Bài giảng Quy tắc tổng quát - Giải thích phân loại hàng hóa

ppt 62 trang Viên Minh 15/07/2023 8000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy tắc tổng quát - Giải thích phân loại hàng hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_quy_tac_tong_quat_giai_thich_phan_loai_hang_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quy tắc tổng quát - Giải thích phân loại hàng hóa

  1. • SÁU QUY TẮC • LÀ PHẦN KHễNG TÁCH RỜI CỦA HS • NHẰM THỐNG NHẤT CÁCH PHÂN LOẠI • PHẢI ÁP DỤNG QUY TẮC 1 ĐẾN 4 THEO TRèNH TỰ • QUY TẮC 5 ÁP DỤNG CHO TRƯỜNG HỢP RIấNG • 5 QUY TẮC ĐẦU LIấN QUAN ĐẾN NHểM 4 SỐ; • QUY TẮC 6 LIấN QUAN ĐẾN PHÂN LOẠI Ở CẤP PHÂN NHểM 5- HOẶC 6-SỐ
  2. •QT1 QUY TẮC TỔNG QUAN CHUNG •QT 2(a) CHƯA HOÀN CHỈNH HOẶC CHƯA HOÀN THIỆN, CHƯA LẮP RÁP HOẶC THÁO RỜI •QT 2(b) HỖN HỢP HOẶC HỢP CHẤT •QT 3 HAI HOẶC NHIỀU NHểM •QT 3(a) Mễ TẢ CỤ THỂ NHẤT •QT 3(b) ĐẶC TRƯƯNG CƠ BẢN •QT 3(c) NHểM Cể THỨ TỰ SAU CÙNG •QT 4 GIỐNG NHẤT •QT 5(a) BAO Bè ĐẶC BIỆT •QT 5(b) BAO Bè HOẶC VẬT LIỆU ĐểNG GểI •QT 6 CHÚ GIẢI VÀ NỘI DUNG CỦA PHÂN NHểM VÀ QUY TẮC 1 ĐẾN 5 3
  3. • TấN CỦA PHẦN, CHƯƠNG HOẶC PHÂN CHƯƠNG CHỈ NHẰM MỤC ĐÍCH DỄ TRA CỨU. • ĐỂ ĐẢM BẢO TÍNH PHÁP Lí, VIỆC PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ PHẢI ĐƯỢC XÁC ĐỊNH: – (A) THEO LỜI LẼ CỦA TỪNG NHểM VÀ BẤT KỲ CHÚ GIẢI CÁC PHẦN, CHƯƠNG LIấN QUAN; VÀ, – (B) THEO CÁC QUY TẮC TIẾP THEO NẾU CÁC NHểM HOẶC CHÚ GIẢI Để KHễNG Cể YấU CẦU NÀO KHÁC. 4
  4. ◼ ĐỂ DỄ TRA CỨU ◼ VD: TấN CỦA CHƯƠNG 69: SẢN PHẨM BẰNG GỐM
  5. Phần 1: “động vật sống; sản phẩm từ động vật” ChƯơng 1: “động vật sống” Voi làm xiếc được phân loại nh thế nào? 6
  6. • CHIA LÀM 2 PHẦN • CHƯA HOÀN CHỈNH HOẶC CHƯA HOÀN THIỆN NHƯNG Cể ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA SẢN PHẨM HOÀN CHỈNH HOẶC HOÀN THIỆN • CHƯA LẮP RÁP HOẶC THÁO RỜI ĐƯỢC PHÂN LOẠI NHƯ SẢN PHẨM HOÀN CHỈNH HOẶC HOÀN THIỆN
  7. ◼ XE ĐẠP KHễNG Cể YấN XE VÀ KHễNG Cể TAY LÁI ◼ SÚNG SĂN KHễNG Cể Cề
  8. • PHÂN LOẠI ễ Tễ KHễNG Cể BÁNH XE? 9
  9. 1. CHƯA SẴN SÀNG ĐEM SỬ DỤNG TRỰC TIẾP 2. Cể HèNH DÁNG HAY BỀ NGOÀI GẦN VỚI HÀNG HOÁ HAY BỘ PHẬN HÀNG HOÁ HOÀN CHỈNH 3. CHỈ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ HOÀN THIỆN THÀNH SẢN PHẨM HOẶC BỘ PHẬN SẢN PHẨM HOÀN CHỈNH CHÚ í: KHễNG ĐƯỢC COI LÀ PHễI ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM DƯỚI ĐÂY VÍ DỤ: BÁN THÀNH PHẨM CHƯA Cể HèNH DÁNG CƠ BẢN CỦA SẢN PHẨM HOÀN CHỈNH HOẶC HOÀN THIỆN (CÁC THANH, CÁC ỐNG, V.V.) 10
  10. PHễI CHAI LÀM BẰNG NHỰA 11
  11. PHễI CHèA KHểA BẰNG THẫP ĐƯỢC PHÂN LOẠI VÀO NHểM NÀO? 12
  12. PHÂN LOẠI LINH KIỆN MÁY ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN HOÀN CHỈNH, CHƯA LẮP RÁP. - 91.08 Mỏy đồng hồ cỏ nhõn, hoàn chỉnh và đó lắp rỏp - 91.10 Mỏy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cỏ nhõn hoàn chỉnh, chưa lắp rỏp hoặc đó lắp rỏp từng phần .
