Nội dung cơ bản của thuế Giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và luật quản lý thuế

pdf 25 trang hongtran 04/01/2023 10561
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung cơ bản của thuế Giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và luật quản lý thuế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfnoi_dung_co_ban_cua_thue_gia_tri_gia_tang_thue_thu_nhap_doan.pdf

Nội dung text: Nội dung cơ bản của thuế Giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và luật quản lý thuế

  1. 30/12/2020 NỘI DUNG CHÍNH NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THUẾ I. Thuế giá trị gia tăng GTGT, THUẾ TNDN, THUẾ TNCN VÀ II. Thuế thu nhập doanh nghiệp III. Thuế thu nhập cá nhân LUẬT QUẢN LÝ THUẾ IV. Luật Quản lý thuế Người biên soạn: PGS.TS Lê Xuân Trường Trưởng khoa Thuế và Hải quan Học viện Tài chính Email: lexuantruonghvtc@gmai.com 1 2 VĂN BẢN PHÁP LUẬT • Luật thuế GTGT 2008 (Số 13/2008/QH12); Luật SĐBS một số điều của Luật thuế GTGT 2013 • Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 • Luật số 71/2014/QH13 I. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG • Luật số 106/2016/QH13 • Luật thuế GTGT hợp nhất 2016 số 01/VBHN- VPQH • Nghị định số 209/2013/NĐ-CP. • Nghị định 12/2015/NĐ-CP • Nghị định 100/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật 106 • Nghị định 146/2017/NĐ-CP • Nghị định 83/2013/NĐ-CP 3 4 1
  2. 30/12/2020 VĂN BẢN PHÁP LUẬT (tiếp) VĂN BẢN PHÁP LUẬT (tiếp) • Nghị định 119/2018/NĐ-CP • Thông tư 31/2017/TT-BTC • Thông tư 219/2013/TT-BTC • Thông tư 93/2017/TT-BTC • Thông tư 119/2014/TT-BTC • Thông tư 25/2018/TT-BTC • Thông tư 151/2014/TT-BTC • Thông tư 68/2019/TT-BTC • Thông tư 156/2013/TT-BTC • Thông tư 82/2018/TT-BTC • Thông tư 39/2014/TT-BTC • Thông tư hợp nhất về hóa đơn số 17/VBHN- • Thông tư 26/2015/TT-BTC BTC năm 2015 • Thông tư 92/2015/TT-BTC • Thông tư 67/2020/VBHN-BTC ngày 19/12/2020 • Thông tư 193/2015/TT-BTC • Thông tư 130/2016/TT-BTC • Thông tư 173/2016/TT-BTC 5 6 NỘI DUNG CHÍNH 1. PHẠM VI ÁP DỤNG 1.1. Đối tượng chịu thuế GTGT 1. Phạm vi áp dụng - Nguyên tắc chung 2. Căn cứ tính thuế - Cơ sở của nguyên tắc 1.2. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế 3. Phương pháp tính thuế - Nghĩa vụ tính thuế và khấu trừ 4. Quy định về hóa đơn, chứng từ - Số lượng 5. Kê khai, nộp thuế - Bản chất 6. Hoàn thuế - Phân nhóm đối tượng - Nguyên tắc chung - Một số trường hợp đặc biệt 7 8 2
  3. 30/12/2020 1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI KÊ KHAI, TÍNH VÀ NỘP THUẾ 1.4. NGƯỜI NỘP THUẾ Phân biệt các trường hợp không phải kê khai, Phân nhóm người nộp thuế tính nộp thuế GTGT với đối tượng không thuộc Một vài trường hợp đặc biệt cần chú ý diện chịu thuế GTGT - Ủy thác nhập khẩu Lý do những trường hợp không phải kê khai, tính và nộp thuế - Ủy thác xuất khẩu Hiểu đúng đối tượng và trường hợp áp dụng: - Nhà thầu nước ngoài Nông sản chưa qua chế biến Chú ý ngoại lệ - Điều chuyển tài sản - Tiêu dùng nội bộ 9 10 2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ GIÁ TÍNH THUẾ (tiếp) Các