Bộ đề 200 câu trắc nghiệm 4 luật thuế (Có đáp án)

docx 60 trang hongtran 04/01/2023 10480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề 200 câu trắc nghiệm 4 luật thuế (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_200_cau_trac_nghiem_4_luat_thue_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề 200 câu trắc nghiệm 4 luật thuế (Có đáp án)

  1. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] TÀI LIỆU ÔN THI CÔNG CHƯC THUẾ 2017 - - - - - - BỘ ĐỀ 200 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 4 LUẬT THUẾ 2017 Đà Nẵng – T6/2017 Page 1
  2. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 4 LUẬT THUẾ 2017 Câu 1: Theo quy định của Luật thuế GTGT, thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí: A. Được khấu trừ 50% số thuế đầu vào B. Được khấu trừ một phần do cơ quan thuế quyết định C. Được khấu trừ toàn bộ D. Không được khấu trừ Câu 2: Theo quy định của Luật thuế GTGT, người nộp thuế GTGT: A. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ B. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT và người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT C. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ D. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT và người xuất khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT Câu 3: Giá tính thuế GTGT đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao là: A. giá trị xây dựng lắp đặt thực tế B. giá trị xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT C. giá trị xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT D. giá trị hạng mục, công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT Page 2
  3. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] Câu 4: Theo quy định của luật thuế GTGT, giá tính thuế GTGT của hàng dùng để biếu, tặng: A. Là giá tính thuế GTGT của hàng hóa cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động biếu, tặng B. Là giá đã có thuế GTGT của hàng hóa cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động biếu, tặng C. giá tính thuế do cơ quan thuế quyết định D. Không phải tính thuế GTGT vì hàng hóa dùng để biếu, tặng không phải chịu thuế GTGT Câu 5: Theo quy định của Luật thuế GTGT, đối tượng áp dụng phương pháp khấu trừ thuế là: A. Các cơ sở kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ về kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định B. Các cơ sở kinh doanh thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định C. Các cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định D. Các cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế và có doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ hàng năm từ 1 tỷ đồng trở lên. Câu 6: Hoạt động môi giới chứng khoán ra nước ngoài là đối tượng: A. Không chịu thuế GTGT B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10% C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5% D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0% Page 3
  4. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] Câu 7: Theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng, giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ của cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý được xác định bằng? A. giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ mua vào trừ ( - ) giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra B. giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra trừ ( - ) giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ mua vào tương ứng C. giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra D. giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra trừ ( - ) giá thanh toán của toàn bộ hàng hóa, dịch vụ mua vào không phân biệt đã xuất bán hay chưa. Câu 8: Công ty A mua vật tư có hóa đơn GTGT hợp pháp gồm cả thuế GTGT là 22 triệu đồng để phục vụ cho quá trình sản xuất, hóa đơn này được tính vào chi phí được trừ khi: A. giá trị hóa đơn này thanh toán bằng tiền mặt B. giá trị hóa đơn này thanh toán không dùng tiền mặt C. Hết thời hạn thanh toán trên hợp đồng nhưng công ty A chưa trả tiền người mua D. giá trị hóa đơn này được thanh toán từ thẻ ATM mang tên nhân viên công ty A Câu 9: Theo quy định của Luật thuế GTGT, mặt hàng điện năng lượng mặt trời là đối tượng: A. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10% B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5% C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0% D. Không chịu thuế GTGT Câu 10: Theo quy định của Luật thuế GTGT, cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT thì: Page 4
