Bài giảng Thanh toán quốc tế
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thanh toán quốc tế
- THANH TOÁN QUỐC TẾ 1
- Cỏc phương tiện TTQT ỏp dụng trong Ngoại thương (Payment Instrucment) 2
- 1. Khỏi niệm hối phiếu: Khỏi niệm thứ nhất: Trớch từ nguồn luật của nước Anh (BEA 1882): - Là một mệnh lệnh dưới dạng viết của người bỏn phỏt ra đũi tiền người mua yờu cầu người mua khi đến hạn qui định của lệnh phải trả một số tiền nhất định cho người bỏn, hoặc theo lệnh của người bỏn trả cho một người khỏc tại một địa điểm nhất định. 3
- Khỏi niệm thứ hai Theo Phỏp lệnh về Thương phiếu của Việt Nam: - Hối phiếu là một chứng chỉ cú giỏ do người ký phỏt lập, yờu cầu người bị ký phỏt thanh toỏn khụng điều kiện một số tiền xỏc định khi cú yờu cầu hoặc vào một thời gian nhất định trong tương lai cho người thụ hưởng. 4
- Bill of Exchange No: 01/XK Hanoi, 10/5/2006. For: . At . sight of this FIRST of exchange (Second of the same tenor and date being unpaid). Pay to the order of The sum of Drawn under Date/wired To . Import-export Co. (Signed) 6
- 1. REMITTANCE 1.1. Khỏi niệm và đặc điểm: Khỏi niệm: Chuyển tiền là PT TT, trong đú khỏch hàng (người chuyển tiền) yờu cầu ngõn hàng phục vụ mỡnh chuyển một số tiền nhất định cho một người khỏc (người hưởng lợi) theo một đ/c nhất định và trong một khoảng thời gian nhất định. 7
- 1.2. Đặc điểm: 1. NH chỉ đúng vai trũ trung gian theo ủy nhiệm để hưởng phớ khụng chịu bất cứ trỏch nhiệm nào đối với cỏc bờn. 2. Rủi ro khụng TT hoàn toàn thuộc người bỏn. 8
- 1.3. Trỡnh tự 3 NHXK NHNK 1. Giao hàng 4 2 2 . Viết thư yờu cầu chuyển tiền. XK NK 1 3. Chuyển tiền ra nước ngoài. 4. Trả tiền cho người hưởng lợi.
- 1.4. Cỏc hỡnh thức chuyển tiền: a/ Chuyển tiền bằng thư (Bank Draft). b/ Chuyển tiền bằng điện (Telex, Swift). . 10
- 1.5. Quy tắc thu phớ: Phớ chuyển tiền = Phớ dịch vụ + Điện phớ Cú 3 cỏch quy định trả phớ: Cỏch 1: Toàn bộ phớ do người hưởng chịu thu ntn? - Cỏc NH thu phớ trừ vào tiền gốc. Cỏch 2: Phớ bờn nào bờn ấy chịu thu ntn? - Người chuyển tiền trả phớ riờng và NH chuyển tiền chuyển nguyờn khoản tiền gốc. - Cỏc NH khỏc khấu trừ vào số tiền gốc trước khi trả. 11
- Cỏch 3: Toàn bộ phớ người chuyển tiền chịu thu ntn? - Toàn bộ phớ thu từ người chuyển và chuyển nguyờn tiền gốc. 12
- PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU COLLECTION OF PAYMENTS 13
- Sơ đồ 3 NHXK NHNK Remitting bank Collecting bank 5 2 5 5 4 XK 1 NK Principal Drawee 1. Giao hàng và lập 3. 4. NH chuyển chỉ thị nhờ chứng từ giao hàng. thu -> NH đại lý -> người NK. 2. Ký phỏt HP và chỉ thị nhờ thu gửi ngõn hàng. 5. Người NK trả tiền.
- Nghiệp vụ l/C cập nhật UCP 600 & ISBP 681 15
- Trỡnh tự (2) Ngõn hàng mở (5) Ngõn hàng L/C (6) thong bỏo L/C (8) (7) (1) (6) (5) (3) Người NK (4) Người XK
- phân loại L/C 17 Căn cứ đặc điểm nghiệp vụ a/ Phõn theo loại hỡnh (Types): 1. Irrevocable L/C. 2. Revocable L/C. b/ Phõn theo cỏch sử dụng (Uses): 1. Irrevocable Straight L/C. 2. Irrevocable Negotiable L/C. 3. Irrevocable Unconfirmed L/C. 4. Irrevocable Confirmed L/C.
- phân loại L/C 18 5. Revolving L/C. 6. Red Clause L/C. 7. Standby L/C. 8. Transferable L/C. 9. Back to Back L/C. c/ Phõn theo thời gian thanh toỏn (payment): 1. Sight L/C. 2. Deferred and acceptance L/C. 3. Mixed L/C.
- phân loại L/C 19 c/ Phõn theo hỡnh thức thanh toỏn: 1. Sight L/C. 2. Negotiable L/C. 3. Acceptance L/C. 4. Deferred L/C. d/ Phõn theo phương thức thanh toỏn: 1. Mail Reimbursement. 2. TTR Allowed. 3. TTR Not allowed./.
- phân loại L/C 20 các l/C cơ bản 1. Revocable L/C. 2. Irrevocable L/C. 3. Confirmed Irrevocable L/C. các l/C đặc biệt 1. Transferable L/C. 2. Back to Back L/C. 3. Revolving L/C. 4. Standby L/C. 5. Reciprocal L/C. 6. Red Clause L/C.