trường hợp đặc thù về giá tính thuế (tiếp) 2.1. Giá tính thuế • • Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế bảo vệ Về nguyên tắc, giá tính thuế GTGT được quy môi trường định như thế nào? Cơ sở của nguyên tắc • Trao đổi, biếu tặng, trả thay lương này? • Hàng hóa khuyến mại • Hai trường hợp cơ bản: • Cho thuê tài sản (i) Giá tính thuế đối với hàng hoá, dịch vụ • Bán trả góp, trả chậm • trong nước Gia công hàng hoá • Xây dựng, lắp đặt (ii) Giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu. • • Đại lý bán đúng giá, môi giới Thời điểm xác định thuế GTGT • Chứng từ đặc thù: tem thư, vé cước vận tải • Đồng tiền xác định giá tính thuế • Casino, trò chơi điện tử có thưởng • Nắm quy định và giải thích lý do quy định các • Dịch vụ du lịch lữ hành trọn gói trường hợp đặc thù sau đây: • Bất động sản 11 12 3
  4. 30/12/2020 2.2. THUẾ SUẤT NGOẠI LỆ CỦA THUẾ SUẤT 0% Khái quát các mức thuế suất thuế GTGT • Một số dịch vụ xuất khẩu Thuế suất 0%: • Tài nguyên, khoáng sản chưa qua chế biến xuất • Trường hợp áp dụng (Từ chìa khóa)? khẩu/Đã qua chế biến giá trị tài nguyên 51% • Các trường hợp coi như xuất khẩu? • HHDV cung cấp cho cá nhân không kinh doanh • Điều kiện? trong khu phi thuế quan • Ngoại lệ? • Xe ô tô bán cho khu phi thuế quan • Một số trường hợp cụ thể • Xăng dầu . phi thuế quan mua tại nội địa • Ý nghĩa của việc áp dụng thuế suất 0%. • Một số dịch vụ phi thuế quan • Phân biệt thuế suất 0% và không thuộc diện • Một số dịch vụ cung ứng tại Việt Nam cho tổ chịu thuế GTGT? chức, cá nhân nước ngoài • Phân biệt thuế suất 0% và không phải kê khai, • Thuốc lá, rượu, bia nhập khẩu sau đó xuất tính, nộp thuế GTGT khẩu: Không tính VAT đầu ra, không được khấu 13 trừ VAT đầu vào 14 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT 3.2.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ • Cần chia làm hai trường hợp cơ bản: (1) Đối với hàng hoá nhập khẩu; (2) Đối với hàng hoá a) Đối tượng áp dụng sản xuất, kinh doanh trong nước và xuất b) Công thức xác định khẩu. Thuế GTGT đầu ra • Với mỗi phương pháp, học viên cần nắm • Trình tự xác định được hai nội dung cơ bản là: (i) Đối tượng áp • Cách xác định dụng phương pháp; và (ii) Công thức xác định Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ số thuế phải nộp. • Chứng từ sử dụng để xác định 3.1. Đối với hàng hóa nhập khẩu • Trình tự và cách xác định VAT phải nộp = Giá tính thuế GTGT x Thuế suất • Nguyên tắc 3.2. Đối với hàng hóa sản xuất, kinh doanh • Điều kiện trong nước và xuất khẩu 15 16 4
  5. 30/12/2020 NGUYÊN TẮC KHẤU TRỪ VAT ĐẦU VÀO NGUYÊN TẮC KHẤU TRỪ VAT ĐẦU VÀO (tiếp)  Nguyên tắc 1: Mục đích sử dụng Kiểu 2: Được khấu trừ đối với : . Ngoại lệ nguyên tắc 1: - HHDV để kinh doanh hàng hóa viện trợ Kiểu 1: Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào : nhân đạo, viện trợ không hoàn lại - TSCĐ là tàu bay, du thuyền , trừ trường hợp sử ‐ Tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí dụng cho vận chuyển khách, du lịch, khách sạn . Hệ quả NT1: Nếu dùng chung cho cả hai hoạt - Tương ứng trị giá trên 1,6 tỷ đồng của TSCĐ là ô động tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống trừ trường . Một số trường hợp đặc thù: hợp sử dụng cho vận chuyển khách, du lịch - Vật tư: Bị tổn thất /Vượt định mức tiêu hao - TSCĐ, máy móc, thiết bị của tổ chức tín dụng, tái - Thuê nhà cho chuyên gia nước ngoài, công bảo hiểm, bảo hiểm nhân thọ, kinh doanh chứng nhân khu công nghiệp khoán, cơ sở khám, chữa bệnh, đào tạo.  