  5. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] A. Không được khấu trừ và hoàn thuế GTGT đầu vào B. Được khấu trừ và hoàn thuế GTGT đầu vào C. Tính thuế GTGT đầu ra là 0 đồng và được khấu trừ và hoàn thuế GTGT đầu vào D. Tính thuế GTGT đầu ra và khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Câu 11: Theo quy định của Luật GTGT, giá tính thuế GTGT đối với hoạt động ủy thác nhập khẩu hàng hóa là: A. Hoa hồng ủy thác chưa có thuế GTGT B. giá tính thuế nhập khẩu C. giá tính thuế nhập khẩu (+) thuế nhập khẩu D. giá mua tại cửa khẩu. Câu 12: Theo quy định của Luật thuế GTGT, cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý tính thuế GTGT phải nộp theo: A. Phương pháp khấu trừ B. Phương pháp trực tiếp trên GTGT C. Tùy thuộc vào cơ sở đăng ký phương pháp tính thuế D. Cơ sở không phải tính và nộp thuế GTGT. Câu 13: Theo quy định của Luật thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp của cá nhân, hộ kinh doanh hàng hóa được xác định như sau: A. Gía thanh toán của hàng hóa bán ra B. giá thanh toán của hàng hóa mua vào C. giá thanh toán của hàng hóa bán ra ( - ) chi phí bán hàng D. tỷ lệ % doanh thu. Page 5
  6. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] Câu 14: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân, cá nhân cư trú là người đáp ứng điều kiện sau: A. Có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở, với thời hạn của các hợp đồng thuê từ 183 ngày trở lên trong năm tính thuế B. Có mặt tại Việt Nam từ 30 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch C. Có mặt tại Việt Nam 10 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam D. Cả A và C Câu 15: Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán chịu mức thuế suất: A. 0.1 % B. 20% C. 5% D. Cả A và B Câu 16: Theo quy định của Luật thuế TNCN, mức giảm trừ cho bản thân người nộp thuế là: A. 3,6 triệu đồng/tháng B. 4 triệu đồng/tháng C. 7 triệu đồng/tháng D. 9 triệu đồng/tháng Câu 17: Khoản thu nhập nào sau đây không thuộc khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân: A. Tiền lãi cho vay Page 6
  7. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] B. Tiền lương, tiền công làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương làm trong giờ theo quy định C. Tiền lương hưu do quỹ hưu trí tự nguyện chi trả hàng tháng D. Thu nhập từ tiền công của thuyền viên là người Việt Nam làm việc cho các hãng tàu Việt Nam vận tải quốc tế. Câu 18: Một cá nhân không cư trú trong kỳ tính thuế có thu nhập tiền lương, tiền công từ việc thực hiện công việc tại Việt Nam là 500 triệu đồng, ủng hộ quỹ "Vì người nghèo" 50 triệu đồng. Thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công của cá nhân đó là: A. 441 triệu đồng B. 450 triệu đồng C. 491 triệu đồng D. 500 triệu đồng Câu 19: Theo quy định của Luật thuế TNCN, thuế TNCN đối với thu nhập từ kinh doanh của cá nhân cư trú được tính theo: A. Biểu thuế lũy tiến từng phần B. Biểu thuế lũy tiến toàn phần C. Mức thuế ổn định D. Mức thuế thống nhất. Câu 20: Một cá nhân không cư trú nhận được thu nhập từ chuyển nhượng (giá chuyển nhượng) bất động sản tại Việt Nam là 10 tỷ đồng. Thuế TNCN mà cá nhân không cư trú phải nộp cho lần chuyển nhượng đó là: A. 1 tỷ đồng B. 0.5 tỷ đồng Page 7
  8. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] C. 0,2 tỷ đồng D. 0,1 tỷ đồng Câu 21: Theo quy định của Luật thuế TNCN, mức thuế suất đối với thu nhập từ bản quyền của cá nhân không cư trú là: A. 1% B. 2% C. 5% D. 10% Câu 22: Thu nhập của hộ gia đình trong trường hợp nào sau đây sẽ không được miễn thuế TNCN: A.Hộ gia đình trực tiếp tham gia vào sản xuất nông nghiệp chưa qua chế biến thành sản phẩm khác B. Hộ gia đình trực tiếp làm muối chưa qua chế biến thành sản phẩm khác C. Hộ gia đình trực tiếp chăn nuôi chưa qua chế biến thành sản phẩm khác D. Hộ gia đình sản xuất hàng hóa, kinh doanh dịch vụ. Câu 23: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh hàng hóa của cá nhân không cư trú chịu mức thuế suất TNCN: A. 1% B. 2% C. 3% D. 5% Page 8
  9. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] Câu 24: Theo quy định của Luật thuế TNDN, tổ chức nào sau đây không phải là người nộp thuế TNDN: A. Công ty TNHH được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp B. Công ty cổ phần được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp C. Văn phòng đại diện của công ty nước ngoài đặt tại Việt Nam D. Công ty hợp danh được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp. Câu 25: Theo quy định của Luật thuế TNDN, khoản thu nhập nào sau đây là đối tượng chịu thuế TNDN: A. Thu nhập từ nợ phải trả không xác định được chủ B. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng chỉ giảm phát thải (CERs) của doanh nghiệp đước cấp chứng chỉ giảm phát thải C. Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản của doanh nghiệp D. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp. Câu 26: Theo quy định của Luật thuế TNDN, tính thuế TNDN căn cứ vào các yếu tố nào sau đây: A. Doanh thu và thuế suất B. Chi phí và thuế suất C. Thu nhập chịu thuế và thuế suất D. Thu nhập tính thuế và thuế suất. Câu 27: Theo quy định của Luật thuế TNDN, người nộp thuế TNDN là: A. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế B. Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế C. Văn phòng đại diện của công ty nước ngoài đặt tại Việt Nam Page 9