  13. • NẾU MỘT NGUYấN LIỆU, MỘT CHẤT ĐƯỢC PHÂN LOẠI TRONG MỘT NHểM NÀO Để THè HỖN HỢP, HAY HỢP CHẤT CỦA NGUYấN LIỆU HOẶC CHẤT Để VỚI NGUYấN LIỆU HOẶC CHẤT KHÁC CŨNG THUỘC NHểM Để. • HÀNG HOÁ LÀM TOÀN BỘ BẰNG MỘT LOẠI NGUYấN LIỆU HAY MỘT CHẤT, HOẶC LÀM MỘT PHẦN BẰNG NGUYấN LIỆU HAY CHẤT Để ĐƯỢC PHÂN LOẠI TRONG CÙNG NHểM. • VIỆC PHÂN LOẠI NHỮNG LOẠI HÀNG HOÁ LÀM BẰNG HAI LOẠI NGUYấN LIỆU HAY HAI CHẤT TRỞ LấN PHẢI TUÂN THEO QUY TẮC 3 14
  14. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG • QUY TẮC 2(b) CHỈ ÁP DỤNG CHO NHỮNG NHểM HÀNG TRONG Để ĐỀ CẬP ĐẾN: - Một loại nguyờn liệu, hoặc chất liệu. - Hàng húa được làm từ một loại nguyờn liệu hay chất liệu nhất định. • CHỈ ÁP DỤNG QUY TẮC 2(b) KHI NỘI DUNG CỦA NHểM HAY CHÚ GIẢI CỦA PHẦN HOẶC CHƯƠNG KHễNG Cể YấU CẦU KHÁC. 15
  15. • Phõn loại dao inốc cú cỏn bằng nhựa? 16
  16. ÁP DỤNG KHI (a) Mễ TẢ CỤ THỂ NHẤT HÀNG HOÁ THOẠT NHèN Cể THỂ PHÂN (b) ĐẶC TÍNH CƠ BẢN LOẠI VÀO HAI HAY NHIỀU NHểM (c) NHểM Cể THỨ TỰ SAU CÙNG Ghi chỳ: chỉ ỏp dụng quy tắc này nếu nội dung của nhúm hay chỳ giải của phần hoặc chương khụng cú yờu cầu khỏc. 17
  17. • Mễ TẢ CỤ THỂ ĐƯỢC ƯU TIấN LỰA CHỌN HƠN Mễ TẢ KHÁI QUÁT NHƯNG • KHI Cể HAI HOẶC NHIỀU NHểM MÀ MỖI NHểM CHỈ LIấN QUAN ĐẾN MỘT PHẦN NGUYấN LIỆU HOẶC CHẤT CẤU THÀNH NấN HÀNG HOÁ HỖN HỢP, HÀNG HOÁ HỢP CHẤT HOẶC CHỈ LIấN QUAN ĐẾN MỘT PHẦN TRONG BỘ ĐểNG GểI ĐỂ BÁN LẺ. THè • MỖI NHểM Để ĐƯỢC XEM LÀ Cể ĐẶC TRƯNG NGANG NHAU NGAY CẢ KHI MỘT TRONG SỐ CÁC NHểM Để Mễ TẢ ĐẦY ĐỦ HƠN HOẶC CHÍNH XÁC HƠN 18
  18. CÁCH NHẬN BIẾT Mễ TẢ CỤ THỂ NHẤT (VÍ DỤ) • Một loại hàng hóa cấu tạo từ 3 chất khác nhau là: A, b, c Nhóm A đề cập đến chất A một cách cụ thể Những nhúm Nhóm B đề cập đến chất B một hàng này cách cụ thể hơn được xem là tương Nhóm C đề cập đến chất C một đương cách cụ thể nhất 19
  19. Đinh Tán hình ống bằng thép (dùng để lắp ráp các sản phẩm nh: bộ phận lót má phanh, má phanh đĩa ) HAI NHểM Cể THỂ LỰA CHỌN Đinh Tán: KHễNG Cể Mễ TẢ CỤ THỂ NÀO KHÁC, CHỈ LÀ MỘT TRONG MỘT SỐ CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC LIỆT Kấ (ĐINH VÍT, BU NhóM 73.18 LễNG, ĐAI ỐC ) đinh vít, bulông, đai ốc, đinh tán Đinh Tán HèNH ỐNG : ĐƯỢC ĐỊNH DANH Rế RÀNG TRONG LỜI LẼ CỦA NHểM. NHểM NÀY ĐƯỢC NHóM 83.08 COI LÀ Cể Mễ TẢ CỤ THỂ, Rế RÀNG HƠN VỀ đINH Tán hình ĐẶC TRƯNG CỦA HÀNG HOÁ ống hoặc chân xòe 20