Nguyên tắc 2: Thời gian phát sinh - TSCĐ để sản xuất vũ khí, khí tài phục vụ quốc Nếu bị bỏ sót phòng, an ninh. Nếu có sai sót . 17 18 ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ VAT ĐẦU VÀO 3.2.2. PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP 1) Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ . a) Đối tượng áp dụng 2) Có hoá đơn GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào hợp pháp hoặc chứng từ nộp thuế GTGT Nhóm 1: Cơ sở kinh doanh chế tác, mua bán hàng hoá ở khâu nhập khẩu và dịch vụ mua vàng bạc, đá quý của nước ngoài. Nhóm 2: Doanh nghiệp có doanh thu dưới 1 tỷ; 3) Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt hộ kinh doanh cá thể đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ trường b) Công thức xác định hợp tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào Đối với hoạt động chế tác, mua bán vàng từng lần có giá trị dưới 20 trđ . Thuế GTGT phải nộp = GTGT x Thuế suất - Khái niệm thanh toán không dùng tiền mặt  - Trường hợp thanh toán trả chậm Đối với các đối tượng khác - Một số trường hợp cụ thể Thuế GTGT phải nộp = Tỷ lệ % x Doanh thu 19 20 5
  6. 30/12/2020 4. QUY ĐỊNH VỀ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ 5. KÊ KHAI, NỘP THUẾ Các loại và hình thức hóa đơn theo Nghị định Kỳ khai thuế GTGT nội địa đối với doanh nghiệp 51/2010/NĐ-CP, 04/2014/NĐ-CP, 119/2018/NĐ-CP, • Khai theo tháng Thông tư 39/2014 • Khai theo quý Nguyên tắc chung về quản lý, sử dụng hóa đơn Khai thuế GTGT đối với hộ kinh doanh nộp thuế Một số trường hợp đặc thù về sử dụng hóa đơn khoán • Khuyến mại Kỳ khai thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu • Uỷ thác nhập khẩu Nguyên tắc kê khai thuế • Đại lý bán đúng giá Thời hạn nộp tờ khai • Hàng hóa xuất cho cơ sở phụ thuộc Hồ sơ khai thuế • Hàng bán bị trả lại/Giảm giá hàng bán/Chiết Xử lý khi có thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ khấu thương mại hết  • 21 Kê khai bổ sung, điều chỉnh 22 KÊ KHAI VAT CỦA CƠ SỞ TRỰC THUỘC 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ (TIẾP) Cùng CSSX không Không HTKT tỉnh, TP Những trường hợp kê khai đặc thù: bán hàng • Đơn vị trực thuộc Có HTKT • CSKD xây dựng và bán hàng vãng lai ngoại tỉnh Cơ sở SD phiếu trực • Uỷ thác nhập khẩu xuất kho thuộc • CSSX, KDTM, kiêm vận Đại lý DV có bán • chuyển nội Hoạt động vận tải hàng bộ • Trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn Khác tỉnh, • Một số dịch vụ bán lẻ: Xăng, dầu, điện Sử dụng TP hóa đơn Không bán GTGT khi hàng giao hàng 23 24 6
