th tr ng hi n đ i bao gôm nh ữ ng doanh nhân bi ếốấụ t th ng nh t m c tiêu chính trị xã h ộ i và nhân văn +nề n kinh t ếịườ th tr ng có s ựảủ qu n lý c a nhà n ướ c , đây là đăc tr ướấệ ng m i xu t hi n trong nề n kinh t ếệạ hi n đ i , vì nhà n ướ c là nhân t ốểảả đ đ m b o cho các đ ặư c tr ng trên #Đốế i chi u và nh ậ n xét : D ự a vào khái ni ệ m và đ ặưủề c tr ng c a n n kinh t ếịườ th tr ng ta có thểấề th y n n kinh t ếịườệ th tr ng hi n nay mang các đ ặưốủ c tr ng v n có c a KTTT ,nh ư ng do điềệủướ u ki n c a n c ta thì nó cũng có s ự khác bi ệư t nh quá trình l ư u thông v ậấư t ch t ch a diễ n ra m ạ nh, còn hó hẹ p . hệốếấạầủướ th ng k t c u h t ng c a n c ta hi ệ n nay còn ch ư a đáp ứượng đ c yêu c ầ u khách quan c ủự a s phát tri ể n kinh t ếề . n n KTTTc ủướệ a n c ta hi n nay chưốấượụ a th ng nh t cao đ c các m c đích chính tr ịộ , xã h i và nhân văn KT ch ưượ a góp đ c nhiề u và gi ảế i qu t các v ấềộ n đ xã h i mà ng ượạ c l i còn gây ra nhi ề u khuy ếậ t t t. -nềịườởướệ n kt th tr ng n c ta hi n nay có tính ch ấề t là 1 n n KTTT phats tri ể n theo đnh ị hướ ng XHCN có s ự qu ả n lý c ủ a nhà n ướ c . Vềộủ trình đ c a kinh t ế này thi đây m ớỉ i ch là giai đo ạầủề n đ u c a n n KTTT th ựựớ c s nó m i là quá trình xây dựơởạầủề ng c s h t ng c a n n KT, là b ướệ c đ m cho các b ướ c phát tri ểề n v sau. C õu 2 : Các cách phân loạ i doanh nghi ệ p và các lo ạ i doanh nghi ệ p theo cách phân lo ạ i . #Cách phân loạ i doanh nghi ệ p và các lo ạ i doanh nghi ệ p . -Căn cứ vào s ự có m ặ t c ủ a v ố n nhà n ướ c trong doanh nghi ệ p, có: +Doanh nghiệ p nhà n ướ c có 100%v ố n nhà n ướ c . +doanh nghiệ p không c ủ a nhà n ướ c, nhà n ướ c không có v ố n . +Doanh cổ ph ầ n nhà n ướ c, trong đó nhà n ướ c có c ổ ph ầ n. 4
- -Căn cứ vào vai trò, v ị trí c ủ a v ố n nhà n ướ c trong doanh nghi ệ p, doanh nghi ệ p c ổ ph ầ n nhà nướ c có: +Công ty cổ ph ầ n nhà n ướ c chi ph ố i ho ạ c đ ặ c bi ệ t. +Công ty cổ ph ầ n nhà n ướ c thông th ườ ng. -Căn cứ vào trình đ ộ xã h ộ i hoá v ề t ư li ệ u s ả n xu ấ t có: +Doanh nghiệ p t ư nhân. +Doanh nghiệ p t ậ p th ể (có h ợ p tác xã, công ty ). +Doanh nghiệ p nhà n ướ c . -Căn cứ vào c ơ c ấ u ch ủ s ở h ữ u và v ố n c ủ a doanh nghi ệ p có: +DN đơ n ch ủ (là ch ỉ có m ộ t ch ủ ) +DN đa chủ -Căn cứ vào cái đ ặ c tr ư ng KT , k ỹ thu ậ t , t ỏ ch ứ c s ả n xu ấ t kinh doanh có: +Theo quy mô DN có DN lớ n , nh ỏ +Theo mứ c đ ộ chuyên môn hoá , có DN chuyên môn hoá , có DN kinh doanh t ổ ng h ợ p +Theo nộ i dung s ả n xu ấ t kinh doanh thì có DN công nghi ệ p nông nghi ệ p th ươ ng m ạ i , giao thông vậ n t ả i +Theo vị trí c ủ a doanh nghi ẹ p