Bài giảng Incoterms 2020

ppt 47 trang Viên Minh 15/07/2023 10141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Incoterms 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_incoterms_2020.ppt

Nội dung text: Bài giảng Incoterms 2020

  1. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784 LOGO
  2. NỘI DUNG Khỏi niệm, vai trũ của Incoterms Lịch sử hỡnh thành và phỏt triển Mối quan hệ giữa Incoterms và Hợp đồng ngoại thương Tổng quan về Incoterms 2010 Điểm mới chủ yếu của Incoterms 2020 Nội dung cỏc điều kiện Incoterms 2020 và lưu ý sử dụng ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  3. KHÁI NIỆM INCOTERMS Incoterms là văn bản/ bộ quy tắc do Phũng thương mại quốc tế (ICC) ban hành để giải thớch cỏc điều kiện thương mại quốc tế liờn quan tới vấn đề giao nhận hàng húa giữa người bỏn và người mua theo hợp đồng mua bỏn được 2 bờn giao kết. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  4. Phũng thương mại quốc tế ICC ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  5. Vai trũ của Incoterms • Là nền múng của thương mại quốc tế • Là ngụn ngữ thương mại quốc tế • Thỳc đẩy quỏ trỡnh đàm phỏn, giao kết HĐ • Thỳc đẩy sự phỏt triển của thương mại quốc tế ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  6. LỊCH SỬ HèNH THÀNH, PHÁT TRIỂN ➢ Incoterms 1936 gồm 7 điều kiện: EXW, FCA , FOT/FOR, FAS, FOB, C&F, CIF ➢ Incoterms 1953 gồm 9 điều kiện: Bổ sung DES và DEQ • Năm 1967: Bổ sung DAF và DDP • Năm 1976: Bổ sung FOA ➢ Incoterms 1980 gồm 14 điều kiện: Bổ sung CIP và CPT ➢ Incoterms 1990 gồm 13 điều kiện: • Bỏ FOA và FOT/FOR • Bổ sung DDU ➢ Incoterms 2000: Giữ nguyờn 13 điều kiện như Incoterms 1990 song sửa đổi 3 điều kiện FCA, FAS và DEQ. ➢ Incoterms 2010: 11 điều kiện • Bỏ DES, DEQ, DDU, DAF • Bổ sung DAT, DAP • Một số sửa đổi khỏc ➢ Incoterms 2020: Thay DAT bằng DPU và một số sửa đổi khỏc. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  7. MỐI QUAN HỆ GIỮA INCOTERMS VÀ HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG • Là tập quỏn thương mại khụng mang tớnh bắt buộc • Những vấn đề Incoterms giải quyết? • Phải được dẫn chiếu trong Hợp đồng • Hai bờn cú quyền thay đổi, bổ sung, cắt giảm cỏc trỏch nhiệm và nghĩa vụ. Nhận định về điều khoản sau: “Những vấn đề chưa được giải thớch trong hợp đồng sẽ được giải thớch bởi Incoterms 2020”. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  8. TỔNG QUAN VỀ INCOTERMS 2010 ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  9. Cỏc điều kiện thương mại Incoterms 2010 ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  10. Kết cấu Incoterms 2010 Kết cấu theo phương thức vận tải được sử dụng Cỏc điều kiện FAS, FOB, CFR, CIF chỉ ỏp dụng đối với vận tải đường biển và đường thuỷ nội địa Cỏc điều kiờn ỏp dụng cho mọi phương thức vận tải, kể cả vận tải đa phương thức: EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  11. Nghĩa vụ cỏc bờn theo Incoterms 2010 ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  12. Sơ đồ di chuyển rủi ro Incoterms 2010 ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  13. Phõn chia chi phớ Incoterms 2010 ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  14. INCOTERMS 2020 ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  15. Điểm mới chủ yếu của Incoterms 2020 • DPU thay thế DAT • Thay đổi về mức bảo hiểm trong CIP • Chi tiết, cụ thể hơn vấn đề phõn chia chi phớ (Cost Allocation) • Bổ sung quy định về an ninh vận tải (Transport Sercurity) • Bổ sung vấn đề Tự vận tải hàng húa (Using Own Transport) • Vận đơn “hàng đó bốc” trong FCA (On Board BL) • Sắp xếp lại thứ tự nghĩa vụ (Verticle) (A1-A10, B1-B10 của từng điều kiện) • Bổ sung cỏch trỡnh bày Horizontal (A1-A10, B1-B10 của tất cả 11 điều kiện) • Trỡnh bày rừ ràng, dễ hiểu hơn trong từng điều kiện. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  16. Incoterms 2020 vs Incoterms 2010 Incoterms 2010 Incoterms 2020 Foreword Foreword Introduction Introduction Rules for any mode or modes of Rules for any mode or modes of transport transport (EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP) (EXW, FCA, CPT, CIP, DAP, DPU, DDP) - Guidance note - Explanatory notes for users - Detail obligations for each rule - Detail obligations for each rule (vertical) (vertical) Rules for sea and inland waterway Rules for sea and inland waterway transport transport (FAS, BOB, CFR, CIF) (FAS, FOB, CFR, CIF) X Horizontal obligations for all 11 rules ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  17. Nghĩa vụ cỏc bờn theo Incoterms 2020 NGHĨA VỤ NGƯỜI BÁN (A) NGHĨA VỤ NGƯỜI MUA (B) A1. Nghĩa vụ chung/ General Obligations B1. Nghĩa vụ chung/ General Obligations A2. Giao hàng/ Delivery B2. Nhận hàng/ Taking Delivery A3. Chuyển giao rủi ro/ Transfer of Risks B3. Chuyển giao rủi ro/ Transfer of Risks A4. Vận tải/ Carriage B4. Vận tải/ Carriage A5. Bảo hiểm/ Insurance B5. Bảo hiểm/ Insurance A6. Chứng từ giao hàng/ chứng từ vận tải -/ B6. Chứng từ giao hàng/ chứng từ vận tải -/ Delivery/ Transport Document Delivery/ Transport Document A7. Thụng quan xuất nhập khẩu/ Export B7. Thụng quan xuất nhập khẩu/ Export Import Clearance Import Clearance A8. Kiểm tra, đúng gúi bao bỡ, kẻ kớ mó hiệu/ B8. Kiểm tra, đúng gúi bao bỡ, kẻ kớ mó hiệu/ Checking, Packaging, Marking Checking, Packaging, Marking A9. Phõn chia chi phớ/ Allocation of Costs B9. Phõn chia chi phớ/ Allocation of Costs A10. Thụng bỏo/ Notices B10. Thụng bỏo/ Notices ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  18. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI INCOTERMS 2020 ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  19. CÁC ĐIỀU KIỆN DÙNG CHO MỌI PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, KỂ CẢ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC EXW, FCA, CPT, CIP, DAP, DPU, DDP ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  20. EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side) ❖Cỏch quy định: EXW địa điểm quy định EXW Toyota Việt Nam, Vĩnh phỳc, Việt Nam – Incoterms 2020 ❖ Tổng quan: Rủi ro về hàng húa sẽ được chuyển từ người bỏn sang người mua kể từ khi giao hàng cho người mua tại xưởng của mỡnh ❖ Nghĩa vụ chớnh của người bỏn - Cung cấp hàng hoỏ theo đỳng HĐ, húa đơn và chứng từ dưới dạng văn bản hoặc điện tử. - Kiểm tra, bao bỡ, kớ mó hiệu, đặc định hàng húa. - Giao hàng chưa bốc lờn ptvt của người mua. - Chuyển rủi ro từ thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn. - Chịu chi phớ đến khi hoàn thành giao hàng. - Thụng bỏo cho người mua: thụng tin an ninh vận tải, thụng in bảo hiểm, hỗ trợ thụng tin thụng quan XK ❖Nghĩa vụ chớnh của người mua - Thanh toỏn và chấp nhận húa đơn, chứng từ người bỏn cung cấp. - Kớ HĐ vận tải, trả cước để chuyờn chở