  10. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] D. Cá nhân nước ngoài kinh doanh và phát sinh thu nhập chịu thuế tại Việt Nam Câu 28: Theo quy định của Luật thuế TNDN, doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hóa đơn chứng từ: A. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của cá nhân vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước việt nam công bố tại thời điểm vay B. Chi phí lãi vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu C. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ D. Cả phương án A và B đều đúng Câu 29: Theo quy định của Luật thuế TNDN, từ ngày 01/07/2016, lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên quỹ phát triển khoa học công nghệ sai mục đích là: A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi B. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế C. 0.03%/ngày D.Cả B và C Câu 30: Theo quy định của Luật thuế TNDN, từ ngày 01/01/2016, doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới vào sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng được áp dụng mức thuế suất ưu đãi nào dưới đây: A. 10% B. 15% C. 17% D. Không có đáp án nào đúng Page 10
  11. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] Câu 31: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ bao nhiêu, kể từ ngày doanh nghiệp chấm dứt hợp đồng? A. Ngày 20 B. Ngày 30 C. Ngày 45 D. Ngày 90 Câu 32: Thời gian gia hạn nộp thuế tối đa bao nhiêu lâu, kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế với trường hợp người nộp thuế cháy nhà xưởng dẫn đến thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp tới sản xuất kinh doanh: A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm Câu 33: Theo quy định của Luật quản lý thuế, người bảo lãnh việc thực hiện nghĩa vụ thuế phải nộp thuế thay cho người nộp thuế được bảo lãnh trong trường hợp: A. Người nộp thuế không nộp thuế vào tài khoản của ngân sách nhà nước B. Người nộp thuế vi phạm pháp luật về thuế C.Cả A và B D. Không có đáp án nào đúng Câu 34: Theo quy định của Luật quản lý thuế, trường hợp người nộp thuế khai không đầy đủ các nội dung trong hồ sơ thuế thì thuộc hành vi vi phạm pháp luật về thuế nào sau đây: A. Vi phạm các thủ tục về thuế B. Chậm nộp tiền thuế Page 11
  12. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp D. Gian lận thuế Câu 35: Doanh nghiệp A bị tuyên bố phá sản, số tiền thuế còn nợ là 7 tỷ đồng. Doanh nghiệp A đã thực hiện các khoản thanh toán theo quy định của luật phá sản, doanh nghiệp A không còn tài sản để nộp tiền thuế. Doanh nghiệp A nộp hồ sơ xóa nợ tiền thuế. Theo quy định của Luật quản lý thuế, thẩm quyền xóa nợ thuộc về: A. Thủ tướng chính phủ B. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp A đăng kí giấy phép kinh doanh C. Bộ trưởng Bộ tài chính D. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế Câu 36: Theo quy định của Luật quản lý thuế, hồ sơ đăng ký thuế của cá nhân không thuộc diện đăng ký kinh doanh gồm: A. Tờ khai đăng ký thuế B. Bản sao giấy chứng minh nhân dân C. Hộ chiếu D. Tờ khai đăng ký thuế và hộ chiếu Câu 37: Theo quy định của Luật quản lý thuế, các trường hợp thuộc diện kiểm tra hồ sơ trước khi hoàn thuế là: A. Hàng hóa, dịch vụ không thực hiện giao dịch thanh toán qua ngân hàng theo quy định của pháp luật B. Doanh nghiệp sáp nhập, chia tách, giải thể, chuyển đổi hình thức sở hữu, chấm dứt hoạt động; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp nhà nước C. Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện phải kiểm tra trước, hoàn thuế sau theo quy định của chính phủ Page 12
  13. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] D. Tất cả phương án trên Câu 38: Theo quy định của Luật quản lý thuế, người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định trong trường hợp: A. Nộp hồ sơ khai thuế sau 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế B. Không khai bổ sung khi phát hiện sai sót C. Không có hợp đồng mua bán hàng hóa D. Không đăng ký tài khoản ngân hàng với cơ quan thuế Câu 39: Theo quy định của Luật quản lý thuế, mã số thuế của cá nhân bị chấm dứt hiệu lực khi: A. Cá nhân thay đổi nơi làm việc B. Cá nhân chuyển ra nước ngoài sinh sống C. Cá nhân nghỉ việc D. Cá nhân mất tích Câu 40: Luật thuế TNCN đầu tiên được Quốc hội thông qua vào năm nào? A. 1997 B. 2001 C. 2007 D. 2009 Câu 41. Căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân không cư trú là: * A. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả thu nhập và thuế suất Page 13
  14. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] B. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả thu nhập C. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả thu nhập sau khi đã giảm trừ gia cảnh và thuế suất D. Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam và ở nước ngoài và thuế suất Câu 42: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động kinh doanh bất động sản là: * A. giá bán bất động sản chưa có thuế GTGT B. giá bán bất động sản chưa có thuế GTGT, trừ giá chuyển quyền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nước C. giá bất động sản chưa có thuế GTGT, cộng với giá chuyển quyền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nước D. giá bất động sản đã có thuế GTGT, cộng với giá chuyển quyền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất phải nộp ngân sách nhà nước Câu 43. Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng sử dụng loại hóa đơn nào? * A. Hóa đơn giá trị gia tăng B. Hóa đơn bán hàng C. Hóa đơn trực tiếp D. Hóa đơn khấu trừ Câu 44. Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng tháng của các cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ chậm nhất không quá: * A. Ngày 10 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế Page 14