theo quá trình ch ế tác s ả n ph ẩ m , có DN khai thác , DN ch ế biế n -Căn cứ vào m ứ c đ ộ đ ộ c l ậ p v ề pháp lý c ủ a DN có: +DN nướ c ngoài +DN củ a nhà n ướ c +DN có vồ n đâu t ư n ướ c ngoài -Căn cứ vào tính xã h ộ i c ủ a s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t ra g ồ m +DN sả n xu ấ t hàng công c ộ ng g ồ m công c ộ ng thu ầ n lý và không thu ầ n lý +DN sả n xu ấ t hàng hoá cá nhân -Căn cứ vào m ụ c tiêu và nhi ệ m v ụ chính c ủ a doanh nghi ệ p có: +DN hoạ t đ ộ ng kinh doanh +DN hoạ t đ ộ ng công ích -Căn cứ vào hình th ứ c t ổ ch ứ c qu ả n lý có: +DN có hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị +DN không có hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị -Căn cứ vào m ứ c đ ộ trách nhi ệ m tài chính có: +Các đơ n v ị s ả n xu ấ t kinh doanh trách nhi ệ m h ữ u h ạ n +Các đơ n v ị s ả n xu ấ t kinh doanh trách nhi ệ m vô h ạ n . C âu3 : Các chủ th ể c ủ a n ề n KTTT ? Các chr th ể này tác đ ộ ng liên nhau thông qua nh ữ ng phả n ứ ng gì? #Các chủ th ể c ủ a n ề n KTTT. #Các doanh nhân - dây là chủểơảủịườề th c b n c a th tr ng n n xét theo l ượ ng hàng hoá mà h ọ trao đổ i v ớ i nhau, còn n ề n xét theo s ố l ượ ng ch ủ th ể thì doanh nhân cũng là con s ố đáng k ể , chỉ đ ứ ng sau s ố l ượ ng h ệ tiêu dùng. +Hộ tiêu dùng : là các ch ủể th tiêu dùng các v ậẩụụạủ t ph m ph c v sinh ho t c a con ng ườ i họ tiêu dùng thì ccó cá nhân, hay đ ạ i di ệ n cho c ả h ộ . 5
- +Chính phủ : Chính ph ủ trong c ơấịườượể c u th tr ng đ c hi u là ng ườạệ i đ i di n cho tiêu dùng công cộ ng c ủ a qu ố c gia, đây là tiêu dùng chung cho c ả xã h ộ i, nh ư tiêu dùng cho qu ố c phòng, an ninh, văn hoá khoa họ c, môi tr ườ ng. #Các phả n ứ ng là: -Các chủểạộ th ho t đ ng KT ch ịự u s tác đ ộủịườ ng c a th tr ng, th ựấ c ch t là ch ịự u s tác đ ộ ng củ a các ch ủể th khác qua các ph ảứụểấị n ng c th nh t đ nh đó là ph ảứ n ng tăng gi ả m giá, tăng giả m cung,c ầ u . .Tăng giả m giá c ả : là ph ả n ánh thái đ ộủườảấ c a ng i s n xu t tăng s ảấếảố n xu t và k t qu cu i cùng giá lạ i tr ở v ề tr ạ ng thaí cân b ằ ng. .Cung là phảứủườảấ n ng c a ng i s n xu t, thông qua cung thì ng ườảấ i s n xu t tác d ụ ng vào ngườảấ i s n xu t khác và ng ườ i tiêu dùng. Nh ữườảấ ng ng i s n xu t tác đ ộ ng lên nhau qua cung củả a b n thân h ọ đó là dùng cung t ốủịộ t ph đ nh m t cung x ấ u. Tác đ ộ ng vào th ịườ tr ng qua phả n ứ ng cung còn là tác đ ộ ng c ủ a chính ng ườ i tiêu dùng khi h ọ là ngu ồ n nhân l ự c c ủ a các DN đó là yêu cầ u v ề tiêu l ươ ng, đi ề u ki ệ n lao đ ộ ng, .Cầ u cũng là 1 bi ểệươựườ u hi n t ng t , ng i tiêu dùng ph ảứườảấ n ng ng i s n xu t hàng gi ả m cầ u