hàng húa. - Nhận hàng, nhận di chuyển rủi ro khi người bỏn hoàn thành giao hàng hoặc sớm hơn. - Cung cấp bằng chứng nhận hàng cho người bỏn. - Chịu chi phớ kể từ khi người bỏn hoàn thành nghĩa vụ giao hàng. Chịu cỏc chi phớ người bỏn hỗ trợ. - Thụng quan xuất khẩu, nhập khẩu (nếu cú). - Thụng bỏo cho người bỏn về thời điểm, địa điểm nhận hàng, phương tiện vận tải ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  21. EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side) ❖Lưu ý: - Mọi phương thức vận tải. - Phự hợp giao dịch nội địa. - Người mua thường cú đại diện ở nước XK. - Xỏc định rừ điểm và địa điểm giao hàng (Delivery Point vs Place of delivery). - Nghĩa vụ bốc hàng của người mua. - Nghĩa vụ thụng bỏo về an ninh vận tải của người bỏn. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  22. EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side) ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  23. FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side) ❖ Cỏch quy định: FCA địa điểm giao hàng quy định FCA Sõn bay Nội Bài, Việt Nam – Incoterms 2020. ❖ Tổng quan: Người bỏn hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đó giao hàng cho người mua thụng qua người chuyờn chở do người mua chỉ định tại địa điểm quy định. ❖ Nghĩa vụ chớnh của người bỏn - Giao hàng cho người chuyờn chở quy định tại địa điểm quy định nằm trong nước người bỏn. Chuyển rủi ro ở thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn. - Bốc hàng lờn phương tiện vận tải của người mua nếu địa điểm giao hàng là tại cơ sở của mỡnh hoặc giao hàng cho người vận tải trờn phương tiện vận tải chở đến chưa dỡ ra nếu giao tại một địa điểm khỏc cơ sở của mỡnh. - Đảm bảo an ninh vận tải đến địa điểm giao hàng. - Nếu cú thỏa thuận, người bỏn ký HĐVT theo những điều kiện thụng thường. - Cung cấp chứng từ giao hàng thụng thường, giỳp người mua lấy chứng từ vận tải hoặc chứng từ vận tải ghi chỳ hàng đó bốc (On board BL). - Thụng bỏo cho người mua về tỡnh trạng giao hàng, an ninh vận tải, thụng tin bảo hiểm - Chịu cỏc chi phớ cho đến khi hoàn thành giao hàng, chi phớ cung cấp chứng từ giao hàng thụng thường, thuế phớ XK, chi phớ hỗ trợ của người mua. - Thụng quan xuất khẩu. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  24. FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side) Giao tại cơ sở vs giao ngoài cơ sở ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  25. FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side) ❖ Nghĩa vụ chớnh của người mua: - Kớ HĐ vận tải và trả cước phớ. - Thụng bỏo cho người bỏn về thời gian, địa điểm giao hàng, người vận tải, phương thức vận tải và cỏc yờu cầu an ninh vận tải. - Nhận hàng và rủi ro kể từ khi người bỏn hoàn thành việc giao hàng. - Chấp nhận bằng chứng giao hàng. Hoặc yờu cầu người vận tải phỏt hành cho người bỏn chứng từ vận tải ghi chỳ hàng đó bốc. - Thụng quan NK - Chịu cỏc chi phớ từ thời điểm người bỏn hoàn thành việc giao hàng; thuế phớ NK, quỏ cảnh; chi phớ giỳp đỡ của người bỏn; chi phớ phỏt sinh do lỗi thụng bỏo hay người vận tải khụng nhận hàng. ❖ Lưu ý: - Mọi phương thức vận tải. - Xỏc định rừ điểm giao hàng (point). - Điểm mới về On board BL trong FCA Incoterms 2020. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  26. CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side) ❖ - Cỏch quy định: CPT địa điểm đớch quy định: ❖ CPT Noibai Airport, Vietnam – Incoterms 2020 ❖ - Tổng quan: Người bỏn hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi giao cho người vận tải do chớnh mỡnh thuờ tại địa điểm quy định trong nước người bỏn. ❖ Nghĩa vụ chớnh của người bỏn • - Ký HĐVT (Hợp đồng thụng thường, tuyến đường và cỏch thức vận tải thụng thường, phự hợp tớnh chất hàng húa). Thực hiện yờu cầu an ninh vận tải đến điểm đớch. • - Giao hàng, chuyển rủi ro. • - Thụng bỏo cho người mua tỡnh trạng giao hàng, an ninh vận tải, thụng tin bảo hiểm • - Theo yờu cầu của người mua, cung cấp trọn bộ chứng từ vận tải thụng thường được phỏt hành trong thời hạn giao hàng quy định giỳp người mua nhận hàng hoặc bỏn hàng trờn hành trỡnh. • - Thụng quan XK. • - Trả cước, chi phớ cung cấp bằng chứng giao hàng thụng thường, an ninh vận tải, thuế phớ XK. Trả chi phớ liờn quan đến chuyển tải, quỏ cảnh, chi phớ dỡ hàng nếu cú quy định trong HĐVT. Note: Risk of Loss passes on Seller’s side to Buyer BUT Cost is Seller’s responsibility to named location on Buyer’s side ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  27. CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side) ❖ Nghĩa vụ chớnh của người mua - Nhận hàng, chịu di chuyển rủi ro. - Chịu mọi chi phớ sau khi hàng người bỏn hoàn thành giao hàng; chi phớ trờn đường vận chuyển cũng như chi phớ dỡ hàng tại nơi đến nếu những chi phớ này chưa nằm trong HĐVT; thuế phớ NK; chi phớ giỳp đỡ của người bỏn - Thụng bỏo cho người bỏn thời điểm, địa điểm nhận hàng ở nơi đến nếu thỏa thuận. - Thụng quan NK. ❖ Lưu ý: - CPT dựng cho mọi phương thức vận tải kể cả vận tải đa phương thức. - Cụ thể điểm giao hàng ở nơi đi (First Carrier) và nơi đến. - Phõn biệt Taking delivery và Receiving goods. - Chi phớ dỡ hàng. - Thủ tục quỏ cảnh ở nước thứ 3. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  28. CIP (Carriage and Insurance Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side) ❖ - Cỏch quy định: CIP địa điểm đớch quy định CIP Noibai airport, Vietnam – Incoterms 2020 ❖ - Tổng quan: Điều kiện này hoàn toàn tương tự với CPT song chỉ khỏc là người bỏn cú thờm nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng húa. ❖ - Nghĩa vụ mua bảo hiểm: ❖ Bảo hiểm A (Viện những người bảo hiểm London) hoặc tương đương; Cụng ty uy tớn; Giỏ trị tối thiểu 110% giỏ trị HĐ; Mua bằng đồng tiền HĐ; Hiệu lực trờn toàn bộ hành trỡnh; Chứng từ bảo hiểm chuyển nhượng được. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  29. DAP (Delivered at Place) + Named Place (Buyer’s Side) ❖ - Cỏch quy định: DAP Cụng ty May 10, Đức Giang, Gia Lõm, Hà Nội, VN, Incoterms 2020 ❖ - Tổng quan: Người bỏn hoàn thành giao hàng khi đặt hàng húa dưới sự định đoạt của người mua trờn ptvt chưa dỡ, nhưng sẵn sàng để dỡ tại nơi đến quy định. ❖ Nghĩa vụ người bỏn: - - Thụng quan XK, quỏ cảnh. - - Ký HĐVT, thực hiện yờu cầu an ninh vận tải tới nơi đến. - - Giao hàng, chuyển rủi ro tại nơi đến. - - Cung cấp bất kỳ chứng từ giao hàng nào ngưới mua yờu cầu để nhận hàng. - - Trả cước, chi phớ cung cấp bằng chứng giao hàng, an ninh vận tải, thuế phớ XK, quỏ cảnh. Trả chi phớ dỡ hàng nếu cú quy định trong HĐVT. - - Thụng bỏo để người mua nhận hàng. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  30. DAP (Delivered at Place) + Named Place (Buyer’s Side) ❖ Nghĩa vụ người mua: - Thụng bỏo thời điểm, địa điểm nhận hàng. - Thụng quan NK. - Nhận hàng, nhận di chuyển rủi ro. - Dỡ hàng, trả phớ dỡ nếu khụng được quy định trong HĐVT. ❖ Lưu ý: - Mọi phương thức vận tải. - Cụ thể địa điểm giao hàng. - Người mua khụng thực hiện được nghĩa vụ thụng quan NK. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  31. DPU (Delivered at Place Unloaded) + Named Place (Buyer’s Side) ❖ - Cỏch quy định: DPU Cụng ty May 10, Đức Giang, Gia Lõm, Hà Nội, VN, Incoterms 2020 ❖ - Tổng quan: Người bỏn hoàn thành giao hàng khi đặt hàng húa dưới sự định đoạt của người mua trong tỡnh trạng đó dỡ tại nơi đến quy định. ❖ Nghĩa vụ người bỏn: - - Thụng quan XK, quỏ cảnh. - - Ký HĐVT, thực hiện yờu cầu an ninh vận tải tới nơi đến. - - Dỡ hàng, giao hàng, chuyển rủi ro tại nơi đến. - - Cung cấp bất kỳ chứng từ giao hàng nào người mua yờ cầu để nhận hàng. - - Trả cước, chi phớ cung cấp bằng chứng giao hàng, an ninh vận tải, thuế phớ XK, quỏ cảnh. - - Thụng bỏo để người mua nhận hàng. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  32. DPU (Delivered at Place Unloaded) + Named Place (Buyer’s Side) ❖ Nghĩa vụ người mua: - Thụng bỏo thời điểm, địa điểm nhận hàng. - Thụng quan NK. - Nhận hàng, nhận di chuyển rủi ro. ❖ Lưu ý: - Mọi phương thức vận tải. - Cụ thể địa điểm giao hàng. - Điều kiện duy nhất trong Incoterms 2020 quy định người bỏn dỡ hàng. - Người mua khụng thực hiện được nghĩa vụ thụng quan NK. www.themegallery.com Company Logo
  33. DDP (Delivered Duty Paid) + Named Place (Buyer’s Side) ❖ - Cỏch quy định: DDP Cụng ty May 10, Đức Giang, Gia Lõm, Hà Nội, VN, Incoterms 2020 ❖ - Tổng quan: Người bỏn hoàn thành giao hàng khi đặt hàng húa đó thụng quan nhập khẩu dưới sự định đoạt của người mua trong tỡnh trạng chưa dỡ nhưng sẵn sàng để dỡ tại nơi đến quy định. ❖ Nghĩa vụ người bỏn: - - Thụng quan XNK, quỏ cảnh. - - Ký HĐVT, thực hiện yờu cầu an ninh vận tải tới nơi đến. - - Giao hàng, chuyển rủi ro tại nơi đến. - - Cung cấp bất kỳ chứng từ giao hàng nào người mua để nhận hàng. - - Trả cước, chi phớ cung cấp bằng chứng giao hàng, an ninh vận tải, thuế phớ XNK, quỏ cảnh, trả phớ dỡ hàng nếu thuộc HĐVT. - - Thụng bỏo để người mua nhận hàng. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  34. DDP (Delivered Duty Paid) + Named Place (Buyer’s Side) ❖ Nghĩa vụ chớnh của người mua - Thụng bỏo thời điểm, địa điểm nhận hàng. - Nhận hàng, chịu di chuyển rủi ro. - Dỡ hàng, trả phớ dỡ nếu khụng quy định trong HĐVT. ❖ Lưu ý khi sử dụng DDP - Nghĩa vụ tối đa cho người bỏn. - Người bỏn cú khả năng thụng quan NK. - Người bỏn cú sản phẩm cạnh tranh tại nước NK. - Cụm từ “nộp thuế” = Thụng quan NK. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  35. Incoterms 2020 NHểM ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI CHỈ SỬ DỤNG CHO VẬN TẢI BIỂN VÀ THUỶ NỘI ĐỊA INCOTERMSđ 2020 ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  36. FAS (Free Alongside Ship) + Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side) ❖ - Cỏch quy định: FAS cảng bốc hàng quy định FAS cảng Hải Phũng, Việt Nam – Incoterms 2020 ❖ - Tổng quan: Người bỏn hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đặt hàng dọc mạn con tàu do người mua chỉ định tại địa điểm bốc tại cảng bốc hàng. ❖ Nghĩa vụ chớnh của người bỏn - Thụng quan xuất khẩu. - Cú thể thuờ tàu theo điều kiện thụng thường nếu cú thỏa thuận. - Giao hàng dọc mạn tàu. Chuyển rủi ro ở thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn. - Thụng bỏo cho người mua về tỡnh trạng giao hàng, an ninh vận tải, thụng tin bảo hiểm - Thực hiện cỏc yờu cầu về an ninh vận tải cho đến khi giao hàng. - Cung cấp chứng từ giao hàng thụng thường, hoặc giỳp người mua lấy chứng từ vận tải. - Chịu cỏc chi phớ cho đến khi hoàn thành giao hàng, chi phớ cung cấp chứng từ giao hàng thụng thường, thuế phớ XK, chi phớ hỗ trợ của người mua. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  37. FAS (Free Alongside Ship) + Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side)c ❖ Nghĩa vụ chớnh của người mua: - Kớ HĐ thuờ tàu và trả cước phớ. - Thụng bỏo cho người bỏn về thời gian, địa điểm giao hàng, tàu vận tải và cỏc yờu cầu an ninh vận tải. - Nhận hàng và rủi ro kể từ khi người bỏn hoàn thành việc giao hàng. - Chấp nhận bằng chứng giao hàng được người bỏn cung cấp. - Thụng quan NK. - Chịu cỏc chi phớ từ thời điểm người bỏn hoàn thành việc giao hàng; thuế phớ NK, quỏ cảnh; chi phớ giỳp đỡ của người bỏn; chi phớ phỏt sinh do lỗi thụng bỏo hay tàu chậm hoặc khụng nhận hàng. ❖ Lưu ý: - Vận tải biển và thủy nội địa. - Dọc mạn tàu? Cụ thể điểm xếp hàng. - Hàng đúng trong container nờn chuyển sang dựng FCA. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  38. FAS (Free Alongside Ship) + Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side)c ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  39. FOB (Free On Board) + Named Place (loaded on vessel at a port on the Seller’s side) ❖ - Cỏch quy định: FOB cảng bốc hàng quy định FAS cảng Hải Phũng, Việt Nam – Incoterms 2020 ❖ - Tổng quan: Người bỏn hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đặt hàng trờn con tàu do người mua chỉ định tại địa điểm bốc tại cảng bốc hàng. ❖ Nghĩa vụ chớnh của người bỏn - Thụng quan xuất khẩu. - Cú thể thuờ tàu theo điều kiện thụng thường nếu cú thỏa thuận. - Giao hàng trờn tàu. Chuyển rủi ro ở thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn. - Thụng bỏo cho người mua về tỡnh trạng giao hàng, an ninh vận tải, thụng tin bảo hiểm - Thực hiện cỏc yờu cầu về an ninh vận tải cho đến khi giao hàng. - Cung cấp chứng từ giao hàng thụng thường, hoặc giỳp người mua lấy chứng từ vận tải. - Chịu cỏc chi phớ cho đến khi hoàn thành giao hàng, chi phớ cung cấp chứng từ giao hàng thụng thường, thuế phớ XK, chi phớ hỗ trợ của người mua. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  40. FOB (Free On Board) + Named Place (loaded on vessel at a port on the Seller’s side) ❖ Nghĩa vụ chớnh của người mua: - Kớ HĐ thuờ tàu và trả cước phớ. - Thụng bỏo cho người bỏn về thời gian, địa điểm giao hàng, tàu vận tải và cỏc yờu cầu an ninh vận tải. - Nhận hàng và rủi ro kể từ khi người bỏn hoàn thành việc giao hàng. - Chấp nhận bằng chứng giao hàng được người bỏn cung cấp. - Thụng quan NK. - Chịu cỏc chi phớ từ thời điểm người bỏn hoàn thành việc giao hàng; thuế phớ NK, quỏ cảnh; chi phớ giỳp đỡ của người bỏn; chi phớ phỏt sinh do lỗi thụng bỏo hay tàu chậm hoặc khụng nhận hàng. ❖ Lưu ý: - Vận tải biển và thủy nội địa. - Hàng đúng trong container nờn chuyển sang dựng FCA. - Lấy BL sớm. - Nhiều loại FOB. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  41. FAS vs FOB FOB FAS ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  42. CFR (Cost and Freight) + Named Place (port on Buyer’s side) ❖ Cỏch quy định: CFR cảng đến quy định CFR cảng Hải phũng, Việt Nam – Incoterms 2020 ❖ Tổng quan: Người bỏn hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đó giao hàng trờn tàu tại cảng bốc hàng. ❖ Nghĩa vụ chớnh của người bỏn • - Ký HĐ thuờ tàu (Hợp đồng thụng thường, tuyến đường và cỏch thức vận tải thụng thường, phự hợp tớnh chất hàng húa). Thực hiện yờu cầu an ninh vận tải đến điểm đớch. • - Giao hàng, chuyển rủi ro. • - Thụng bỏo cho người mua tỡnh trạng giao hàng, thụng tin bảo hiểm • - Cung cấp trọn bộ chứng từ vận tải thụng thường được phỏt hành trong thời hạn giao hàng quy định giỳp người mua nhận hàng hoặc bỏn hàng trờn hành trỡnh. • - Thụng quan XK. • - Trả cước, chi phớ cung cấp bằng chứng giao hàng thụng thường, an ninh vận tải, thuế phớ XK. Trả chi phớ liờn quan đến chuyển tải, quỏ cảnh, chi phớ dỡ hàng nếu cú quy định trong HĐVT. NOTE: Even though risk passes from Seller to Buyer on Seller’s side (once loaded per contract), Seller contracts for and pays freight necessary to bring goods to the named port on the Buyer’s side. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  43. CFR (Cost and Freight) + Named Place (port on Buyer’s side) ❖ Nghĩa vụ chớnh của người mua - Nhận hàng trờn tàu cảng bốc, chịu di chuyển rủi ro. Nhận hàng tại cảng dỡ từ người vận tải. - Chịu mọi chi phớ sau khi hàng người bỏn hoàn thành giao hàng; chi phớ trờn đường vận chuyển cũng như chi phớ dỡ hàng, lừng hàng tại nơi đến nếu những chi phớ này chưa nằm trong HĐVT; thuế phớ NK; chi phớ giỳp đỡ của người bỏn - Thụng bỏo cho người bỏn thời điểm, địa điểm nhận hàng ở cảng đến nếu thỏa thuận. - Thụng quan NK. ❖ Lưu ý: - CFR chỉ dựng cho vận tải biển và thủy nội địa. - Cụ thể cảng bốc và điểm dỡ hàng tại cảng đến. - Chi phớ dỡ hàng. - Địa điểm di chuyển rủi ro khụng trựng với địa điểm phõn chia chi phớ - Người mua nờn dỡ hàng nhanh. - Khụng nờn quy định thời gian đến theo điều kiện CFR (và cỏc điều kiện nhúm C núi chung). - Khụng sử dụng những cỏch viết tắt khỏc: C+F, CNF, C&F. - Hàng đúng trong container nờn dựng CPT thay CFR . ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  44. CIF (Cost Insurance Freight) + Named Place (port on Buyer’s side) ❖ - Cỏch quy định: CIF cảng đến quy định CIF cảng Hải Phũng, Việt Nam – Incoterms 2020. ❖ - Tổng quan: Bản chất giống CFR, khỏc biệt duy nhất là người bỏn CIF cú thờm nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hoỏ và cung cấp chứng từ bảo hiểm cho người mua (tương tự CIP, chỉ khỏc mức bảo hiểm tối thiểu C). ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  45. Giỏ hàng húa theo cỏc điều kiện Incotermsđ 2020 Nguyờn lý: Nghĩa vụ người bỏn càng cao thỡ giỏ càng cao Quy dẫn giỏ FOB, CIF CIF = C + I + F (= CFR + I) = FOB + I + F = FOB + r.110%CIF + F  CIF = (FOB + F)/ (1 – 110%.r) ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  46. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN INCOTERMS THÍCH HỢP - Khả năng đàm phỏn. - Năng lực và kinh nghiệm vận tải, bảo hiểm, thụng quan XNK. - Phương thức vận tải lựa chọn. - Mức độ rủi ro trờn hành trỡnh vận chuyển. - Địa điểm giao nhận mong muốn. - Mức độ cạnh tranh của hàng húa . - Cỏc yếu tố chi phớ. - Chớnh sỏch quốc gia. ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784
  47. Q/A? ThS Nguyễn Cương, Đại học Ngoại thương, 0989 148 784