  7. 30/12/2020 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ (TIẾP) 6. HOÀN THUẾ • Các trường hợp hoàn thuế? Nguyên tắc chung về thời hạn nộp thuế • Ý nghĩa của các trường hợp hoàn thuế Thời hạn nộp thuế GTGT của hàng hóa nhập • Phân nhóm các trường hợp hoàn thuế thành khẩu các nhóm khác nhau theo cùng tính chất kinh Đồng tiền nộp thuế tế. Xử lý khi nộp thừa hoặc thiếu thuế • Các điều kiện để được khấu trừ và hoàn thuế Những quy định đặc thù đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu. • Lưu ý điểm mới về hoàn thuế theo Thông tư 130/2016/TT-BTC và Thông tư 25/2018/TT-BTC: - Sửađổiđốitượnghoàn - Sửa quy định hoàn cho hàng hóa xuất khẩu - Sửa quy định hoàn cho dự án đầu tư 25 26 VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHỦ YẾU • Luật Thuế TNDN năm 2008 • Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế TNDN năm 2013 • Luật thuế TNDN hợp nhất số 14/VBHN-VPQH II. THUẾ THU NHẬP • Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 DOANH NGHIỆP • Luật số 71/2014/QH13 • Nghị định 218/2013/NĐ-CP • Nghị định 83/2013/NĐ-CP • Nghị định 91/2014/NĐ-CP • Nghị định 20/2017/NĐ-CP (Phức tạp) • Nghị định 146/2017/NĐ-CP 27 28 7
  8. 30/12/2020 VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHỦ YẾU (tiếp) NỘI DUNG CHÍNH • Nghị định 68/2020/NĐ-CP (sửa đổi 1 khoản) • Thông tư 78/2014 /TT-BTC 1. Người nộp thuế • Thông tư 119/2014/TT-BTC 2. Phương pháp và căn cứ tính thuế • Thông tư 151/2014/TT-BTC 3. Thuế TNDN đối với chuyển nhượng vốn • Thông tư 156 /2013/TT-BTC 4. Thuế TNDN đối với chuyển nhượng BĐS • Thông tư 45/2013/TT-BTC • Thông tư 96 /2015/TT-BTC 5. Ưu đãi thuế • Thông tư số 147/2016/TT-BTC 6. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế • Thông tư 28/2017/TT-BTC • Thông tư 41/2017/TT-BTC • Thông tư 25/2018/TT-BTC • Thông tư 66/2019/VBHN-BTC ngày 19/12/2019 29 30 1. NGƯỜI NỘP THUẾ 2. PHƯƠNG PHÁP VÀ CĂN CỨ TÍNH THUẾ Xác định thuế phải nộp đối với TN từ nước ngoài 1.1. Người nộp thuế đương nhiên Công thức tính thuế đối với TN trong nước . Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế thành lập Thu nhập tính thuế theo pháp luật Việt Nam . Thu nhập chịu thuế • . Nguyên tắc xác định Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế thành lập - Cùng mức thuế suất theo pháp luật nước ngoài có hoặc không - Khác mức thuế suất có cơ sở thường trú ở Việt Nam (Thuế nhà thầu) • Trường hợp đặc biệt (BĐS, chuyển nhượng dự 1.2. Người nộp thuế với trách nhiệm khấu án đầu tư ) trừ tại nguồn • Công thức . 1.3. Nghĩa vụ thuế của mỗi loại NNT Thu nhập miễn thuế và Lỗ kết chuyển Trích lập quỹ PTKH&CN  31 Thuế suất 32 8
  9. 30/12/2020 SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TNDN DOANH THU TÍNH TNCT 8 4b Thuế 7  TNDN Thu nhập Trích lập quỹ Thuế Gồm những khoản gì? phải tính thuế PTKH&CN suất Có bao gồm thuế GTGT không? nộp Những khoản trừ khỏi doanh thu tính thuế? Doanh thu tính TNCT 1 Thời điểm xác định doanh thu tính thuế?  Thu nhập chịu Các trường hợp đặc thù: Chi phí được trừ 2 thuế 4 • Tại sao những trường hợp này được coi là đặc thù? Thu nhập miễn Thu nhập chịu thuế khác 3 • Quy định cụ thể như thế nào? thuế 5 Lỗ kết chuyển 6 theo q.