khi cung tỏ ra không nhấ t quán v ề ch ấ t l ượ ng, giá c ả , h ả o hành . Tấảữ t c nh ng tác đ ộ ng trên c ủ a các ch ủể th kinh t ế trong KTTT g ọơểịườ i là c th th tr ng. Câu4: Chứ c năng nhi ệụủ u v c a kinh k ếốạ đ i ngo i . Liên h ệựễướ th c ti n n c ta đ ểấ th y rõ chứ c năng, nhi ệ u v ụ đó. #Chứ c năng, nhi ệ u v ụ c ủ a KTĐN. -Chứ c năng chung: H ỗ tr ợ các qu ố c gia khai thác có hi ệ u qu ả l ợ i th ế nh ư : +Sự d ư th ừ a v ề s ả n l ượ ng và phong phú ch ủ ng lo ạ i và tài nguyên. +Sự thu ậ n l ợ i v ề đ ị a th ế th ươ ng m ạ i, giao thông . +Sự thu ậ n l ợ i v ề không gian m ặ t b ằ ng. +Sự thu ậ n l ợ i v ề khí h ậ u, nhi ệ t đ ộ , ch ế đ ộ thu ỷ văn. Mặ t khác KTĐN có ch ứ c năng khác ph ụ c s ự d ư th ừ a và thi ế u h ụ t trên, giúp cho m ỗ i qu ố c gia yên tâm chuyên sâu vào sả n xu ấ t l ợ i th ế . Hỗợ tr các qu ố c gia th ựệ c hi n các ý đ ồốư t i u hoá t ổứảấ ch c s n xu t . Hỗợốảế tr các qu c gia gi i quy t các khó khăn, thi ếụềềệ u h t v đi u ki n pháp tri ể n KT, đó là các khó khăn về v ố n, lao đ ộ ng, đ ị a đi ể m s ả n xu ấ t Giúp các quố c gia có đi ề u ki ệ n ti ế p xúc nhanh nh ậ y sinh đ ộ ng m ọ i thành t ự u văn minh, văn hoá củ a nhân lo ạ i, có đi ềệểếẫ u ki n hi u bi t l n nhau, t ạềệủố o đi u ki n c ng c , hoà bình h ữ u nghị gi ữ a các dân t ộ c. Thông qua giao lư u hang hoá, trao đ ổ i chuyên gia, h ọ c sinh, sinh viên,nhân dân c ả n ướ c có điề u ki ệ n hi ể u bi ế t truy ề n th ố ng văn hoá t ố t đ ẹ p c ủ a nhau *Chứ c năng nhi ệ u v ụ c ủ a kinh t ế đ ố i ngo ạ i ở n ướ c ta. -Tạốảếệ o v n và gi i quy t vi c làm: Đây là v ấềớ n đ l n và nan gi ảủướ i c a n c ta, tình hình thi ế u làm đã chi pfố i thu nh ậ p và tiêu dùng c ủướừờố a n c ta, t đ i s ng và thu nh ậấả p th p đã n y sinh nhiềấềộậảếệ u v n đ xã h i, vì v y gi i quy t vi c làm là c ầếậ n thi t, vì v y 1 trong nh ữệụ ng nhi m v hàng đầủ u c a kinh t ếốạ đ i ngo i là tào ngu ồốể n v n đ phát tri ể n kinh t ếạệ và t o vi c làm. -Góp phầổớơấ n đ i m i c c u kinh t ế : Đó là chuy ểổề n đ i n n kinh t ếấ thu n nông sang n ề n kinh tế công nghi ệệạể p hi n đ i, đ làm đ ượả c ph i có s ựỗợủ h tr c a kinh t ếố đ i ngo ạ i. -Tậ n khai m ọồộựể i ngu n n i l c đ làm cho n ướ c giàu, dân m ạướ nh: n c ta có nhi ềồự u ngu n l c như ng l ạ i nh ỏ l ẻ và khó khăn khai thác n ế u không có công ngh ệ , khoa h ọ c hi ệ n đ ạ i, không 6
