Bài giảng Thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Ths. Phạm Đức Cường

pptx 177 trang Viên Minh 15/07/2023 3361
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Ths. Phạm Đức Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_thu_tuc_hai_quan_doi_voi_hang_hoa_xuat_khau_nhap_k.pptx

Nội dung text: Bài giảng Thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Ths. Phạm Đức Cường

  1. TỔNG CỤC HẢI QUAN TRƯỜNG HẢI QUAN VIỆT NAM THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU Ths. Phạm Đức Cường 0908103085
  2. LOẠI HÌNH THỦ TỤC XK, NK HẢI QUAN HÀNG HÓA XK, NK CHÍNH SÁCH CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ THUẾ XNK 2
  3. LOẠI HÌNH XK, NK Hàng hóa XK, NK Hàng hóa XK, NK Hàng hóa khác Thương mại Phi mậu dịch (không NK, XK ) 1/ Hàng hóa XK, NK theo 1/ Tài sản di chuyển 1/ Hàng hóa HĐMB trung chuyển 2/ Hàng hóa GC, SXXK, DNCX 2/ Hàng hóa, hành lý 2/ Hàng hóa khách XC, NC quá cảnh 3/ Hàng hóa 3/ Quà biếu, quà tặng 3/ Hàng hóa Kinh doanh TNTX; KD chuyển khẩu 4/ TX-TN, TN-TX khác 4/ Hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới 5/ Hàng hóa NK của Dự án đầu 5/ Hàng hóa phục vụ yêu tư miễn thuế cầu khẩn cấp, AN, QP 6/ Hàng hóa XK, NK tại chỗ 6/Túi ngoại giao, lãnh sự, hành lý, PTVT của CQ, CN được ưu đãi, miễn trừ 7/ Hàng hóa đưa vào, ra KNQ, CFS, Kho bảo thuế, khu PTQ, 3 Cửa hàng miễn thuế
  4. THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XK, NK 4
  5. THỦ TỤC HẢI QUAN 1. Khai báo hải quan 2. Tiếp nhận, đăng ký tờ khai hải quan 3. Phân luồng kiểm tra hải quan 4. Kiểm tra hồ sơ 5. Kiểm tra thực tế hàng hóa 6. Kiểm tra chuyên ngành (KD,KTCL,ATTP) 7. Nộp thuế, lệ phí hải quan 8. Thông quan/Giải phóng hàng/Đưa hàng về bảo quản 9. Xác nhận qua khu vực giám sát hải quan
  6. Địa điểm làm thủ tục hải quan 1/ Hàng XK: • Chi cục HQ nơi DN có trụ sở /CSSX • Chi cục HQ nơi tập kết hàng hóa XK • Chi cục HQCK xuất hàng 2/ Hàng NK: • Chi cục HQCK nơi lưu giữ hàng hóa, cảng đích • Chi cục HQ ngoài cửa khẩu: ✓ Nơi DN có trụ sở ✓ Hoặc nơi hàng được chuyển cửa khẩu đến
  7. 3/ Hàng hóa thuộc QĐ 15/2017/QĐ-TTg PHẢI LÀM TTHQ TẠI CỬA KHẨU NHẬP TRỪ • MMTB NK để XD nhà máy • MMTB, nguyên liệu NK GC, SX • TNTX hội chợ, triển lãm • Hàng đưa về CH miễn thuế • Hàng đưa về Khu PTQ • Hàng cứu trợ, an ninh quốc phòng • Hàng đưa về kho CFS • Xăng NK từ KNQ vào nội địa
  8. TỪ 01/9/2019 THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 23/2019/QĐ-TTg 1/ Phải làm TTHQ tại Cửa khẩu nhập: ✓ Cảng biển, hàng không dỡ hàng ✓ Cảng biển, hàng không ghi trên vận đơn ✓ Ga đường sắt quốc tế ✓ Cửa khẩu đường bộ, sông: CK quốc tế, CK chính 2/ Được làm TTHQ tại ICD Phước Long, ICD Mỹ Đình 3/ Hàng hóa phục vụ nhà máy, công trình; SX, GC, CX; hàng đưa về PTQ, KNQ, CFS, CH miễn thuế; hàng gửi BĐ, CPN; hàng ANQP; hàng cứu trợ; xăng dầu: ✓ Được làm TTHQ tại cửa khẩu nhập ✓ Hoặc ngoài cửa khẩu
  9. 4/ Hàng hóa gia công, SXXK a/ Nhập khẩu • Chi cục HQ nơi có trụ sở chính hoặc trụ sở chi nhánh hoặc cơ sở sản xuất; • Chi cục HQCK hoặc Chi cục HQ cảng nội địa; • Chi cục HQ quản lý hàng GC, SXXK thuộc Cục HQ nơi có CSSX hoặc nơi có CK nhập. b/ Xuất khẩu • Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện
  10. 5/ Hàng hóa của DN chế xuất a/ Nhập khẩu • Chi cục HQ QL DNCX • Hàng hóa NK theo quyền NK: Thực hiện theo quy định hàng NKD b/ Xuất khẩu • Được lựa chọn Chi cục HQ thuận tiện • Hàng hóa bảo hành, sửa chữa: CCHQQLDNCX
  11. 6/ HÀNG HÓA LÀM TTHQ TẠI CHI CỤC HQ CHUYỂN PHÁT NHANH ▪ HH gửi qua bưu chính, CPN ▪ HH TN-TX, TXTN khác ▪ HH thuộc QĐ 15/QĐ-TTg ▪ HH quá cảnh đóng ghép chung