  20. Phân loại máy cạo râu bỏ túi? • 85.09 Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện. • 85.10 Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện 21
  21. QUY TẮC 3(a) 3(b) Khi khụng phõn loại được theo quy tắc 3(a) KHI Cể HAI HAY NHIỀU NHểM MÀ MỖI NHểM CHỈ LIấN QUAN ĐẾN MỘT NGUYấN LIỆU HAY MễT CHẤT CẤU THÀNH HÀNG HOÁ Ở DẠNG (1) HỖN HỢP, (2) HỢP CHẤT, HOẶC (3) HÀNG HOÁ ĐểNG BỘ ĐỂ BÁN LẺ MỖI NHểM Để ĐƯỢC XEM LÀ Cể Mễ TẢ NGANG NHAU NGAY CẢ NẾU MỘT TRONG SỐ NHểM Để Mễ TẢ ĐẶC TRƯNG HƠN CHUYỂN SANG QUY TẮC 3(b) 22
  22. HÀNG HOÁ LÀ HỖN HỢP, HỢP CHẤT CỦA NHIỀU NGUYấN LIỆU KHÁC NHAU HOẶC LÀM TỪ CÁC PHẦN KHÁC NHAU VÀ HÀNG HOÁ Ở DẠNG BỘ ĐỂ BÁN LẺ THEO NGUYấN LIỆU HAY THÀNH PHẦN MANG LẠI ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CHO HÀNG HOÁ 23
  23. • BẢN CHẤT CỦA NGUYấN LIỆU HAY THÀNH PHẦN: • KÍCH THƯỚC • SỐ LƯỢNG Ví dụ • CHẤT LƯỢNG • KHỐI LƯỢNG • GIÁ TRỊ • KHÁC • NGUYấN LIỆU HAY THÀNH PHẦN MANG LẠI CễNG DỤNG CHÍNH CỦA HÀNG HOÁ Để 24
  24. Hỗn hợp (V.D) • Hỗn hợp nguyên liệu nấu bia (70% lúa mì (10.01) và 30% lúa đại mạch (10.03) 70 % lúa mè 30% đại mạch 25
  25. Nguyờn liệu khỏc nhau (VD) Thắt lưng một mặt làm từ da và một mặt làm từ nhựa •42.03: 39.26: sản thắt lưng phẩm khỏc bằng nhựa bằng da 26
  26. Phân loại cửa nhôm có tay nắm bằng thộp? Thành phần nào: Cửa nhôm (76.10) hay tay nắm bằng thộp (73.26) mang lại tính đặc trưng cho mặt hàng này? 27
  27. CHOCOLATE có hình quả trứng, làm từ chocola và đờng, sữa, chất béo thực vật, chứa bên trong là hộp nhựa có đựng đồ chơi (cái máy bay bằng nhựa, cha lắp ráp) 18.06 hay 95.03 28
  28. PHÂN LOẠI KẸP DÙNG TRONG NHÀ BẾP 29
  29. Mễ TẢ SẢN PHẨM ◼ Bộ đồ dựng nhà bếp ◼ Dựng đờ̉ kẹp (gắp) thức ăn ◼ Bằng thộp khụng gỉ và nhựa silicon Thép khụng gỉ Nhựa Silicon 30
  30. Cỏc nhóm có thờ̉ phõn loại ◼ 39.24. Bụ̣ đụ̀ ăn, đồ dựng nhà bếp, cỏc đồ gia dụng khỏc, bằng nhựa ◼ 73.23. bụ̣ đụ̀ ăn, đồ dựng nhà bếp, cỏc đụ̀ gia dụng khỏc, bằng sắt, thộp ◼ 82.15. Đồ dựng nhà bếp hoặc bụ̣ đụ̀ ăn 31