định PL 33 34 CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ CÁC ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CHI PHÍ Nguyên tắc chung Thực tế phát sinh và liên quan đến hoạt động • Thỏa mãn đồng thời các điều kiện sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp • Không nằm trong số các khoản không được • Khái niệm chung trừ • Các ngoại lệ Các điều kiện xác định chi phí được trừ Hóa đơn, chứng từ hợp pháp Các khoản chi không được trừ theo quy định Có chứng từ thanh toán không dùng tiền của pháp luật mặt có hóa đơn . từ 20 triệu trở lên • Thế nào là thanh toán không dùng tiền mặt? • Trường hợp thanh toán trả chậm • Các ngoại lệ 35 36 9
  10. 30/12/2020 CÁC KHOẢN CHI KHÔNG ĐƯỢC TRỪ Vượt mức khống chế Không thỏa mãn quy định cụ thể của cơ quan nhà nước có thẩm quyền MỘT SỐ KHOẢN CHI Đã được chi trả bằng nguồn kinh phí khác KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CẦN CHÚ Ý Không khuyến khích sự không tuân thủ Các khoản không được trừ khác 37 38 Các khoản chi vượt mức khống chế Các khoản chi không thỏa mãn quy • ChikhấuhaoTSCĐ định cụ thể của cơ quan nhà nước • Chi khấu hao TSCĐ đối với xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống • Vật tư • Vật tư • Thuê nhà của cá nhân • Lãi vay từ đối tượng khác TCTD, TCKT • Lãi vay • Chi trang phục bằng tiền cho người lao động • Tiền lương, tiền công • Chi nộp phí bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo • Từ thiện, nhân đạo, tài trợ hiểm hưu trí tự nguyện • Trích lập dự phòng • Bảo hiểm nhân thọ Chú ý: • Chi thuê quản lý casino, KD trò chơi có thưởng • Quỹ lương dự phòng (Trong trường hợp hết - Khi trình bày các khoản không được trừ có thời hạn nộp QTT năm còn nợ lương NLĐ) quy định một số khoản cụ thể được trừ • Chi phúc lợi trực tiếp cho người lao động - 39 Những ngoại lệ của quy định 40 10
  11. 30/12/2020 Các khoản chi bù đắp bằng nguồn Không khuyến khích sự không tuân thủ kinh phí khác • Chi ốm đau, thai sản đã chi từ quỹ BHXH • Các khoản chi nộp phạt vi pháp luật: Vi phạm hình sự và vi phạm hành chính • Chi sự nghiệp • Tiền chậm nộp thuế • Chi từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 41 42 Các khoản chi không được trừ khác THU NHẬP CHỊU THUẾ KHÁC • Khấu hao tàu bay, du thuyền (trừ trường hợp Nguyên tắc áp dụng thuế suất đối với TNCT sử dụng cho vận chuyển khách ) • Chi đóng góp hình thành nguồn chi phí quản lý khác liên quan đến lĩnh vực ưu đãi và địa bàn cho cấp trên ưu đãi • Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản Lưu ý một số trường hợp cụ thể mục có gốc ngoại tệ đối với tiền mặt, tiền gửi, - Chênh lệch đánh giá lại khoản mục gốc ngoại tiền đang chuyển và nợ phải thu tệ vào cuối năm tài chính • Thuế TNCN trường hợp trả lương trước thuế - Lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn • Thuế nhà thầu trường hợp giá mua bao gồm cả - Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế thuế - Tiền hoàn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu • Không tương ứng với doanh thu tính thuế • Vượt mức phân bổ theo quy định 43 44 11