- có vốớ n l n, do đó nhi ệụủ m v c a kinh t ếốạả đ i ngo i là ph i làm cho ti ề m năng đ ấướ t n c phát huy hế t năng l ự c. C âu5: ư u khuy ếậủ t t t c a kinh t ếịườ th tr ng? ngu ồố n g c căn b ảủ n c a các ư u khuy ếậ t t t đó là gì? *ư u đi ể m: -Do nề n kinh t ếịườ th tr ng có các ch ủể th kinh doanh t ưữ h u nên ng ườảấ i s n xu t kinh doanh có độựựế ng l c tr c ti p là k ếảảấ t qu s n xu t kinh doanh mà h ọậượếả nh n đ c, k t qu này tuỳ thuộ c vào s ự n ổ l ự c ho ạ t đ ộ ng c ủ a h ọ -Do kếảủườảấ t qu c a ng i s n xu t kinh doanh tuỳ thu ộựổựủọ c s n l c c a h nên h ọ năng đ ộ ng sáng tạ o, quy ế t tâm cao trong vi ệ c giành đ ượ ck ế t qu ả đó. -Nhờ năng đ ộ ng sáng t ạ o mà các doanh nhân gi ảếốấềơảủảấ i quy t t t các v n đ c b n c a s n xu t kinh doanh. -Cuố i cùng do t ấảữổự t c nh ng n l c trên c ủườảấ a ng i s n xu t kinh doanh, ng ườ i tiêu dùng đượ c áp d ụ ng nhi ề u, nhanh, t ố t, r ẻ , văn minh *Nhữ ng quy ế t t ậ t c ủ a kinh t ế th ị tr ườ ng: -Do tượ l i mà 1 b ộậ ph n không nh ỏườảấ ng i s n xu t kinh doanh sinh ra tính ích k ỷạ h i nhân. -Kinh tếịườ th tr ng làm cho con ng ườằ i b ng quang tr ướọấạủộạ c m i b t h nh c a đ ng lo i và đ ế n mứ c cao h ơ n là làm h ạ i đ ồ ng lo ạ i 1 cách có ý, ho ặ c vô th ứ c. -Các khuyếậ t t t này bi ểệởựộứ u hi n s bóc l t s c lao đ ộ ng 1 cách quá m ứạ c, c nh tranh không không lành mạẫế nh, d n đ n tiêu di ệẫ t l n nhau, tr ộắ m c p tài nguyên, gian l ậươạừ u th ng m i, l a dố i khách hàng, hu ỷ lo ạ i tài nguyên, không làm tròn nghĩa v ụ v ớ i nhà n ướ c . -Còn ởướ n c ta trong đi ềệ u ki n kinh t ếịườệ th tr ng hi n nay còn đang giai đo ạấạệ n th p l i có h thố ng pháp lu ậư t ch a hoàn ch ỉ nh nên các tác đ ộấủ ng x u c a kinh t ếịườ th tr ng còn r ấề t nhi u, như buon l ậ u, gian l ậ u, các lu ố ng văn hoá đ ộ c h ạ i xâm nh ậ p vào n ướ c ta, văn hoá truyên thố ng mai 1, l ố i s ố ng đ ạ o đ ứ c xu ố ng c ấ p, tình tr ạ ng t ộ i ph ạ m gia tăng *Nguồốủảưể n g c: c a c u đi m và khuy ếậủ t t t c a kinh t ếịườ th tr ng là: -Chếộưữạ đ t h u t o ra ưểủ u đi m c a kinh t ếịườ th tr ng ch ếộ đ này t ạ o ra s ự năng đ ộ ng sáng tạ o, và l ợ i nhu ậ n làm cho kinh t ế th ị tr ườ ng phát tri ể n m ạ nh. -Còn tính tượ l i là ngu ồốủ n g c c a khuy ếậề t t t n n kinh t ếịườ th tr ng, do t ượ l i mà ng ườ i ta bấấấảạứươ t ch p t t c , đ o đ c, l ng tâm đ ểằượ nh m t l i và t ừ đó gây ra m ặ t trái c ủịườ a th tr ng . C âu6 :Các cách tiế p c ậ n doanh nghi ệ p và khái ni ệ m v ề doanh nghi ệ p? Nh ữ ng quan ni ệ m nhưếề th v doanh nghi ệ p có tác d ụ ng gì đ ốớỗườếậ i v i m i ng i ti p c n và nguyên c ứ u doanh nghiệ p . *Các tiế p c ậ n và các khái ni ệ m -Tiếậ p c n trên giác đ ộỹậổứảấ k thu t- t ch c s n xu t, thì doanh nghi ệ p là 1 t ổợốưủ ng h p t i uc a lựượảấả c l ng s n xu t, có kh năng hoàn thành d ứể t đi m 1 công vi ệ c, 1 giai đo ạ n công ngh ệ , chếạ t o 1 lo ạả i s n ph ẩ m ho ặ c 1 lo ạộậươ i b