  31. • NỘI DUNG “HÀNG HOÁ Ở DẠNG BỘ ĐỂ BÁN LẺ”: • PHẢI BAO GỒM ÍT NHẤT HAI SẢN PHẨM KHÁC NHAU, CHÚNG Cể THỂ ĐƯỢC PHÂN LOẠI Ở CÁC NHểM KHÁC NHAU • PHẢI BAO GỒM HÀNG HOÁ ĐƯỢC XẾP ĐẶT CÙNG NHAU ĐỂ ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHẤT ĐỊNH HOẶC THỰC HIỆN MỘT CHỨC NĂNG XÁC ĐỊNH • PHẢI ĐƯỢC XẾP THEO CÁCH THÍCH HỢP ĐỂ BÁN TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI SỬ DỤNG MÀ KHễNG CẦN ĐểNG GểI LẠI 32
  32. Mì SPAGHETTI GỒM:  Gói spaghetti cha nấu(19.02)  Gói pho mát (04.06)  Gói nhỏ nớc sốt cà chua (21.03)  đóng gói chung để bán lẻ Sốt Spaghetti Pho mỏt 33
  33. Bộ làm đầu:  Khăn tắm (63.02)  Kéo (82.13)  Tông đơ cắt tóc chạy điện (85.10)  Bàn chải (96.03)  LƯợc (96.15)  Hộp đựng (42.02) 34
  34. KHễNG GỒM CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC ĐểNG GểI CÙNG VỚI NHAU GỒM: VD: • Hộp tụm (16.05), Hộp bơ (04.06), Hộp thit lợn xụng khói cắt lỏt (16.02), Hộp nước quả ộp (20.09) • Chai cồn (22.08) và chai rượu (22.04). Chỳng Được phõn loại riờng biệt vào cỏc nhúm phự hợp 35
  35. Khi việc phân loại không thể áp dụng quy tắc 3(a) hoặc 3(b) Nhóm có số thứ tự sau cùng 36
  36. Hỗn hợp 50% Lúa mì Để nấu bia: 50% lúa mì (10.01) & 50% lúa đại mạch (10.03) 50% đại mạch 37
  37. Mặt A: Dệt Kim Áo khoác nam: •Một mặt (A) làm từ vải dệt kim, 100% cotton (61.01). •Mặt kia (B) làm từ vải fabrics 100% cotton (62.01). Mặt B: Không dệt kim •Hai mặt này có túi như nhau và đều có thêu logo bên ngực trái 38
  38. • QT1: Không có nhóm cụ thể • QT2(b) Hỗn hợp hàng hoá khác nhau • GIR3(a) Tính chất đặc trng • GIR3(b) Hai nhóm cùng đợc xem xét • GIR3(c) Nhóm 62.01 sau 61.01 39
  39. Hàng hoá đợc phân loại vào nhóm phù hợp với loại hàng giống chúng nhất 40
  40. Lò nớng dạng tấm, không hoạt động bằng điện, bằng I nốc, sử dụng năng lợng mặt trời để làm chín thức ăn 41
  41. _ Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: 7321.11 _ _ Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác 7321.12 _ _ Loại dùng nhiên liệu lỏng 7321.13 _ _ Loại dùng nhiên liệu rắn _ Dụng cụ khác: 42
  42. QUY TắC 4 (tiếp theo) • HS năm 2012 7321.1 _ Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm. 7321.11 _ _ Loại dùng nhiên liệu khí hoặc cả khí và nhiên liệu khác. 7321.12 _ _ Loại dùng nhiên liệu lỏng. 7321.13 _ _ Loại dùng nhiên liệu rắn. 7321.19 _ _ Loại khác, kể cả loại sử dụng nhiên liệu rắn. (Phân nhóm 7321.13 bị xoá bỏ và thay bằng Phân nhóm 7321.19 cho phù hợp với công nghệ mới.) 43