  12. 30/12/2020 THU NHẬP MIỄN THUẾ LỖ KẾT CHUYỂN THEO QUY ĐỊNH CỦA PL Phân loại thu nhập miễn thuế theo đạo lý Cách xác định lỗ của quy định Thời gian chuyển lỗ tối đa Phân loại thu nhập miễn thuế theo thời hạn Nguyên tắc chuyển lỗ áp dụng - Nguyên tắc chung - Có thời hạn - Trường hợp đặc biệt - Không thời hạn Các điều kiện được miễn thuế 45 46 TRÍCH LẬP QUỸ PTKH&CN THUẾ SUẤT Mức trích tối đa Thuế suất phổ thông Ý nghĩa Thuế suất đối với doanh nghiệp nhỏ Quản lý, sử dụng quỹ Mức thuế suất ưu đãi - Đảm bảo đúng mục đích - Các mức thuế - Đảm bảo đủ hóa đơn, chứng từ theo quy - Loại áp dụng có thời hạn định của pháp luật - - Xử lý khi không sử dụng đúng mục đích Loại áp dụng không thời hạn  hoặc không sử dụng hết từ 70% trở lên của Mức thuế suất cao hơn mức thuế suất phổ số đã trích lập thông 47 48 12
  13. 30/12/2020 3. THUẾ TN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BĐS 4. THUẾ TN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN Căn cứ và phương pháp tính thuế Căn cứ và phương pháp tính thuế - Thu nhập chịu thuế - Thu nhập chịu thuế - Thuế suất - Thuế suất Cách thức kê khai, nộp thuế Cách thức kê khai, nộp thuế 49 50 6. ƯU ĐÃI THUẾ 5. THUẾ TN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN Các loại ưu đãi thuế - Thuế suất ưu đãi  Căn cứ và phương pháp tính thuế - Miễn, giảm thuế có thời hạn - Thu nhập tính thuế - Giảm thuế tương ứng một khoản chi - Thuế suất Nguyên tắc và điều kiện Cách thức kê khai, nộp thuế - Thực hiện chế độ kế toán - Nộp thuế theo kê khai - Hạch toán riêng - Các trường hợp không được ưu đãi thuế - Lựa chọn khi trùng hình thức ưu đãi - Nguyên tắc ưu đãi đối với lĩnh vực đầu tư - Nguyên tắc ưu đãi đối với địa bàn đầu tư  51 Ý nghĩa của ưu đãi thuế 52 13
  14. 30/12/2020 7. KÊ KHAI, NỘP THUẾ QUYẾT TOÁN THUẾ Kỳ kê khai thuế - Các loại kỳ kê khai và thời hạn - Quy định về tạm nộp thuế TNDN III. THUẾ THU NHẬP - Kê khai tạm nộp thuế của trường hợp đặc thù CÁ NHÂN Nộp thuế Quyết toán thuế 53 54 VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHỦ YẾU VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHỦ YẾU • Luật Thuế TNCN năm 2007 • Thông tư 119/2014/TT-BTC • Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật • Thông tư 151/2014/TT-BTC Thuế TNCN năm 2012 • Thông tư 156/2013/TT-BTC • Luật thuế TNCN hợp nhất số 15/VBHN-VPQH • Thông tư 92 /2015/TT-BTC năm 2014 • • Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 Thông tư 25/2018/TT-BTC • • Luật số 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư 68/2020 /VBHN-BTC ngày 19/12/2020 điều của các luật về thuế của Bộ Tài chính • Nghị định 65/2013/NĐ-CP • Nghị định 83/2013/NĐ-CP • Nghị định 91/2014/NĐ-CP • Thông tư 111/2013/TT-BTC 55 56 14