ph n t ng đ ốộậủả i đ c l p c a s n ph ẩ m có c ấạ u t o phứ c h ợ p. -Các bộậựượảấộể ph n l c l ng s n xu t xã h i k trên đ ượọ c g i là doanh nghi ệ p khi chúng đ ạ t đế n 1 quy mô nh ấịượằ t đ nh đ c b ng các d ấệưủứạ u hi u nh đ m c t o ra đ ượảẩ c 1 s n ph m hoàn thảặ o, ho c 1 ph ầ n nào đó c ủảẩ a s n ph m và các y ếốạ u t t o thành l ựượảấả c l ng s n xu t ph i đượ c t ậ n d ụ ng t ố i đa. 7
- Điề u đó có nghĩa là không th ể ấ n đ ị nh tuỳ ti ệ n quy môvà c ơ c ấ u doanh nghi ệ p , và nhà n ướ c đã quy đị nh quy mô ra đ ờ i c ủ a doanh nghi ệ p qua v ố n pháp đ ị nh . +Tiếậ p c n trên giác đ ộươườ th ng tr ng: thì doanh nghi ệơịảấ p là đ n v s n xu t hàng hoá, đ ơị n v sảấ n xu t kinh doanh, là ph ươệảấ ng ti n s n xu t kinh doanh c ủ a doanh nhân, là n ơảấ i s n xu t hàng hoá và dị ch v ụ c ủ a doanh nhân, trong đó doanh nhân là ng ườ i s ả n xu ấ t và trao đ ổ i hàng hoá, ngườ i đ ạ i di ệ n th ươ ng m ạ i c ủ a doanh nghi ệ p -Trong cách tiếậ p c n này, thì 1 doanh nghi ệỉườạệươạ p ch có ng i đ i di n th ng m i, và ch ỉ có doanh dân mớ i là ng ườ i đ ạ i di ệ n c ủ a doanh nghi ệ p . +Tiế p c ậ n trên giác đ ộ pháp lý: thì doanh nghi ệ p là 1 pháp nhân kinh t ế có đ ủ các d ấ u hi ệ u sau đây: có tài sả n (trong các tr ườợảạượứ ng h p ph i đ t đ c m c pháp đ ị nh), có tên g ọượ i đ c đăng ký vớơ i c quan nhà n ướ c, có doanh s ốượ đ c công b ố , có ng ườạệ i đ i di n pháp lý Qua sự phân tích trên, ta th ấ y vi ệ c đ ị nh nghĩa v ề doanh nghi ệ p là 1 vi ệ c làm t ươ ng đ ố i. -Qua cách tiế p c ậ n khác nhau thì có các tác d ụ ng khác nhau, nh ư cách ti ế p c ậ n th ứ nh ấ t có ý nghĩa khi nguyên cứ u v ề quy mô doanh nghi ệ p và c ơ c ấ u s ả n xu ấ t trong n ộ i b ộ doanh nghiệ p, có tác d ụ ng nguyên c ứỹếốấ u k các y u t c u thành s ả n xtuát. Còn cách ti ếậứ p c n th 2 lạ i có ý nghĩa th ươạ ng m i, và ng ườạệươạ i đ i di n th ng m i khi l ư u thông hàng hoá trên thươ ng tr ườ ng. Còn cách ti ế p c ậ n cu ố i cùng thì có ý nghĩa pháp lý đ ố i v ớ i doanh nghi ệ p, qua cách này nhà nướ c s ẽ có các bi ệ n pháp phân chia doanh nghi ệ p c ụ th ể . C âu7 : Khái quoát vềươ ph ngthwúc qu ả n lý v ề kinh t ếựậụ , S v n d ng các ph ươứ ng th c trên trong thựễả c ti n qu n lý nhà n ướề c v kinh t ếởướ n c ta trong th ờ i kỳ đ ổớ i m i có gì khác tr ướ c . *Khái quoát các phươ ng th ứ c qu ả n lý v ề kinh t ế : -Phươứả ng th c qu n lý là t ổể ng th các ph ươ ng pháp, bi ệ n pháp qu ảốấớ n lý th ng nh t v i nhau theo 1 nguyên tắ c chung nào đó. Bao g ồ m các ph ươ ng th ứ c sau: +Phươ ng th ứưỡ c c ng ch ếựấủươ , th c ch t c a ph ng th ứ c này dùng s ựệạ thi t h i làm áp l ựể c đ buộ c đ ố i t ượ ng ph ả i tuân theo s ự qu ả n lý c ủ a nhà n ướ c. Phươứưỡếượ ng th c c ng ch đ c dùng khi c ầểỉ n đi u ch nh các hành vi mà hi ệả u qu gây ra thi ệ t hạ i l ợ i ích chung, l ợ i ích nhà n ướ c. -Thiệạ t h i dùng làm l ựượưỡ c l ng c ng ch ếồ g m: thi ệạậấ t h i v t ch t do b ịỉ đ nh ch ỉảấ s n xu t, nộ p phat thi ệ t h ạ i v ề thân th ể nh ư s ự đi tù, danh d ự do b ị c ả nh cáo +phươứ ng th c kích thích, b ảấủươứ n ch t c a ph ng th c này là dùng l ợ i ích làm đ ộựể ng l c đ quả n lý đ ố i t ượ ng. -Phươứượ ng th c này đ c dùng khi c ầềỉ n đi u ch nh các hành vi không có nguy c ơấộ x u cho c ng đồ ng, ho ặưủềệể c ch a đ đi u ki n đ áp d ụưỡ ng c ng ch ế . -Phươứ ng th c kích thích c ủ a nhà n ướợ c là l i ích v ậấ t ch t và danh giá. Đ ểựệượ th c hi n đ c biên pháp này thì nhà nướạửụ c l i s d ng 1 s ố công c ụưế nh thu , lãi xu ấ t tín d ụ ng, giá c ảể đ gián tiế p tác đ ộ ng vào đ ố i t ượ ng qu ả n lý. +Phươứ ng th c thuy ếụựấủươứ t ph c, th c ch t c a ph ng th c này là t ạự o ra s giác ng ộ trong đ ố i tượ ng qu ả n lý, đ ể h ọ t ự thân v ậ n đ ộ ng theo s ự qu ả n lý . -Nộ i dung c ủ a ph ươ ng th ứ c này bao g ồ m: nguyên lý kinh t ế , đ ạ o lý làm giàu, pháp lu ậ t kinh tếị , đ nh h ướ ng chi ếượếạ n l c, k ho ch c ủ a nhà n ướ c -Phươứ ng th c này c ầụọ n áp d ng m i lúc m ọơ i n i, moik đ ốượ i t ng, vì đây là bi ệ n pháp n ộ i lự c, t ự thân v ậ n đ ộ ng 8
- Mỗươứềưếạủ i ph ng th c đ u có u th m nh c a mình, nh ư ng cũng có các nh ượểạế c đi m, h n ch củ a nó, do đó không th ểụ áp d ng 1 mà ph ảếợ i k t h p các ph ươứớ ng th c v i nhau m ớạ i t o nên hiệ u qu ả . *Vậụ n d ng vào th ựếướ c t n c ta: N ướ c ta đang b ướ c vào th ờ i kỳ đ ổớề i m i v kinh t ế , nên đ ố i tượả ng qu n lý nhà n ướềếấạ c v kinh t r t đa d ng và khác nhau, nên vi ệụ c áp d ng các ph ươ ng thứ c kia không có gì khác bi ệấủể t m y ch th khác là vi ệụừệừứ c áp d ng t ng bi n pháp, t ng m c độốớ đ i v i các đ ốượ i t ng nh ưế th nào, thì ph ảụể i c th và phù h ợớềệựếủ p v i đi u ki n th c t c a nướ c ta. Ph ươứ ng th c giáo d ụượ c đ c nhà n ướ c ta dùng nhi ềơả u h n c do tác d ụộạủ ng n i t i c a nó, như ng nhà n ướ c ta cũng k ếợếứầ t h p h t s c nhu n nhuy ễ n và phù h ợảệ p c 3 bi n pháp. C âu9 : Phươứ ng th c kích thích trong qu ả n lý nhà n ướềế c v kinh t ? Vì sao đ ểả qu n lý kinh t ế thịườầ tr ng c n tăng c ườ ng ph ươứ ng th c kích thích? Th ựễả c ti n qu n lý nhà n ướề c v kinh t ế củ a n ướ c ta có nh ư v ậ y không . *Phươứ ng th c kích thích: B ảấủ n ch t c a kích thích là dùng l ợ i ích làm đ ộựểếố ng l c đ khi n đ i tượ ng vì mu ố n có l ợ i ma tuân theo m ụ c tiêu qu ả n lý do nhà