  12. 7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN 1- Phương tiện chứa hàng hóa quay vòng (cont rỗng, CHI CỤC HQ CỬA KHẨU bồn chứa) • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU 2- Phương tiện chứa hàng • CHI CỤC HQ QL HÀNG GC, hóa khác SXXK 3- Tàu biển, tàu bay TN-TX, TX-TN sửa chữa, bảo dưỡng CHI CỤC HQ CỬA KHẨU 4- MMTB, linh kiện, phụ tùng • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, tạm nhập, tạm xuất sửa • CHI CỤC HQ CPN chữa tàu biển, tàu bay 12
  13. 7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN 5- Hàng hóa phục vụ công việc • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU trong thời hạn nhất định • CHI CỤC HQ CPN 6- MMTB, PTVT, khuôn, mẫu • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN TN-TX, TX-TN để SX, XD, lắp • CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX, đặt công trình, thực hiện dự DỰ ÁN án, thử nghiệm • CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN 7- Hàng hóa dự hội chợ, triển • CHI CỤC HQ NƠI HỘI CHỢ, lãm, giới thiệu sản phẩm TRIỂN LÃM, GIỚI THIỆU SP • HQ QL DNCX 13
  14. 7/ HÀNG HÓA TNTX, TXTN • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU, CPN 8 - Hàng hóa bảo hành, sửa • CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX, chữa, thay thế DỰ ÁN • CHI CỤC HQ THUẬN TIỆN 9- Hàng hóa kinh doanh • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU TNTX • CHI CỤC HQ CỬA KHẨU 10- Hàng hóa TNTX khác • CHI CỤC HQ NƠI CÓ CSSX, DỰ ÁN 14
  15. Hình thức khai hải quan KHAI TỜ KHAI KHAI TKHQĐT HẢI QUAN HOẶC TKHQ GIẤY ĐIỆN TỬ (Kh.2,Đ.25,NĐ.08) 15
  16. NGƯỜI KHAI HẢI QUAN Đ.5-NĐ08 ; NĐ59 1/ Chủ hàng 2/ Người được chủ hàng ủy quyền (Hàng PMD, đầu tư miễn thuế) 3/ Đại lý làm thủ tục hải quan 4/ DN bưu chính quốc tế, CPN quốc tế 5/ Người thực hiện dịch vụ quá cảnh, trung chuyển 6/ Chủ phương tiện, người điều khiển PTVT XC, NK, QC hoặc người được ủy quyền
  17. Thời hạn nộp tờ khai hải quan Đ.25- LHQ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU + Sau khi tập kết hàng + Trước khi hàng đến + Trước 4h - PTVTXC cửa khẩu + CPN: Trước 2h + Trong 30 ngày hàng đến cửa khẩu 17
  18. 1/ NKHQ phải khai đầy đủ, chính xác, trung thực các tiêu chí trên TKHQ; tự xác định số thuế, các khoản thu khác, chịu trách nhiệm trước pháp luật 2/ Khai TKHQ: • Phải khai đầy đủ các thông tin trên TKHQ • Nộp hồ sơ HQ qua Hệ thống điện tử (Ecus) cùng lúc khai TKHQ (Điện tử hoặc Scan) • Trừ chứng từ nộp bản chính: C/O, giấy phép
  19. 3/ Khai báo vận đơn hàng nhập khẩu a/ 01 B/L khai báo trên 01 TKNK b/ Nếu 01 B/L khai báo cho nhiều TKNK thì phải khai Thông báo tách vận đơn c/ Nếu 01 TKNK khai nhiều B/L thì phải khai Bản kê vận tải đơn d/ Nếu không có B/L thì khai Thông báo thông tin HHNK. Hệ thống sẽ cấp số QLHH
  20. 4/ Khai báo Tờ khai xuất khẩu a/ Khai số hiệu container trên TKHQ c/ Trước khi đăng ký TKXK: DN thông báo thông tin về hàng hóa dự kiến XK=> Hệ thống cấp số QLHH b/ Khai số QLHH tại Ô số vận đơn
  21. 5/ Hàng hóa thuộc nhiều TKXK của cùng 01 chủ hàng, đóng ghép chung container, kiện: DN phải thông báo thông tin hàng hóa đóng ghép chung container, kiện trước khi đưa hàng qua KVGSHQ 6/ Loại hình XK, NK khác nhau ➔ Khai TKHQ khác nhau Mã loại hình: CV 2765/TCHQ-GSQL- 01/4/2015 7/ NL, VT, SP gia công, SXXK: Phải khai mã NL, VT, SP trên TKHQ (tại ô mô tả hàng hoá)
  22. 8/ Khai báo hóa đơn: • 01 hóa đơn khai cho 01 TKHQ. • Nếu khai nhiều hóa đơn cho 01 TKHQ thì lập bảng kê hóa đơn, khai đính kèm 9/ Hàng hóa XK, NK phải có giấy phép: • Phải có giấy phép trước khi đăng ký TKHQ • Khai đầy đủ thông tin giấy phép trên TKHQ 10/ Hàng hóa phục vụ AN, QP: • Nộp văn bản đề nghị miễn khai HQ, miễn kiểm tra HH của Bộ CA, Bộ QP • CQHQ thực hiện giám sát
  23. 11/ Được khai gộp các hàng hóa cùng HS (Hàng XK, NK để SX, GC,SXXK) 12/ Được khai nhiều hợp đồng cho 01 TKHQ: cùng điều kiện giao hàng, cùng phương thức thanh toán, cùng một khách hàng, giao hàng một lần 13/ Được đăng ký TKHQ 01 lần trong thời hạn 01 năm, điều kiện: cùng một hợp đồng, cùng một người mua, người bán, qua cùng cửa khẩu.
