Bộ đề thi và đáp án thi trắc nghiệm trực tuyến cho công chức đã hoàn thành chương tình đào tạo công chức mới nghành thuế
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi và đáp án thi trắc nghiệm trực tuyến cho công chức đã hoàn thành chương tình đào tạo công chức mới nghành thuế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_thi_va_dap_an_thi_trac_nghiem_truc_tuyen_cho_cong_chuc.doc
Nội dung text: Bộ đề thi và đáp án thi trắc nghiệm trực tuyến cho công chức đã hoàn thành chương tình đào tạo công chức mới nghành thuế
- BỘ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI TRẮC Câu 15. Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với NGHIỆM TRỰC TUYẾN Câu 8. Giá tính Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá đối tượng nào sau đây? CHO CÔNG CHỨC ĐÃ HOÀN THÀNH nhập khẩu là: a. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÔNG CHỨC a. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, MỚI NGÀNH THUẾ b. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có chứng từ theo quy định của pháp luật. Thuế tiêu thụ đặc biệt b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh 1. Thuế Giá trị gia tăng c. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không Thuế nhập khẩu thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật. giá trị gia tăng: Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với Thuế tiêu thụ c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, a. Gián thu đặc biệt (nếu có). bạc, đá quý, ngoại tệ. b. Đánh nhiều giai đoạn Đáp án: d) d. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế c. Trùng lắp độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp d. Có tính trung lập cao Câu 9. Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp Đáp án : c) nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là: thuế theo phương pháp khấu trừ thuế. a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Đáp án: d) Câu 2. Đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng là: b. Giá xây dựng, lắp đặt không bao gồm a. Hàng hoá dịch vụ sản xuất, kinh giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng Câu 16. Từ ngày 01/01/2009, khi bán hàng ghi thuế doanh ở Việt Nam c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị suất cao hơn quy định mà cơ sở kinh doanh chưa tự b. Hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm tra , phát hiện thì xử lý cá nhân ở nước ngoài. d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc như sau: c. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam có Thuế giá trị gia tăng. suất quy định. (bao gồm cả hàng hoá, dịch vụ mua Đáp án: c) b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), ghi trên hoá đơn. trừ các đối tượng không chịu Thuế Câu 10. Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất giá trị gia tăng. nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là: quy định. d. Tất cả các đáp án trên. a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế d. Không phải kê khai, nộp thuế. Đáp án: c) b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá Đáp án: b) trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng. Câu 3. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị Câu 17. Từ ngày 01/01/2009, khi cơ quan thuế thanh không chịu Thuế gia trị gia tăng: nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng. tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi a. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc mức thuế suất thuế giá trị gia tăng thấp hơn quy định uỷ thác xuất khẩu. giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa thì xử lý bên bán như thế nào?. b. Hàng hoá gia công chuyển tiếp có Thuế giá trị gia tăng. a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế c. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ Đáp án: b) suất quy định. d. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của Câu 11. Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh suất ghi trên hoá đơn. chính phủ. toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế Đáp án: d) xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính Thuế suất quy định. giá trị gia tăng là: d. Không phải kê khai, nộp thuế. Câu 4. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. Đáp án: c) không chịu Thuế giá trị gia tăng: b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá a. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng. Câu 18. Từ ngày 01/01/2009, khi cơ quan thuế thanh sản xuất nông nghiệp. c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi b. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng. mức thuế suất Thuế giá trị gia tăng thấp hơn quy định hoạt. d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc thì xử lý bên mua như thế nào?. c. Phân bón giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa a. Yêu cầu bên bán lập lại hoá đơn mới d. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho có Thuế giá trị gia tăng. theo đúng thuế suất quy định và được kê khai bổ sung. vật nuôi khác. Đáp án: d) b. Khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất ghi Đáp án: a) trên hoá đơn. Câu 12. Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính c. Được khấu trừ thuế đầu vào theo thuế Câu 5. Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, Thuế giá trị gia tăng là: suất quy định. tiêu dùng nội bộ, giá tính Thuế giá trị gia tăng là: a. Giá chuyển nhượng bất động sản. d. Không được khấu trừ đầu vào. a. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng b. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá Đáp án: b) b. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng đất. c. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng c. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá Câu 19. Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng loại đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển mua vào lập ngày 12/05/2009. Trong kỳ kê khai thuế d. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng nhượng. tháng 5/2009, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa động trao đổi, tiêu dùng nội bộ. đất. là vào kỳ khai thuế tháng mấy? Đáp án: d) Đáp án: c) a. Tháng 8/2009. b. Tháng 9/2009. Câu 6. Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp Câu 13. Thuế suất 0% không áp dụng đối với: c. Tháng 10/2009. tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính Thuế giá trị a. Hàng hoá xuất khẩu d. Tháng 11/2009. gia tăng là: b. Dịch vụ xuất khẩu Đáp án: c) a. Không phải tính và nộp Thuế giá trị gia c. Vận tải quốc tế tăng d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân Câu 20. Từ 01/01/2009 điều kiện khấu trừ Thuế giá trị b. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng trong khu phi thuế quan gia tăng đầu vào đối với hàng hoá, dịch vụ từ 20 triệu c. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng Đáp án: d) đồng trở lên được bổ sung thêm quy định nào sau đây: d. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng a. Có hoá đơn giá trị gia tăng. loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt Câu 14. Số Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng. động này. pháp khấu trừ thuế được xác định bằng (=)? c. Cả hai đáp án trên. Đáp án: a) a. Số Thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số Đáp án: b) Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ. Câu 7. Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá: b. Tổng số Thuế giá trị gia tăng đầu ra Câu 21. Từ 01/01/2009 trường hợp nào không được a. Do cơ sở kinh doanh xuất bán c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu coi là thanh toán qua ngân hàng để được khấu trừ b. Do cơ sở kinh doanh cung ứng sử dụng thuế bán ra nhân (x) với thuế suất Thuế giá trị gia tăng Thuế giá trị gia tăng đầu vào đối với hàng hoá, dịch vụ cho tiêu dùng của cơ sở kinh doanh của loại hàng hoá, dịch vụ đó. từ 20 triệu đồng trở lên: c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một d. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số a. Bù trừ công nợ. cơ sở sản xuất, kinh doanh thuế giá trị gia tăng đầu vào. b. Bù trừ giữa giá trị hàng hoá, dịch vụ d. Do cơ sở kinh doanh biếu, tặng Đáp án: a) mua vào với giá trị hàng hoá, dịch vụ bán ra. Đáp án: c) 1
- c. Thanh toán uỷ quyền qua bên thứ 3 b. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng Đáp án: d) thanh toán qua ngân hàng. hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu d. Chứng từ nộp tiền mặt vào tài khoản bên vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng Câu 32. Giá tính Thuế giá trị gia tăng của hàng hóa do bán. chưa được khấu trừ từ 150 triệu đồng trở lên thì được cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là: Đáp án: d) xét hoàn thuế theo tháng. a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường c. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng b. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng Câu 22. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng được xác định vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng Đáp án: b) bằng (=)? chưa được khấu trừ từ 200 triệu đồng trở lên thì được a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số xét hoàn thuế theo tháng. Câu 33. Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ. d. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng khẩu là: b. Tổng số thuế giá trị gia tăng đầu ra hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng TTĐB (nếu có) chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia chưa được khấu trừ từ 300 triệu đồng trở lên thì được b. Giá hàng hoá nhập khẩu. tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó. xét hoàn thuế theo tháng. c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế Đáp án: c) khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của Đáp án: c) loại hàng hoá, dịch vụ đó. Câu 27. Đối tượng và trường hợp nào sau đây được Đáp án: c) hoàn Thuế giá trị gia tăng: Câu 34. Việc tính thuế GTGT có thể thực hiện bằng a. Cơ sở kinh doanh có quyết định xử lý phương pháp nào? Câu 23. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy định a. Phương pháp khấu trừ thuế tăng áp dụng đối với đối tượng nào sau đây? của pháp luật. b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT a. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ c. Cả 2 cách trên hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi Đáp án: c) chứng từ theo quy định của pháp luật. miễn trừ ngoại giao. b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh c. Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với các Câu 35. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT nào? thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, triển chính thức không hoàn lại hoặc viện trợ không a. 0% hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật. hoàn lại, viện trợ nhân đạo. b. 5% c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, d. Cả 3 trường hợp trên c. Không thuộc diện chịu thuế GTGT bạc, đá quý, ngoại tệ. Đáp án: d) Đáp án: a) d. Cả ba đáp án trên đều đúng. Đáp án: d) Câu 28. Đối tượng và trường hợp nào sau đây được Câu 36. Theo phương pháp khấu trừ thuế, số thuế hoàn Thuế giá trị gia tăng: GTGT phải nộp được xác định bằng: Câu 24. Hoá đơn, chứng từ mua, bán, sử dụng nào a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương a. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế dưới đây được coi là không hợp pháp: pháp khấu trừ trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT của HHDV a. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị đầu vào chưa được khấu trừ hết. b. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu sử dụng. b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ vào được khấu trừ b. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi c. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất Thuế) phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ miễn trừ ngoại giao. thuế GTGT của HHDV sở kinh doanh. c. Cơ sở kinh doanh quyết toán thuế khi Đáp án: b) c. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu có số để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết Câu 37. Theo phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp Thuế chấp nhận cho sử dụng. hoặc có số thuế giá trị gia tăng nộp thừa. trên GTGT, số thuế GTGT phải nộp được xác định d. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác d. Cả 3 trường hợp trên bằng: được phép sử dụng. Đáp án: d) a. GTGT của HHDV chịu thuế x thuế suất Đáp án: a) thuế GTGT của HHDV tương ứng Câu 29. Thời hạn nộp hồ sơ khai Thuế giá trị gia tăng b. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu Câu 25. Cơ sở kinh doanh nào được hoàn thuế trong đối với khai Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp vào được khấu trừ các trường hợp sau: khấu trừ: c. Giá thanh toán của HHDV bán ra – Giá a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương a. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp thanh toán của HHDV mua vào. pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế giá trị gia tăng theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. Đáp án: a) nếu trong 1 tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết. theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. Câu 38. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ b. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế giá trị gia tăng theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. chịu thuế GTGT được khấu trừ như thế nào? nếu trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp a. Khấu trừ toàn bộ tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. b. Khấu trừ 50% hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của Đáp án: b) c. Không được khấu trừ thời gian xin hoàn thuế. Đáp án: a) c. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương Câu 30. Khai Thuế giá trị gia tăng là loại thuế khai pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế giá trị gia tăng theo tháng và các trường hợp: Câu 39. Căn cứ tính thuế GTGT là gì? nếu trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia a. Khai thuế gí trị gia tăng theo từng lần a. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được phát sinh đối với Thuế giá trị gia tăng theo phương thuế suất hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của pháp trực tiếp trên doanh số của người kinh doanh b. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế thời gian xin hoàn thuế. không thường xuyên. suất d. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương b. Khai Thuế giá trị gia tăng tạm tính theo c. Giá tính thuế và thuế suất pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế giá trị gia tăng từng lần phát sinh đối với hoạt động kinh doanh xây Đáp án: c) nếu trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh. tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được c. Khai quyết toán năm đối với Thuế giá trị Câu 40. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của gia tăng tính theo phương pháp tính trực tiếp trên giá phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT thời gian xin hoàn thuế. trị gia tăng. nếu: Đáp án: c) d. Tất cả các phương án trên. a. Trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế Đáp án: d) GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết Câu 26. Đối với cơ sở kinh doanh nào dưới đây trong b. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu được xét hoàn Câu 31. Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng: GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết thuế theo tháng: a. Đối với người nộp thuế theo phương c. Trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế a. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng pháp khấu trừ là ngày 20. GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu b. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá Đáp án: b) vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng là thời hạn nộp Thuế nhập khẩu. chưa được khấu trừ từ 100 triệu đồng trở lên thì được c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, Câu 41. Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ xét hoàn thuế theo tháng. theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế. sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, d. Tất cả các phương án trên. dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì: 2