  15. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] B. Ngày 20 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế C. Ngày 30 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế D. Ngày 45 của tháng tiếp theo sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế Câu 45. Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thời gian được chuyển lỗ không quá: * A. Hai năm B. Ba năm C. Bốn năm D. Năm năm Câu 46: Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được hoàn thuế giá trị gia tăng nếu: * A. Trong ba tháng liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết B. Trong bốn quý liên tục trở lên có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết C. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ từ hai trăm triệu đồng trở lên D.Cở sở kinh doanh chấm dứt hoạt động có số thuế giá trị gia tăng nộp thừa Câu 47: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập chịu thuế được xác định như thế nào? * A. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các khoản chi được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh B. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các khoản chi được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh cộng thu nhập khác, kể cả thu nhập nhận được ở ngoài Việt Nam Page 15
  16. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] C. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu trừ các khoản chi được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh cộng thu nhập khác, không bao gồm thu nhập nhận được ở ngoài Việt Nam D. Thu nhập chịu thuế bằng doanh thu cộng thu nhập khác Câu 48: Bạn G là sinh viên 1 trường đại học đã giành giải nhất Olympic toàn quốc môn Toán học do Bộ giáo dục tổ chức. Bạn G được nhận giải thưởng từ cuộc thi này là 20 triệu đồng. Số thuế thu nhập cá nhân mà bạn G phải nộp từ giải thưởng này là: * A. Được miễn thuế B. 1 triệu đồng C. 2 triệu đồng D. 4 triệu đồng Câu 49: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng hiện hành, dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh, thoát nước đường phố và khu dân cư thuộc đối tượng: * A. Không chịu thuế GTGT B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0% C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5% D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10% Câu 50: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với: * A. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó B. Thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó Page 16
  17. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] C. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú D. A và C Câu 51: Trường hợp cơ sở kinh doanh phát hiện số thuế giá trị gia tăng đầu vào khi kê khai, khấu trừ bị sai sót thì được kê khai, khấu trừ bổ sung chậm nhất vào lúc nào? * A. Sau 30 ngày kể từ ngày phát hiện ra sai sót B. Sau 60 ngày kể từ ngày phát hiện ra sai sót C. Trước khi cơ quan thuế công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế D. Trước khi cơ quan thuế kí quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế đối với người nộp thuế Câu 52. Mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú là 25% áp dụng với phần thu nhập tính thuế nào sau đây: * A. Trên 384 đến 624 triệu đồng/năm B. Trên 18 đến 32 triệu đồng/tháng C. Trên 32 đến 50 triệu đồng/tháng D. Trên 384 đến 600 triệu đồng/năm Câu 53: Theo quy định của Luật thuế GTGT, người nộp thuế GTGT: * A. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ B. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT và người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT C. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ Page 17
  18. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] D. Là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT và người xuất khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT Câu 54: Kỳ tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân không cư trú được quy định là: * A. Theo năm B. Theo tháng C. Theo từng lần phát sinh thu nhập D. Theo năm hoặc theo từng lần phát sinh thu nhập Câu 55: Trường hợp nào sau đây khi xuất khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 0%: * A. Bán nợ B. Dịch vụ tái bảo hiểm C. Dịch vụ tài chính phái sinh D. Chuyển nhượng vốn Câu 56: Từ thời điểm nào thì khoản đóng góp bảo hiểm thất nghiệp được coi là khoản giảm trừ khi xác định thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân của các cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công: * A. 01/01/2009 B. 01/07/2013 C. 01/01/2015 D. 01/07/2016 Câu 57: Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng? * Page 18