  24. 14/ Hàng hóa không chịu thuế , miễn thuế thì phải khai các thông tin không chịu thuế, miễn thuế 15/ Hàng gửi nhầm, thừa: DN khai bổ sung theo quy định tại Khoản 4- Điều 20 hoặc từ chối nhận hàng theo quy định tại Điều 95, 96 - TT38 16/ Hệ thống khai HQ điện tử của người khai HQ không thực hiện được thì người khai HQ có văn bản thông báo cho Chi cục HQ
  25. 17/ Khai báo chuyển mục đích a/ Phải đăng ký TKHQ mới. Chính sách thuế, chính sách mặt hàng tại thời điểm đăng ký TKHQ mới c/ Ghi số TKHQ ban đầu, hình thức thay đổi. Nếu TKHQ quá 5 năm hoặc DN không theo dõi TKNK thì không khai số TKHQ ban đầu b/ Nếu NK là NL, chuyển MĐSD là SP: - Khai 2 dòng riêng (NL , SP) - Tính thuế phần nguyên liệu - Chính sách NK theo SP
  26. 18/ Khai báo chuyển nhượng cho đối tượng không chịu thuế, miễn thuế • Người khai HQ là: Người nhận chuyển nhượng • Người nhận chuyển nhượng phải thông báo DMHHMT • CQHQ trừ lùi trên DMHHMT của người nhận chuyển nhượng • Người chuyển nhượng phải thông báo Chi cục HQ thông báo DMMT ban đầu
  27. 19/ NKHQ được sử dụng kết quả giám định, phân tích của các tổ chức có chức năng theo quy định của pháp luật để khai báo HQ 20/ NKHQ được sử dụng kết quả phân tích, phân loại của lô hàng đã được thông quan trước đó để khai tên hàng, mã số cho các lô hàng tiếp theo. ĐK: + Cùng tên hàng, thành phần, tính chất lý hóa, tính năng, công dụng + Cùng một nhà SX + Trong 03 năm
  28. Đăng ký trước thông tin HH XK,NK (IDA/EDA) • Khai trên hệ thống VNACCS • 01 TKHQ chỉ khai được 50 dòng hàng • Được sửa IDA/EDA nhiều lần • Lưu trên VNAACS 07 ngày • DN khai các chỉ tiêu thông tin TKHQ phải theo quy định Phụ lục 2 – TT39 • Lưu ý: Các tiêu chí TKHQ
  29. ĐĂNG KÝ TỜ KHAI HẢI QUAN Đ.30-LHQ; Đ.26-NĐ08; Đ.19-TT38,TT39 1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ: • Hệ thống điện tử tự động kiểm tra, đăng ký TKHQ • Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: Hệ thống thông báo cho NKHQ 2/ KHAI TKHQ GIẤY: • CCHQ kiểm tra, đăng ký TKHQ • Thời hạn: Ngay khi DN nộp đủ HS • Không đủ điều kiện đăng ký TKHQ: CCHQ thông báo cho NKHQ bằng văn bản
  30. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ TKHQ Đ.19-TT38, TT39 • Không bị cưỡng chế • Không thuộc DN giải thể, phá sản, mất tích, tạm dừng hoạt động • Khai đầy đủ, phù hợp thông tin TKHQ • Khai đầy đủ thông tin liên quan chính sách quản lý hàng hóa XNK, chính sách thuế
  31. PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39 1/ KHAI HQ ĐIỆN TỬ: Tổng cục trưởng TCHQ quyết định phân luồng và thông báo trên hệ thống 2/ THỜI ĐIỂM PHÂN LUỒNG: • Hệ thống thông báo phân luồng ngay sau khi tiếp nhận, đăng ký TKHQ • Khi hàng đến cửa khẩu: Hệ thống phân luồng lại nếu có thay đổi về thông tin QLRR 3/ KHAI TKHQ GIẤY: Chi cục trưởng HQ nơi đăng ký quyết định kết quả phân luồng TK
  32. PHÂN LUỒNG TỜ KHAI HQ Đ.26-NĐ08, NĐ59; Đ.19-TT38,TT39 1/ LUỒNG XANH (1): Miễn kiểm tra hồ sơ và miễn kiểm tra thực tế hàng hóa 2/ LUỒNG VÀNG (2): Kiểm tra hồ sơ, miễm kiểm tra thực tế hàng hóa 3/ LUỒNG ĐỎ (3): Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực tế hàng hóa
  33. CHUYỂN LUỒNG 1/ Chuyển luồng Vàng => Đỏ: • Phải có lý do cụ thể • Cập nhật vào hệ thống VNACCS • Công chức HQ đề xuất =>LĐCC phê duyệt 2/ Chuyển luồng Đỏ => Vàng • HH là PTVT đã xuất cảnh • HH XNK tại chỗ • HH tạm xuất nhưng bán, tặng ở nước ngoài • HH giao nhận trước, đăng ký TKHQ sau (điện năng, hàng bán trong khu cách lý, trên chuyến bay QT, xăng dầu cung cấp cho tàu bay XK) • HH khác không thể kiểm tra thực tế • Công chức HQ đề xuất => LĐCC phê duyệt
  34. HỒ SƠ HẢI QUAN