  43. Mảnh vụn và phế thải của đá mài, đá đánh bóng , Của vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã đợc kết khối (nhóm 68.04), chỉ phù hợp dùng để táI tạo vật liệu mài 44
  44. áp dụng cho việc phân loại các bao bì đƯợc sử dụng lâu dài, các loại vật liệu đóng gói và bao bì chứa đựng đI cùng hàng hoá 45
  45. • BAO Bè ĐƯỢC PHÂN LOẠI CÙNG VỚI HÀNG HOÁ Nể CHỨA ĐỰNG NẾU: – THÍCH HỢP RIấNG HOẶC Cể HèNH DẠNG ĐẶC BIỆT ĐỂ CHỨA ĐỰNG MỘT LOẠI HOẶC MỘT BỘ HÀNG XÁC ĐỊNH; – PHÙ HỢP ĐỀ SỬ DỤNG LÂU DÀI (ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ Cể ĐỘ BỀN CÙNG HÀNG HOÁ Nể CHƯA); – ĐƯỢC ĐI CÙNG HÀNG HOÁ CHÚNG CHỨA ĐỰNG, HÀNG HOÁ NÀY Cể THỂ ĐƯỢC GểI RIấNG HOẶC KHễNG, ĐỂ THUẬN TIỆN CHO VIỆC VẬN CHUYỂN; VÀ – LÀ LOẠI BAO Bè THƯỜNG ĐƯỢC BÁN VỚI HÀNG HOÁ CHỨA ĐỰNG TRONG Nể; – KHễNG MANG LẠI TÍNH CHẤT CƠ BẢN CHO BỘ HÀNG HOÁ 46
  46. • Hộp đựng ống nhòm nhập khẩu cùng ống nhòm 47
  47. • Hộp đàn nhập khẩu cùng với đàn 48
  48. • Hộp đựng trà bằng bạc cùng trà • Bát trang trí bằng gốm cHứa kẹo 49
  49. (1) THÍCH HỢP RIấNG HOẶC Cể HèNH DẠNG ĐẶC BIỆT ĐỂ ĐỰNG MỘT LOẠI HOẶC BỘ HÀNG HOÁ XÁC ĐỊNH; (2) PHÙ HỢP ĐỂ SỬ DỤNG LÂU DÀI (ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ Cể ĐỘ BỀN CÙNG VỚI HÀNG HOÁ BấN TRONG); (3) ĐƯỢC TRèNH BÀY CÙNG VỚI HÀNG HOÁ CHÚNG CHỨA ĐỰNG, HÀNG HOÁ NÀY Cể THỂ ĐƯỢC ĐểNG GểI RIấNG HOẶC KHễNG, ĐỂ THUẬN LỢI CHO VIỆC VẬN CHUYỂN. (4) LÀ LOẠI BAO Bè THƯỜNG ĐƯỢC BÁN VỚI HÀNG HOÁ CHỨA DỰNG TRONG Nể; VÀ (5) KHễNG MANG LẠI TÍNH CHẤT CƠ BẢN CHO BỘ HÀNG HOÁ 50
  50. • VẬT LIỆU ĐểNG GểI VÀ BAO Bè CHỨA ĐỰNG NHẬP CÙNG HÀNG HOÁ ĐƯỢC PHÂN LOẠI CÙNG NHểM VỚI HÀNG HOÁ Để • NẾU LÀ LOẠI THƯỜNG DÙNG ĐỂ ĐểNG GểI HÀNG HOÁ • NHƯNG KHễNG ÁP DỤNG CHO VẬT LIỆU ĐểNG GểI HAY BAO Bè PHÙ HỢP SỬ DỤNG LẶP LẠI 53
  51. • áo sơ mi nam nhập khẩu với miếng bìa carton ở dới cổ và mặt sau lng • Đợc gấp và ghim chặt vào bìa để giữ ở hình dạng cố định. • Đợc đựng trong túi ni lông • Đợc đóng trong hộp carton • Các hộp này đợc đặt trong thùng các tông Hoàn toàn đợc phân loại theo áo sơ mi, theo quy tắc 5 (b) 54