  19. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] A. Nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ sản xuất nông nghiệp B. Nạng, xe lăn dùng cho người tàn tật C. Thuốc phòng bệnh, thuốc chữa bệnh D. Dịch vụ khoa học công nghệ Câu 58: Một cá nhân không cư trú trong kỳ tính thuế có thu nhập tiền lương, tiền công từ việc thực hiện công việc tại Việt Nam là 500 triệu đồng, ủng hộ quỹ "Vì người nghèo" 50 triệu đồng. Thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công của cá nhân đó là: * A. 441 triệu đồng B. 450 triệu đồng C. 491 triệu đồng D. 500 triệu đồng Câu 59: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của cá nhân không cư trú chịu mức thuế suất TNCN: * A. 5% B. 3% C. 2% D. 1% Câu 60: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ: * A. Bằng số thuế GTGT đầu ra trừ số thuế GTGT đầu vào B. Bằng số thuế GTGT đầu ra trừ số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ C. Bằng giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ bán ra nhân với thuế suất thuế GTGT D. Bằng giá trị gia tăng nhân với thuế suất thuế GTGT Page 19
  20. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] Câu 61: Biểu thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ kinh doanh hiện hành của cá nhân cư trú có: * A. 5 mức thuế suất B. 6 mức thuế suất C. 7 mức thuế suất D. 8 mức thuế suất Câu 62: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: * A. Thu nhập của doanh nghiệp từ sản xuất muối ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn B. Thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp C. Thu nhập của doanh nghiệp từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn D. Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản Câu 63: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: * A. Thu nhập được chia từ góp vốn liên doanh trong nước đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại nơi góp vốn theo thuế suất 10% B. Thu nhập được chia từ góp vốn liên doanh trong nước chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại nơi góp vốn C. Thu nhập được chia từ góp vốn liên doanh ở nước ngoài đã nộp thuế ở nước ngoài với thuế suất 20% Page 20
  21. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] D. Thu nhập được chia từ góp vốn liên doanh ở nước ngoài đã nộp thuế ở nước ngoài với thuế suất 25% Câu 64: Cơ sở kinh doanh không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp khoản chi phí (có hóa đơn, chứng từ) nào sau đây: * A. Tiền lương của giám đốc điều hành B. Chi phí chiết khấu thanh toán C. Tiền phạt do chậm nộp tờ khai thuế D. Chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm Câu 65: Theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân hiện hành, mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú là: * A. 0.1% B. 10% C. 20% D. A hoặc C Câu 66: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn được: * A. Miễn thuế B. áp dụng thuế suất 15% C. giảm 30% số thuế thu nhập doanh nghiệp D. giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp Page 21
  22. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] Câu 67: Thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo năm chậm nhất là: * A. 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính B. 120 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính C. 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính D. 60 ngày kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính Câu 68: Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời hiệu xử phạt đối với hành vi trốn thuế, gian lận thuế là: * A. 1 năm B. 2 năm C. 4 năm D. 5 năm Câu 69: Theo quy định của Luật quản lý thuế, người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định trong trường hợp: * A. Nộp hồ sơ khai thuế sau 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế B. Không khai bổ sung khi phát hiện sai sót C. Không có hợp đồng mua bán hàng hóa D. Không đăng ký tài khoản ngân hàng với cơ quan thuế Câu 70: Doanh nghiệp A đã nợ tiền thuế 12 tỷ đồng từ năm 2006. Sau 10 năm, cơ quan quản lý thuế đã áp dụng đủ các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế theo quy định nhưng chỉ thu về được 4 tỷ đồng tiền thuế truy thu. Cơ quan quản lý thuế nhận thấy không thể thu hồi được khoản tiền thuế nợ còn lại nên Page 22
  23. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] lập hồ sơ xóa nợ tiền thuế. Thẩm quyền xóa nợ tiền thuế đối với trường hợp này thuộc về: * A. Bộ trưởng bộ tài chính B. Thủ tướng chính phủ C. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp A đăng kí giấy phép kinh doanh D. Tổng cục trưởng tổng cục thuế Câu 71: Theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là: * A. Cá nhân nước ngoài kinh doanh ở Việt Nam không thành lập pháp nhân B. Hộ gia đình cho thuê nhà C. Trường phổ thông dân lập D. Không có trường hợp nào nêu trên Câu 72: Theo quy định của Luật quản lý thuế, hành vi không xuất hóa đơn khi bán hàng hóa, dịch vụ thuộc nhóm hành vi vi phạm nào sau đây: * A. Vi phạm các thủ tục về thuế B. Chậm nộp tiền thuế C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp D. Trốn thuế, gian lận thuế Câu 73: Theo quy định của Luật thuế giá trị gia tăng, dịch vụ sơ chế, bảo quản sản phẩm nông nghiệp thuộc đối tượng: * A. Không chịu thuế GTGT B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0% Page 23