  35. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỒ SƠ HQ • DN được nộp hồ sơ qua hệ thống HQ điện tử • Hồ sơ nộp qua hệ thống thì không phải nộp bản giấy • Bản chính có thể được thể hiện dưới dạng chứng từ điện tử hoặc chứng từ giấy • Bản chính nộp cho HQ thì phải lưu bản sao • HSHQ dạng điện tử thì phải lưu bản điện tử • Đại lý làm TTHQ thì chủ hàng lưu HSHQ • Chủ hàng nước ngoài không có ở VN thì Đại lý HQ lưu HSHQ
  36. HỒ SƠ XUẤT KHẨU 1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử 2/ Giấy phép XK (nếu có) 3/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành 4/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán) 5/ Bảng kê lâm sản (gỗ nguyên liệu XK) (TT27/2018/BNNPTNT) 6/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện XK 7/ Hợp đồng ủy thác (nếu có)
  37. HỒ SƠ NHẬP KHẨU 1/ Tờ khai hải quan dạng điện tử 2/ Hóa đơn thương mại (có thanh toán) 3/ Vận tải đơn 4/ Chứng nhận xuất xứ (TT38/2018/BTC) 5/ Giấy phép nhập khẩu (nếu có) 6/ Giấy chứng nhận kiểm tra chuyên ngành 7/ Tờ khai trị giá (Trừ: NKHQ áp dụng PP1 và đã khai thông tin trị giá trên VNACCS)
  38. HỒ SƠ NHẬP KHẨU (Tiếp) 8/ Hợp đồng bán hàng cho đối tượng VAT 5% 9/ Chứng từ chứng minh đủ điều kiện NK 10/ Bảng kê chi tiết lượng gỗ nguyên liệu NK 11/ Danh mục MMTB phân loại theo máy chính; Danh mục MMTB phân loại theo tháo rời 12/ Hợp đồng ủy thác (nếu có) 13/ Hồ sơ không chịu thuế, miễn, giảm, không thu thuế
  39. LƯU Ý HỒ SƠ ❖ Bản chính ❖ Bản chụp: Bản sao do DN xác nhận ❖ Bản sao có chứng thực: Bản sao do các cơ quan có chức năng chứng thực xác nhận
  40. THỜI GIAN KIỂM TRA 1/ KIỂM TRA HỒ SƠ HQ: • 01h: Kiểm tra hồ sơ đầy đủ hay không • Không quá 02h: Kiểm tra chi tiết hồ sơ 2/ KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA: • Không quá 08h • Không quá 2 ngày: Lô hàng số lượng lớn
  41. Tên hàng • Tên hàng phải xác định theo Danh mục HHXNKVN, Biểu thuế XK, NK • Ghi rõ tên hàng, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất, thông số kĩ thuật, thành phần cấu tạo, model, kí/mã hiệu, đặc tính, công dụng của hàng hoá để làm căn cứ thực hiện chính sách mặt hàng, chính sách thuế • Tên hàng hóa được khai bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh.
  42. Ví dụ • Cty A nhập khẩu Dây chuyền SX sửa đậu nành dùng trong công nghiệp • Mặt hàng máy SX sữa đậu nành dùng trong công nghiệp thuộc nhóm 84.38 • Trong đó, Máy SX sữa đậu nành là máy thực hiện chức năng chính của dây chuyền SX sữa đậu nành dùng trong công nghiệp • Nên toàn bộ dây chuyền SX sửa đậu nành dùng trong công nghiệp được phân loại theo HS của Máy SX sữa đậu nành • DN phải thông báo Danh mục MM,TB trong dây chuyền cho CQHQ trước khi NK
  43. Ví dụ • Cty A NK 01 xe cần cẩu 300 tấn. • Hàng hoá được tháo rời các bộ phận được chứa trong 04 cont NK về TPHCM 04 lần, tại các cảng Cát Lái và VICT -TPHCM • Cty muốn khai HS cho toàn bộ các bộ phận tháo rời theo HS xe cần cẩu nguyên chiếc theo QT 2a thì phải đăng ký trước danh mục các bộ phận tháo rời của xe cần cẩu với CQHQ trước khi NK
  44. CÁC BIỂU THUẾ XK, NK 1/ Biểu thuế xuất khẩu: 1.1/ Biểu thuế XK theo NĐ 125/ CP 1.2/ Biếu thuế XK ưu đãi CPTPP theo NĐ 57/CP 2/ Biểu thuế nhập khẩu: 2.1/ BTNK ưu đãi theo MFN/WTO 2.2/ BTNK ưu đãi đặc biệt theo các FTA (11) 2.3/ BTNK thông thường 3/ Biểu thuế NK ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống, đã qua sử dụng 4/ Biểu thuế NK ngoài hạn ngạch thuế quan 5/ Thuế NK bổ sung
  45. THUẾ XK, THUẾ NK XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU THUẾ XK THUẾ THUẾ THUẾ THUẾ XK ƯU ĐÃI NK NK NK THEO CPTPP ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI THÔNG NĐ 125 THEO ĐẶC BIỆT MFN THƯỜNG NĐ 57 FTA 45
  46. Biểu thuế XK ưu đãi CPTPP - Nghị định 57 1/ Quy định thuế suất XK ưu đãi cho từng giai đoạn khi XK qua từng nước trong CPTPP. * Điều kiện áp dụng: ✓ Được NK vào các nước: Australia; Canada; Nhật Bản; Mehico; Newziland; Singapore ✓ Có chứng từ vận tải thể hiện đích đến các nước trên ✓ TKHQ nhập khẩu vào các nước trên (Tiếng Anh, tiếng Việt hoặc bản dịch) 2/ Hàng hóa không có trong BTXK ưu đãi CPTPP thì áp dụng thuế suất 0% khi XK sang các nước CPTPP
  47. Biểu thuế XK ưu đãi CPTPP - Nghị định 57 3/ Thủ tục khai báo hải quan: ✓ Khi làm thủ tục XK: DN khai báo thuế suất XK theo Nghị định 125 ✓ Trong vòng 01 năm: DN nộp các chứng từ chứng minh đáp ứng điều kiện áp dụng BTXK ưu đãi CPTPP ✓ CQHQ kiểm tra hồ sơ: Đáp ứng thì điều chỉnh theo BTXK ưu đãi CPTPP và hoàn thuế
  48. Biểu thuế NK ưu đãi Mục I: Thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng đối với 97 chương theo Danh mục hàng hóa XNK VN Mục II: Chương 98 – Quy định mã số và mức thuế suất thuế NK ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng. Mục III: Quy định thuế suất thuế NK ưu đãi một số mặt hàng thực hiện cam kết WTO từ 01/01/2019
  49. Chương 98 Biểu thuế NK ưu đãi 1/ Chú giải và điều kiện, thủ tục áp dụng thuế suất NK ưu đãi riêng tại Chương 98. 2/ Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế NK ưu đãi: • Qui định tên nhóm mặt hàng, mặt hàng; mã số hàng hóa tại Chương 98; • Mã số tương ứng của nhóm hàng hóa, mặt hàng đó tại phần 97 Chương theo danh mục Biểu thuế NK ưu đãi • Mức thuế suất thuế NK ưu đãi áp dụng riêng tại Chương 98.
  50. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt 1/ Có 11 BTNK ưu đãi đặc biệt: Quy định mức thuế NK ưu đãi đặc biệt cho từng mặt hàng; theo từng năm 2/ Riêng CPTPP: ✓ Quy định mức thuế NK ưu đãi đặc biệt cho từng mặt hàng; theo từng nước; theo từng năm ✓ Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho ô tô đã qua sử dụng và có hạn ngạch: Thuế hỗn hợp ✓ Thuế suất NK ưu đãi đặc biệt cho nhóm hàng: 04.07; 17.01; 24.01; 25.01 và có hạn ngạch
  51. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG BIỂU THUẾ NK ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT 1/ Hàng NK có tên trong Biểu thuế NKƯĐĐB 2/ Được NK từ các nước trong FTA vào VN; Được NK từ khu PTQ vào thị trường VN 3/ Đáp ứng quy định vận chuyển thẳng 4/ Có chứng nhận xuất xứ hợp lệ theo FTA
  52. BiỂU THUẾ NK THÔNG THƯỜNG 1/ Văn bản: ✓ Quyết định 36/2016/QĐ-TTg ✓ Quyết định 45/2017/QĐ-TTg 2/ Áp dụng cho hàng hoá NK từ các nước không ký kết MFM/WTO và FTA • Nước MFN: CV 8678/TCHQ-TXNK - 09/4/2016 3/ Quy định thuế thông thường một số mặt hàng 4/ Một số hàng hoá bằng 150% thuế MFN
  53. THUẾ NHẬP KHẨU BỔ SUNG 1/ Thuế chống bán phá giá (Thép, Nhôm) 2/ Thuế tự vệ (Dầu ăn, Phôi thép, Thép dài, Mì chính, Tôn màu, Phân bón ) 3/ Thuế chống trợ cấp
  54. KIỂM TRA TRỊ GIÁ HẢI QUAN • Điều 21 - NĐ 08/2015/NĐ-CP; NĐ 59 sửa đổi • Điều 25 - TT 38/2015/TT-BTC; TT 39 sửa đổi • QĐ 1810/QĐ-TCHQ/ 15/6/2018 về Quy trình kiểm tra, tham vấn, xác định TGHQ
  55. Trị giá hải quan 1/ Hàng hóa XK: • TGHQ hàng XK là giá bán của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất, không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế và phí vận tải quốc tế. • Xác định theo 4 Phương pháp – TT39/2018/TT-BTC 2/ Hàng hóa NK: • TGHQ hàng NK là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên trên cơ sở áp dụng Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT) hoặc theo các cam kết quốc tế mà Việt Nam đã ký kết. • Xác định theo 6 Phương pháp- TT 39/2015/TT-BTC
  56. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HẢI QUAN HÀNG XUẤT KHẨU 1/ PP giá bán tính đến cửa khẩu xuất 2/ PP giá bán của HHXK giống ÁP hệt, tương tự tại cơ sở dữ liệu trị giá của CQHQ DỤNG TRÌNH 3/ PP giá bán của HHXK giống hệt, tương tự tại thị trường TỰ VN 4/ PP giá bán của HHXK do CQHQ thu thập