n ướ c đ ể ra . -Phươứượ ng th c này đ c dùng khi c ầểỉ n đi u ch nh các hành vi không có nguy c ơệả gây hi u qu xấ u cho c ộộ ng đ ng, cho nhà n ướặưủ c ho c ch a đ điiêù ki ệểụ n đ áp d ng ph ươứưỡ ng th c c ng chế . -Trên thự c t ế có r ấ t nhi ề u hành vi tuy không gây thi ệ t h ạ i cho c ộ ng đ ồ ng và nhà n ướ c, như ng v ấ n ph ả i kích thích nh ằ m cho c ả i thi ệ n đ ờ i s ố ng nhân dân. -Phươ ng th ứ c kích thích c ủ a nhà n ướ c là l ợ i ích v ậ t ch ấ t và danh giá. B ở i vì danh giá suy cho cùng cũng là vậ t ch ấ t, mà danh giá là đi ề u ki ệ n đ ể có l ợ i nhu ậ n cao, còn l ợ i ích v ậ t ch ấ t cũng là lợậợậượướ i nhu n mà l i nhu n này đ c nhà n c gián ti ể p trao cho b ằ ng các tác đ ộ ng nhưếưượ : Thu nh đ c khuy ế n khích hay h ạếạộủ n ch ho t đ ng c a doanh nhân nhà n ướẻ c cóth tăng hoặ c gi ả m hay mi ễ n thu ế . +Tác độ ng b ằ ng lãi xu ấ t tín d ụ ng: là do nhà n ướ c n ắ n trong tay các ngân hàng qu ố c doanh, có thểềỉ đi u ch nh lãi xu ấ t nên nhà n ướ c có th ểộọồố tác đ ng m i ngu n v n kinh doanh. +Tác độ ng b ằ ng giá c ả : thông qua các k ế ho ạ ch mua bán hàng c ủ a nhà n ướ c . Chính vì các lý do trên mà giá cả , lãi xu ấ t, thu ế đ ượ c g ọ i là các công c ụ qu ả n lý nhà n ướ c *Quả n lý nhà n ướầ c c n tăng c ườươứ ng ph ng th c kích thích : đây là 1 ph ươứếứ ng th c h t s c quan trọ ng và ôn hoà nó có th ểượệươ làm đ c các vi c mà ph ng pháp c ưỡế ng ch và thuy ế t phụ c không làm đ ượ c hay nói cách khác nó dung hoà đ ượượểủươ c nh c đi m c a 2 ph ng pháp trênmà lạ i t ạ o ra đ ượ c hi ệ u qu ả kinh té cao, và kích thích kinh t ế phát tri ể n đ ồ ng đ ề u theo ý củ a nhà n ướ c, và ph ươứ ng th c này s ẽộ tác đ ng nhanh do đ ộựộựủ ng l c do đ ng l cc a nó là l ợ i ích kinh tế . *Trong thựễề c ti n n n kinh t ếướ n c ta đã đang và s ửủấề d ng t nhi u các ph ươ ng pháp kích thích, do đây là 1 phươ ng pháp có hi ệảư u qu , nh chúng ta h ỗợềốỹậư tr v v n, k thu t, u đãi thuế cho các ngành k ế m phát tri ể n hay l ợ i nhu ậ n th ấ p, hay các cùng sâu xa, h ả i đ ả o, đ ể cho các doanh nhân sắ n sàng đ ầ u t ư vào nh ữ ng khu v ự c này, ho ặ c b ằ ng lãi xu ấ t tín d ụ ng th ấ p chúng ta đã giúp ngườ i nông dân phát tri ể n t ố t nông nghi ệ p. Nh ư v ậ y hi ẹ n nay n ề n kinh t ế nướượửụấềươ c ta đ c s d ng r t nhi u ph ng pháp kích thích, nh ư ng bên c ạ nh đó 2 ph ươ ng pháp kia cũng đượ c dùng đ ểỗợ h tr cho ph ươ ng pháp này nh ằạệả m đ t hi u qu cao nh ấ t. C âu8 : Nộ i dung đ ịướ nh h ng XHCN cho n ề n kinh t ếướ n c ta xét v ềụ m c tiêu cu ố i cùng? Trên thựếề c t n n kinh t ếịườướệ th tr ng n c ta hi n nay có theo đúng đ ịướ nh h ng đó không? Ch ứ ng 9