  24. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5% D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10% Câu 74: Theo quy định của Luật quản lý thuế, Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế được hiểu: * A. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp B. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp, số tiền chậm nộp, tiền vi phạm phát luật về thuế C. Là việc nộp đủ số tiền thuế phải nộp theo quyết định của cơ quan thuế D. Là việc nộp đủ hồ sơ thuế và nộp đủ số tiền thuế theo hồ sơ khai thuế Câu 75: Sản phẩm là phân bón khi xuất khẩu thuộc đối tượng: * A. Không chịu thuế GTGT B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0% C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5% D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10% Câu 76: Từ ngày 01/01/2016, thu nhập của quỹ tín dụng nhân dân được áp dụng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là: * A. 10% B. 15% C. 17% D. 20% Câu 77: Sản phẩm trồng trọt chưa qua chế biến thuộc đối tượng: * Page 24
  25. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] A. Không chịu thuế GTGT B. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức thương mại bán ra C. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức tự sản xuất trực tiếp xuất khẩu D. Không chịu thuế GTGT nếu do các tổ chức tự sản xuất bán ra trên thị trường nội địa Câu 78: Theo quy định của Luật thuế TNCN, mức giảm trừ cho bản thân người nộp thuế là: * A. 3,6 triệu đồng/tháng B. 4 triệu đồng/tháng C. 7 triệu đồng/tháng D. 9 triệu đồng/tháng Câu 79: Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt thuộc đối tượng: * A. Không chịu thuế GTGT B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0% C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5% D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10% Câu 80: Khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nào sau đây không phải là thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân: * A. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha đẻ với con đẻ B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha chồng với con dâu C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha vợ với con rể D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha dượng với con vợ Page 25
  26. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] 81.Thuế giá trị gia tăng tại Việt Nam lần đầu tiên có hiệu lực từ ngày nào? A. 01/01/1997 B. 01/01/1998 C. 01/01/1999 D. 01/07/1999 82. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thuế giá trị gia tăng? A. Là thuế gián thu B. Có tính chất lũy tiến so với thu nhập của người nộp thuế C. Sắc thuế tiêu dùng qua nhiều giai đoạn D. Có tính trung lập kinh tế cao 83. Thuế giá trị gia tăng lần đầu tiên được áp dụng thí điểm tại nước nào? A. Pháp B. Đức C. Anh D.Mỹ 84. Thuế giá trị gia tăng là A. Là thuế tính trên giá trị của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất đến tiêu dùng B. Là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất đến tiêu dùng C. Là thuế tính trên giá trị của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. D. Là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng Page 26
  27. June 1, 2017 [BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 4 LUẬT THUẾ] 85. Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng? A. Dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp B. Dịch vụ nuôi trồng sản phẩm nông nghiệp C. Dịch vụ phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng D. Dịch vụ sơ chế, bảo quản sản phẩm nông nghiệp 86. Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng? A. Nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ sản xuất nông nghiệp B. Nạng, xe lăn dùng cho người tàn tật C. Thuốc phòng bệnh, thuốc chữa bệnh D. Dịch vụ khoa học công nghệ 87. Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng? A. Sản phẩm xuất khẩu được chế biến từ tài nguyên, khoáng sản có tổng giá trị tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm dưới mức 51% giá thành sản phẩm B. Hàng hóa, dịch vụ bán cho tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài để mua hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho chương trình viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại tại Việt Nam. C. Sản phẩm thủ công được sản xuất từ nguyên liệu tận dụng từ nông nghiệp D. Dịch vụ bưu chính viễn thông từ nước ngoài vào Việt Nam 88. Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng? A. Dịch vụ bưu chính, viễn thông trong nước B. Hoạt động văn hóa, triển lãm, thể dục, thể thao C. Dịch vụ cấp lại mã pin cho thẻ tín dụng Page 27