  57. KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TGHQ CQHQ THÔNG XÁC ĐỊNH DN KHAI BÁC BỎ QUAN TGHQ BỔ SUNG GIẢI TRÌNH KHÔNG DN TRONG GIẢI KHÔNG CQHQ THÔNG PHÓNG TUÂN THỦ KIỂM NGHI VẤN QUAN HÀNG TRA GIÁ THẤP TGHQ GIẢI DN THỰC HIỆN PHÓNG TUÂN THỦ THAM VẤN HÀNG NGHI VẤN THÔNG CHUYỂN GIÁ CAO QUAN CQ THUẾ 57
  58. NKHQ THÔNG NKHQ KHAI BS QUAN ĐỒNG Ý 5 NGÀY TGHQ DO CQHQ THÔNG NKHQ CQHQ BÁO KHÔNG ẤN ĐỊNH KHAI BS THUẾ XỬ LÝ NKHQ THÔNG KẾT KHAI BS 5 NGÀY QUAN QUẢ CQHQ THAM BÁC BỎ VẤN TRỊ GIÁ NKHQ CQHQ KHÔNG ẤN ĐỊNH KHAI BS THUẾ CHƯA ĐỦ TGHQ THÔNG CƠ SỞ THEO QUAN BÁC BỎ KHAI BÁO 58
  59. QUY ĐỊNH VỀ NỘP, KIỂM TRA GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
  60. CĂN CỨ PHÁP LÝ ❖Luật Quản lý ngoại thương -2017 ❖Nghị định 31/2018/NĐ-CP quy định về xuất xứ hàng hóa XK, NK ❖Thông tư 05/2018-TT-BCT quy định về xuất xứ hàng hóa XK, NK ❖Thông tư 38/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về xác định XXHH (Nộp, kiểm tra C/O) ❖Các Thông tư của Bộ Công thương quy định về các loại C/O theo các FTA ❖Thông tư 28/2015/TT-BCT và TT 27/2017/TT- BCT về tự CNXXHH trong Asean ❖Quy trình kiểm tra XXHH - QĐ 4286/QĐ-TCHQ
  61. VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA 1/ C/O- D: Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN 2/ C/O - E: Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa ASEAN và nước CHND Trung Hoa - Thông tư 12/2019/TT-BCT
  62. VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA 3/ C/O - AK: Thông tư 20/2014/TT-BCT -15/6/2014 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực Thương mại tự do ASEAN– Hàn Quốc 4/ C/O–AJ: Quyết định 44/2008/QĐ-BCT - 08/12/2008 của Bộ Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản 5/ C/O–VJ: Thông tư 10/2009/TT-BCT -18/5/2009 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định giữa VN và Nhật Bản về đối tác kinh tế
  63. VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA 6/ C/O–AANZ: Thông tư 31/2015/TT-BC 24/9/2015 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Úc – Niu-Di-lân 7/ C/O–AI: Thông tư 15/2010/TT-BCT ngày 15/4/2010 của Bộ Công Thương - Quy tắc xuất xứ theo Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ 8/ C/O–VC: Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam- Chi Lê: ❖Thông tư 31/2013/TT-BCT - 15/11/2013 của BCT ❖Thông tư 05/2015/TT-BCT - 27/3/2015 của BCT
  64. VĂN BẢN QUY ĐỊNH C/O THEO CÁC FTA 9/ C/O – VK: Thông tư 40/2015/TT-BCT -18/11/2015 của Bộ Công Thương- Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam –Hàn Quốc 10/ C/O –EAV: Thông tư 21/2016/TT-BCT - 20/9/2016 của Bộ Công Thương -Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại tư do Việt Nam – Liên minh Á Âu ( Nga – Belarus – Kazakstan- Armenia - Kyrgyzstan) 11/ C/O – CPTPP: Thông tư 03/2019/TT-BCT – 22/01/2019 - quy tắc xuất xứ trong Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Việt Nam, Australia, Brunei, Canada, Chile, Nhật Bản, Malaysia, Mexico, Newzealand, Peru, Singapore)
  65. Các trường hợp nộp chứng nhận xuất xứ 1/Trường hợp nộp CNXXHH: a/ HHNK và HHNK từ Khu PTQ hưởng thuế NKƯĐĐB b/ HHNK thuộc diện quản lý NK; HHNK từ nước bị cấm vận theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an LHQ c/ HHNK có nguy cơ gây hại đến an toàn xã hội, sức khỏe của cộng đồng hoặc vệ sinh môi trường d/ HHNK áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ giá, các biện pháp tự vệ, HNTQ, hạn chế số lượng 2/ Hàng hóa phải nộp CNXXHH: a/ Thịt, Các SP thịt gia súc, gia cầm; b/ Than; c/ Ô tô
  66. Trường hợp không nộp chứng nhận xuất xứ 1/ Hàng hóa NK không thuộc đối tượng quy định ở trên; 2/ Hàng hóa XK; 3/ Hàng hóa NK có trị giá không vượt quá trị giá quy định về miễn nộp chứng từ chứng nhận XXHH theo Điều ước quốc tế.