  52. Hướng dẫn phõn loại mặt hàng ở cấp độ phõn nhóm (6 số) 55
  53. để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá vào phân nhóm của nhóm phảI: • Phù hợp Theo nội dung của từng phân nhóm và chú giảI của phân nhóm • Phù hợp theo các quy tắc 1 – 5 với các sửa đổi về chi tiết cho thích hợp • chỉ so sánh phân nhóm cùng cấp độ • áp dụng chú giảI phần, chƯơng liên quan trừ khi có yêu cầu khác 56
  54. QUY TẮC 6 (VÍ DỤ) Nhóm Phân nhóm Mô tả 20.09 Nớc quả ép và nớc rau ép, cha lên men và cha pha rợu, đã hoặc cha pha thêm đờng 2009.1 - Nớc cam ép: 2009.11 - - Đông lạnh 2009.12 - -Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20 2009.19 - - Loại khác 2009.2 - Nớc bởi ép: 2009.21 - - Với giá trị Brix không quá 20 2009.29 - - Khác 57
  55. CHơng 71 : * Chú giải 4 (b) của chơng : “KháI niệm “bạch kim” nghĩa là platin, iridi, OSMI, PALLADI, RODI Và RUTHENI” * Chú giảI 2 của phân nhóm : “ Phân nhóm 7110.11 và 7110.19, kháI niệm bạch kim không bao gồm IRIDI, OSMI, PALLADI, RODI và RUTHENI” 71.10 bạch kim, cha gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột - bạch kim: 7110.11 - - cha gia công hoặc ở dạng bột 7110.19 - - loại khác “bạch kim” của nhóm 71.10 khỏc “ bạch kim” của 7110.11 & 7110.19 58
  56. (1) Gói cà phê hoà tan (2) Cốc cà phê hoà tan Sản phẩm hỗn hợp gồm: bột Cốc đựng các gúi: bột cà cà phê hoà tan (2g), sữa bột phê tan (1g), sữa bột (2g), và (3g), đờng (5g) đờng (8g) 59
  57. Mô tả hàng hóa sơ đồ áp dụng quy tắc 1. Tờn phần, chương, để tham khảo. QT 1 thỏa mãn Việc phõn loại phải căn cứ nội dung nhúm hàng, cỏc chỳ giải phần, Không chương, và cỏc quy tắc. thỏa mãn 2. a. Chưa hoàn chỉnh, chưa hoàn QT 2 thiện, chưa lắp rỏp, thỏo rời b. Hỗn hợp, hợp chất không 3. a. Cụ thể nhất thỏa mãn b. Đặc trưng cơ bản QT 3 c. Thứ tự sau cựng Không 4. Giống nhất thỏa mãn 5. Bao bỡ QT 4 6. Áp dụng cho phõn nhúm thỏa mãn QT 6 Quyết định QT 5 60
  58. Phõn loại hàng húa ? Chức năng hay cụng dụng của nú? Được trỡnh bày Được làm từ dưới dạng gỡ ? HÀNG HOÁ chất liệu gỡ? Tờn gọi của mặt hàng là gỡ? Cú thể phõn loại vào những nhúm nào ? 61
  59. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN! 62