- a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào a.Thức ăn gia súc a. 425.000.000 đồng của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh b.Thức ăn cho vật nuôi b. 450.000.000 đồng hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT c. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất c. 475.000.000 đồng b. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào được) nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh Đáp án: a) của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh nghiệp. hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT d. Nước sạch phục vụ sinh hoạt. Câu 6. Kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty Thương c. Cả 2 phương án trên đều sai Đáp án: c) mại AMB có số liệu sau: Đáp án: a) - Số thuế GTGT đầu vào: 400.000.000 đồng ( trong đó Câu 50. Trường hợp nào sau đây không chịu thuế giá có 01 hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào là Câu 42.Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định sử trị gia tăng; 30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt). dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, a.Vận tải quốc tế - Số thuế GTGT đầu ra: 800.000.000 đồng. dịch vụ chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì b.Chuyển quyền sử dụng đất - Số thuế GTGT còn phải nộp cuối kỳ tính thuế tháng : c.Thức ăn gia súc 06/2006 là: 0 đồng. a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào d.Nước sạch phục vụ sản xuất. Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 7/2009 của của TSCĐ theo tỷ lệ khấu hao trích cho hoạt động sản, công ty AMB là: xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT Đáp án: b) a.400.000.000 đồng b. Được khấu trừ toàn bộ. b.370.000.000 đồng c. Cả 2 phương án trên đều sai 2. Thuế Giá trị gia tăng c. 430.000.000 đồng Đáp án: b) d. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 1. Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa Đáp án: c) Câu 43.Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá chịu có thuế là 500.000 đồng/cái. Thuế suất 10%. Thuế thuế TTĐB là giá bán: GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu? Câu 7. Kỳ tính thuế tháng 8/2009, Công ty Thương a. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt a. 200.000 đồng mại Phương Đông có số liệu: b. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt b. 250.000 đồng - Số thuế GTGT đầu vào tập hợp được: 600.000.000 nhưng chưa có thuế GTGT. c. 300.000 đồng đồng ( trong đó mua 01 tài sản cố định có số thuế c. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và Đáp án: b) GTGT đầu vào là 500.000.000 đồng dùng để sản xuất thuế GTGT hàng hoá chịu thuế GTGT là 50% thời gian; dùng để Đáp án: b) Câu 2. Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 sản xuất hàng hoá không chịu thuế GTGT là 50% thời độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế gian.). Số còn lại đủ điều kiện khấu trừ. Câu 44. Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá bán suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 01 - Số thuế GTGT đầu ra tập hợp được: 700.000.000 theo phương thức trả góp là: chai rượu đó là bao nhiêu? đồng a. Giá bán trả một lần a. 390.000 đồng Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ kỳ tính thuế b. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, b. 400.000 đồng tháng 8/2009 là: không bao gồm lãi trả góp c. 410.000 đồng a. 600.000.000 đồng c. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp Đáp án: a) b. 110.000.000 đồng Đáp án: b) c. 350.000.000 đồng Câu 3. Doanh nghiệp X có doanh thu bán sản phẩm d. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 45. Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi: đồ chơi trẻ em chưa bao gồm thuế GTGT trong tháng Đáp án: a) a. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng 7/2009 là 100.000.000 đồng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở - Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực Câu 8. Kỳ tính thuế tháng 6/2009. Công ty Xây dựng khâu nhập khẩu hiện khấu trừ: 2.000.000 đồng – Cơ Khí Thăng Tiến có số liệu sau: b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng - Biết thuế suất thuế GTGT của sản phẩm đồ chơi trẻ - Hoàn thành bàn giao các công trình, giá trị xây lắp đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch em là 5% chưa thuế GTGT : 12.000.000.000 đồng vụ mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng; Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ : 500.000.000 c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, 07/2009 của công ty là bao nhiêu? đồng. ngoài các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b a. 2.000.000 đồng - Thuế GTGT còn phải nộp đầu kỳ tính thuế tháng khoản này phải có hợp đồng ký kết với bên nước b. 3.000.000 đồng 6/2009: 0 đồng ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch c. 4.000.000 đồng - Thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng, lắp vụ, hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh Đáp án: b) đặt: 10% ( Hiện đang trong thời gian được giảm 50% toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá thuế suất thuế GTGT). xuất khẩu. Câu 4. Công ty xây dựng Y có doanh thu trong kỳ Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 6/2009 là: d. Cả a, b, c. tính thuế là 2.000.000.000 đồng. a. 100.000.000 đồng Đáp án: d) Trong đó: b. 700.000.000 đồng + Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây c. Cả 2 phương án trên đều sai Câu 46. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp dựng với doanh nghiệp Z: 1.500.000.000 Đáp án: a) khấu trừ thuế được hoàn Thuế GTGT trong trường đồng. hợp sau: + Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây Câu 9. Công ty thương mại VINCOMAIE đăng ký a. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT dựng khác : 500.000.000 đồng. nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong đầu vào chưa được khấu trừ hết. - Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực tháng 8/2009, theo yêu cầu của khách hàng công ty đã b. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế hiện khấu trừ: 20.000.000 đồng xuất 01 hoá đơn GTGT không ghi khoản thuế GTGT GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. - Doanh nghiệp được giảm 50% thuế suất thuế GTGT đầu ra mà chỉ ghi tổng giá thanh toán là 660.000.000 c. Cả a và b (biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng là đồng. Biết rằng mặt hàng này có thuế suất thuế GTGT Đáp án: b) 10%) là 10%. Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của Số thuế GTGT đầu ra tính trên hoá đơn này là: Câu 47. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, công ty Y là bao nhiêu? a. 60.000.000 đồng dịch vụ xuất khẩu được xét hoàn thuế GTGT theo a. 60.000.000 đồng b. 66.000.000 đồng tháng nếu thuế GTGT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu b. 70.000.000 đồng c. 0 đồng. phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ: c. 80.000.000 đồng d.Cả 3 trường hợp trên đều sai. a. 300.000.000 đồng trở lên Đáp án: c) Đáp án: b) b. 200.000.000 đồng trở lên c. 250.000.000 đồng trở lên Câu 5. Công ty cổ phần thương mại và xây dựng M có Câu 10. Kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty cổ phần Đáp án: b) doanh thu trong kỳ tính thuế là 5.000.000.000 đồng. ô tô AMP có số liệu sau: Trong đó: - Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi theo phương thức trả Câu 48. Mức thuế suất thuế GTGT 0% được áp dụng + Doanh thu từ hoạt động kinh doanh góp, thời gian thanh toán trong vòng 2 năm (chia trong trường hợp nào sau đây: thương mại: 2.000.000.000 đồng. thành 10 kỳ, mỗi kỳ thanh toán 220.000.000 đồng/xe) a. Dạy học + Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây với giá bán chưa có Thuế GTGT là 2.000.000.000 b. Dạy nghề dựng khác : 3.000.000.000 đồng. đồng/xe, lãi trả góp 200.000.000 đồng/xe; Thuế suất c. Vận tải quốc tế - Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực thuế GTGT 10%. Công ty đã xuất hoá đơn cho khách d. Sản phẩm trồng trọt hiện khấu trừ: 75.000.000 đồng hàng. Đáp án: c) - Biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động kinh doanh - Số thuế GTGT đầu ra kỳ tính thuế tháng 7/2009 là: thương mại và xây dựng là 10%) a. 2.000.000.000 đồng Câu 49. Trường hợp nào sau đây không chịu thuế giá Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của b. 2.200.000.000 đồng trị gia tăng; công ty M là bao nhiêu? c. 220.000.000 đồng 3
- d. Cả 3 phương án trên đều sai. b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập Đáp án: a) khẩu 3. Thuế tiêu thụ đặc biệt c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất Câu 11. Doanh nghiệp A nhận gia công hàng hoá cho nhập khẩu + Thuế GTGT doanh nghiệp B, có các số liệu sau: Câu 1. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá Đáp án: b) - Tiền công DN B trả cho DN A là 40 triệu gia công chịu thuế TTĐB là: đồng a.Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ Câu 9. Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất - Nhiên liệu, vật liệu phụ và chi phí khác sở giao gia công trong nước chịu thuế TTĐB là? phục vụ gia công hàng hoá do DN A mua (chưa có b.Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại a. Giá do cơ quan thuế ấn định thuế GTGT): 15 triệu đồng cùng thời điểm bán hàng b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra - Nguyên liệu chính do DN B cung cấp c.Giá tính thuế của sản phẩm tương đương Đáp án: b) (chưa có thuế GTGT) 135 triệu đồng tại cùng thời điểm bán hàng Giá tính thuế GTGT? d. Tất cả các phương án trên Câu 10. Phương pháp tính thuế TTĐB như a. 40 triệu đồng Đáp án: d) thế nào? b. 150 triệu đồng a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế c. 55 triệu đồng Câu 2. Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB. d. 190 triệu đồng trong nước chịu thuế TTĐB là: b. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế Đáp án: c) a. Giá bán của cơ sở sản xuất. TTĐB+ Thuế GTGT b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế c Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế Câu 12. Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất khẩu hàng GTGT; TTĐB + Thuế nhập khẩu hoá cho doanh nghiệp B và đã thực hiện xuất khẩu. c. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế Đáp án: a) Giá trị lô hàng xuất khẩu (chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB; GTGT): 820 triệu đồng d. Không câu trả lời nào trên là đúng. Câu 11. Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế GTGT): Đáp án: c) gia công chịu thuế TTĐB là? 5% a. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc Giá tính thuế GTGT? Câu 3. Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại a. 820 triệu đồng TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có b. 410 triệu đồng thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là: thuế TTĐB. c. 41 triệu đồng a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong b. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc d. 421 triệu đồng kỳ. giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại Đáp án: c) b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB. thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu c. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc Câu 13. Cơ sở kinh doanh A kinh doanh xe gắn máy, nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại trong tháng 4/2009 có số liệu sau: kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp) thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT - Bán xe theo phương thức trả góp 3 tháng, c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu Đáp án: a) giá bán trả góp chưa có thuế GTGT là 30,3 triệu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu Câu 12. Giám đốc công ty B mua 1 chiếc đồng/xe (trong đó giá bán xe là 30 triệu đồng/xe, lãi nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp) du thuyền để vận chuyển hành khách và phục vụ trả góp 3 tháng là 0,3 triệu). Trong tháng 4/2009, thu d. Không có câu nào trên là đúng. khách du lịch, trường hợp này chiếc du thuyền đó có được 10,1 triệu đồng. Đáp án: b) phải chịu thuế TTĐB không? Giá tính thuế GTGT? a. Có a. 30 triệu đồng Câu 4. Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc b. Không b. 30,3 triệu đồng diện chịu thuế TTĐB: Đáp án: b) c. 10,1 triệu đồng a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục d. 30,6 triệu đồng đích kinh doanh; Câu 13. Hàng hoá nào sau đây không chịu Đáp án: a) b. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên; thuế tiêu thụ đặc biệt: c. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên a.Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai Câu 14. Công ty du lịch Hà Nội ký hợp đồng du lịch 90.000 BTU; b.Bài lá với Công ty B tại Thái Lan theo hình thức lữ hành trọn d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên c.Rượu gói cho 20 khách du lịch là 32.000 USD. 125cm3. d. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh Trong đó: Tiền vé máy bay đi về: 9.000 Đáp án: d) vận chuyển hành khách. USD Đáp án: d) Chi phí trả cho phía nước ngoài: 1.000 Câu 5. Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế USD sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được Câu 14. Hàng hoá nào sau đây chịu thuế Tỷ giá 1 USD = 18.000 VNĐ xét giảm thuế TTĐB: tiêu thụ đặc biệt: Giá tính thuế GTGT? a. Gặp khó khăn do thiên tai; a.Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh a. 32.000 x 18.000 b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ; doanh vận chuyển hàng hoá. b. 23.000 x 18.000 c. Kinh doanh bị thua lỗ; b.Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh c. 22.000 x 18.000 d. a và b đều đúng. doanh vận chuyển hành khách. d. 20.000 x 18.000 Đáp án: d) c.Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh Đáp án: d) doanh vận chuyển hành khách du lịch. Câu 6: Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12 d.Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân. Câu 15. Ngày 09/01/2009, CSKD A chuyên kinh a. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2009; Đáp án: d) doanh du lịch mua xe ô tô 7 chỗ, giá chưa có thuế b. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2010; GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được khấu trừ thuế GTGT c. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009 đối với Câu 15. Trong kỳ tính thuế tháng 7/2009, đầu vào là bao nhiêu. tất cả các mặt hàng chịu thuế TTĐB; Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB a) 80 triệu. d. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009; các của cơ sở sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất b) 100 triệu. quy định đối với mặt hàng rượu và bia có hiệu lực thi khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong c) 160 triệu. hành từ ngày 1/1/2010. nước. Công ty A phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc d) 200 triệu. Đáp án: d) biệt kỳ tính thuế tháng 7/2009 cho: Đáp án: d) a.Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở Câu 7. Căn cứ tính thuế TTĐB là gì? sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009. Câu 16. Trong kỳ tính thuế, Công ty A thanh toán a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu b.Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua dịch vụ đầu vào được tính khấu trừ là loại hoá đơn đặc thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009 . thù như các loại vé. Tổng giá thanh toán theo hoá đơn dịch vụ đó. c.Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ trong là 110 triệu đồng (giá có thuế GTGT), dịch vụ này b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu nước mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế chịu thuế là 10%, số thuế GTGT đầu vào được khấu thuế TTĐB tháng 7/2009. trừ sẽ là: c. Thuế suất thuế TTĐB d. cả a, b, c đều sai. Đáp án: a) Đáp án : c) a. 0 đồng (không được khấu trừ) b. 10 triệu đồng Câu 8. Giá tính thuế TTĐB đỐi vỚi hàng Câu 16. Hàng hoá nào sau đây không chịu c. 11 triệu đồng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là? thuế tiêu thụ đặc biệt: d. 1 triệu đồng. a. Giá tính thuế nhập khẩu Đáp án: b) 4