  67. Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ 1/ Thời điểm nộp C/O: • TKHQĐT: Nộp tại thời điểm làm TTHQ • Thời điểm làm TTHQ: Từ khi đăng ký TKHQ đến thông quan /giải phóng hàng • TKHQ giấy: Nộp tại thời điểm đăng ký TKHQ 2/ Thời gian nợ C/O: • Được nợ C/0 30 ngày; DN phải khai nợ C/O trên TKHQ • Riêng C/O-KV: Được nợ 1 năm • C/O – EAV: Nộp tại thời điểm làm TTHQ. Không quy định nộp chậm C/O
  68. Thời hạn nộp giấy chứng nhận xuất xứ 3/ HH quản lý NK; thông báo cấm vận; nguy cơ gây hại; chịu thuế NK bổ sung; HNTQ; hạn chế số lượng và thịt, SP thịt gia súc, gia cầm; than; ô tô : ➔ Nộp tại thời điểm làm TTHQ đ/v TKHQĐT và tại thời điểm đăng ký đ/v TKHQ giấy. 4/ DN ưu tiên: • Nộp C/O theo thời hạn nộp thuế (Trước ngày 10 tháng sau) • Khai số tham chiếu, ngày C/O trên TKHQ • Phải khai nợ C/O (nếu nợ C/O)
  69. NỘP BỔ SUNG C/O + DN phải khai TK bổ sung, tính lại thuế ưu đãi đặc biệt trên VNACCS (AMA) + Nộp C/O cho CQHQ trong thời hạn quy định + CQHQ kiểm tra C/O, Tờ khai KBS ➔ Chấp nhận ➔ Phê duyệt tờ khai bổ sung, phản hồi DN + DN làm thủ tục hoàn tiền thuế nộp thừa
  70. NỘP C/O ĐỐI VỚI KHAI BỔ SUNG, KTSTQ, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 1/ Nộp C/O đ/v DN khai bổ sung, CQHQ KTSTQ: • DN đã nộp C/O khi làm TTHQ: CQHQ căn cứ C/O để xác định mức thuế ƯĐĐB • DN chưa nộp C/O khi làm TTHQ: DN được nộp bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực 2/ Nộp C/O khi chuyển mục đích sử dụng: • DN được nộp bổ sung C/O; C/O còn hiệu lực • Hàng hóa còn nguyên như ban đầu
  71. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ C/O 1/ C/O phải làm trên giấy màu trắng, khổ A4, phù hợp với mẫu quy định tại FTA. C/O được làm bằng tiếng Anh. 2/ Một bộ C/O gồm 01 bản gốc và 02 bản sao 3/ Mỗi C/O mang một số tham chiếu riêng 4/ Mỗi C/O mang chữ ký bằng tay và con dấu của Tổ chức cấp C/O (Trừ C/O điện tử) 5/ Bản C/O gốc do Người XK gửi cho Người NK để nộp cho CQ Hải quan Nước NK. Bản thứ hai do Tổ chức cấp C/O lưu. Bản thứ ba do Người XK lưu.
  72. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ C/O 6/ Hiệu lực C/O trong trong vòng 12 tháng kể từ ngày cấp. C/O nộp cho CQHQ phải còn hiệu lực (trừ bất khả kháng). 7/ C/O và C/O giáp lưng chỉ phải ghi trị giá FOB khi tiêu chí xuất xứ là RVC 8/ Miễn nộp C/O; Hàng hóa có xuất xứ từ Nước thành viên XK có trị giá FOB không quá 200 USD được miễn nộp C/O. • Riêng CPTPP: 1.000 USD
  73. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ C/O 9/ C/O phải có chữ ký người SX hoặc người XK 10/ NK nhiều hơn C/O ➔Thuế FTA theo C/O 11/ NK ít hơn C/O ➔ Thuế FTA theo thực tế NK 12/ Lô NK từ KNQ vào nội địa nhiều lần: ➔ được sử dụng C/O tổng để lập phiếu theo dõi trừ lùi cho từng lần NK ➔ được áp dụng trừ lùi tại nhiều Chi cục HQ
  74. TIÊU CHÍ XUẤT XỨ 1/ Hàng hóa có xuất xứ thuần túy : WO 2/ Hàng hóa SX toàn bộ NL có xuất xứ : PE 3/ Chuyển đổi mã số: CTC + Chuyển đổi chương : CC + Chuyển đổi nhóm hàng : CTH + Chuyển đổi phân nhóm hàng : CTSH 4/ Hàm lượng giá trị : RVC 5/ Tiêu chí gia công, sx cơ bản : SP 6/ Quy tắc khác : Other
  75. TIÊU CHÍ XUẤT XỨ CHUNG CỦA CÁC FTA D, AANZ VK, AJ, AK E AI EAV, VJ, VC CPTPP - RVC (40) hoặc CTH - RVC (40) - RVC (35) + CTSH - PSR - PSRs - PSRs
  76. C/O GIÁP LƯNG • C/O giáp lưng là C/O được cấp bởi Nước thành viên XK trung gian dựa trên C/O của Nước thành viên XK đầu tiên. • FTA đa phương mới có C/O giáp lưng • C/O giáp lưng được cấp phải bao gồm một số thông tin như trên C/O gốc. • Các ô trong C/O giáp lưng phải điền đầy đủ. • Ô 9 – Trị giá: Giá FOB của Nước thành viên trung gian • Đánh dấu ô 13: Back to back
  77. C/O GIÁP LƯNG Tên của điều khỏan Nhà NK trên C/O gốc phải là nhà XK trên C/O giáp lưng ACFTA Movement Certificate X ATIGA Back-to-back C/O O AJCEP Back-to-back C/O O AKFTA Back-to-back C/O X AANZFTA Back-to-back C/O O AIFTA Back-to-back C/O X
  78. C/O CÓ HÓA ĐƠN BÊN THỨ BA • C/O có Hóa đơn bên thứ 3 phát hành là C/O trong đó hóa đơn được phát hành bởi: + Một công ty có trụ sở tại một nước thứ 3 không phải là Nước thành viên + Hoặc bởi một nhà XK đại diện cho công ty đó ➔ miễn là hàng hóa đáp ứng quy định xuất xứ
  79. C/O HÓA ĐƠN THỨ 3 Bên thứ ba (Công ty mẹ) Người XK (Công ty XK hàng hóa và phát hành hóa đơn thay Công ty mẹ ở nước thứ 3) Người NK (Công ty NK )
  80. C/O form D C/O form E C/O form AK C/O form AANZ Đánh dấu vào ô Đánh dấu vào ô Đánh dấu vào Đánh dấu vào ô “third country “third Party ô “third “Subject to Hình invoicing”. Invoicing”. country third-party thức Ghi tên nước và Số hóa đơn invoicing”. invoice”. công ty phát phải được ghi Ghi tên nước Ghi tên công ty hành hóa đơn rõ vào ô số 10, và công ty phát hành trên C/O vào ô số tên nước và phát hành hóa đơn 7 công ty phát hóa đơn Tại ô số 7 hành hóa đơn tại ô số 7 ghi vào ô số 7
  81. C/O HÓA ĐƠN BÊN THỨ BA – AJCEP 1/ Khi biết được số và ngày phát hành hóa đơn Bên 3: - Tên, địa chỉ của bên phát hành được ghi vào ô số 7 của C/O - Số và ngày hóa đơn Bên 3 được ghi vào ô số 10 của C/O - Đánh dấu mục “third country invoicing” ô số 13- C/O 2/ Khi không biết số và ngày phát hành hóa đơn Bên 3: - Tên và địa chỉ của bên phát hành, thông tin hóa đơn bên 3 được ghi vào ô số 7 của C/O. - Số và ngày phát hành hóa đơn Bên XK ghi vào ô số 10 - Đánh dấu mục “third country invoicing” ô 13 - C/O
  82. C/O HÓA ĐƠN THỨ 3 - AANZFTA ❖Hóa đơn thương mại do một công ty ở nước thứ 3 phát hành (công ty này có thể là thành viên của AANZFTA hoặc không) ❖Hoặc do một người xuất khẩu thay mặt cho công ty đó phát hành. ❖Thông tin về hóa đơn của bên thứ 3 phải được cung cấp cho tổ chức cấp C/O và phải được ghi trên C/O nếu hóa đơn bên thứ 3 được sử dụng trong giao dịch
  83. THỜI ĐIỂM CẤP C/O C/O được cấp vào thời điểm XK hoặc một thời gian ngắn sau đó. Trường hợp ngọai lệ ATIGA khi C/O không được cấp vào thời điểm XK hoặc sau 3 ngày tính từ ngày XK có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK C/O được cấp trước hoặc tại thời điểm XK. Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được ACFTA cấp vào thời điểm XK hoặc sau 3 ngày tính từ ngày XK có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK C/O được cấp trước hoặc vào thời điểm XK hoặc một thời gian ngắn 03 ngày làm việc sau đó. Trường hợp ngọai lệ C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do AKFTA chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK C/O phải được cấp trước thời điểm giao hàng hoặc không muộn hơn 3 ngày tính từ AJCEP ngày giao hàng. Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK C/O phải được cấp trong thời gian sớm nhất nhưng không quá 3 ngày làm việc tính từ AANZFTA ngày XK. Trường hợp ngọai lệ C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK C/O được cấp vào thời điểm XK hoặc trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày XK. AIFTA Trường hợp ngọai lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm nói trên nếu có lý do chính đáng thì C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kề từ ngày XK
  84. C/O CẤP SAU (ISSUED RETROACTIVELY) • C/O được cấp vào thời điểm XK hoặc không trễ hơn 3 ngày kể từ ngày XK • Nếu C/O không được cấp vào thời điểm nói trên, C/O sẽ được cấp sau phù hợp với quy đinh của nước XK trong 12 tháng kể từ ngày XK • C/O phải được đánh dấu vào ô 13 trên C/O: “issued retroactively” • C/O cấp trước: Không quy định thời hạn
  85. CẤP LẠI C/O • Trong trường hợp C/O bị mất, thất lạc hoặc hư hại, trước khi hết thời hạn hiệu lực của C/O, nhà XK có thể yêu cầu cơ quan cấp C/O cấp lại một bản sao chứng thực của C/O gốc. • Bản sao này mang số và ngày cấp của C/O gốc • Ô 12 của C/O: “CERTTFIED TRUE COPY”
  86. QUY ĐỊNH VẬN TẢI TRỰC TIẾP 1/ Các trường hợp được coi là vận tải trực tiếp: a) Vận chuyển trực tiếp từ lãnh thổ của nước XK tới lãnh thổ của nước NK; b) HH được vận chuyển qua một hoặc nhiều nước ngoài nước NK hoặc nước XK phải đáp ứng ĐK: b.1) Quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lí hoặc do các yêu cầu có liên quan trực tiếp đến vận tải; b.2) HH không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại nước quá cảnh đó; b.3) HH không trải qua bất kỳ công đoạn nào khác ngoài việc dỡ hàng và bốc lại hàng hoặc những công đoạn cần thiết để giữ HH trong điều kiện tốt.