  15. 30/12/2020 NỘI DUNG CHÍNH 1. NGƯỜI NỘP THUẾ 1. Người nộp thuế Các loại người nộp thuế 2. Thu nhập chịu thuế - Cá nhân cư trú 3. Thu nhập miễn thuế - Cá nhân không cư trú 4. Phương pháp tính thuế Tiêu chí xác định 5. Giảm thuế - Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam trong 6. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế năm dương lịch hoặc 12 tháng liên tục - Nơi ở thường xuyên Phân biệt nghĩa vụ thuế của cá nhân cư trú và không cư trú 57 58 2. THU NHẬP CHỊU THUẾ PHÂN NHÓM THU NHẬP CHỊU THUẾ  Các khoản thu nhập chịu thuế (1) Kinh doanh a) Không AD giảm trừ và - 10 khoản TNCT theo nguồn phát sinh (2) Đầu tư vốn ngưỡng đánh thuế (cả cư - Phạm vi xác định TNCT (Cư trú/Không cư trú) (3) Chuyển nhượng vốn trú và không cư trú) Nguyên tắc chung khi xác định TNCT (4) Chuyển nhượng BĐS - Là thu nhập trước thuế TNCN (Gross of PIT) b) Có AD ngưỡng (1) Nhận thừa kế; (2) Nhận quà - Không tính thu nhập miễn thuế và thu nhập đánh thuế: TNCT là tặng; (3) Trúng thưởng; (4) Bản được trừ vào TNCT phần > 10 trđ (cả cư quyền; (5) Nhượng quyền TM - Đồng tiền xác định TNCT trú và không cư trú) - Thời điểm tính thuế c) Phân biệt cư trú + Nguyên tắc chung Tiền lương, tiền công + Một vài trường hợp cụ thể và không cư trú Phân nhóm TNCT theo phương pháp xác định  Cư trú: TN toàn cầu Không cư trú: PS ở VN Lưu ý cách xác định TNCT từ tiền lương 59 60 15
  16. 30/12/2020 CÁCH XÁC ĐỊNH TNCT TỪ TIỀN LƯƠNG 3. THU NHẬP MIỄN THUẾ Tiền lương, tiền công Phân loại thu nhập miễn thuế theo đạo lý Các khoản có bản chất tiền lương, tiền công - - Các khoản phụ cấp, trợ cấp, trừ các khoản Mục tiêu xã hội phụ cấp được trừ - Mục tiêu kinh tế - Tiền thù lao, tiền công vãng lai, tiền thưởng Lưu ý một số khoản cụ thể trừ các khoản tiền thưởng được trừ - Tiền lương trả tăng thêm do làm thêm giờ Các khoản lợi ích bằng tiền hoặc không bằng - Nhà ở, đất ở duy nhất tiền - Nguyên tắc chung - Một số khoản lợi ích được trừ không tính thuế - Một số khoản đặc biệt 61 62 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GIẢM TRỪ BHBB VÀ TỰ NGUYỆN 1. Ấn BĐS, CK, KD (Both) Doanh Thuế định CN vốn (Non) thu/Giá bán suất Bảo hiểm bắt buộc - Các khoản bảo hiểm bắt buộc 2. Biểu thuế Các khoản TNTT = TN tính Thuế - Cách xác định toàn phần khác 1 và 3 TNCT thuế suất Bảo hiểm hưu trí tự nguyện, đóng góp quỹ Thu nhập tính thuế hưu trí tự nguyện 3. Biểu thuế Tiền lương lũy tiến từng tiền công Thu nhập chịu thuế phần (C.trú) Đóng góp BHBB và TN  thuế:  thuế của các bậc Giảm trừ gia cảnh Số thuế mỗi bậc = TNTT bậc đó x thuế suất tương ứng Giảm trừ đ/góp từ thiện63 64 16
  17. 30/12/2020 GIẢM TRỪ GIA CẢNH GIẢM TRỪ ĐÓNG GÓP TỪ THIỆN Trường hợp được giảm trừ Mức giảm trừ - Đóng góp vào tổ chức, CS chăm sóc, nuôi - Bản thân dưỡng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó - Người phụ thuộc khăn, người tàn tật, người già không nơi Người phụ thuộc nương tựa - Đối tượng - Đóng góp quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ - Điều kiện khuyến học Điều kiện Nguyên tắc giảm trừ - Các cơ sở và quỹ được thành lập hợp pháp - Có chứng từ thu hợp pháp Nguyên tắc - Chỉ giảm trừ trong năm tính thuế - Chỉ giảm tối đa bằng thu nhập tính thuế 65 66 5. GIẢM THUẾ 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN THUẾ Các trường hợp giảm thuế Đối tượng khai thuế Cách xác định • Tổ chức cá nhân chi trả • Người nộp thuế Nguyên tắc kê khai: Khấu trừ tại nguồn kết hợp với tự kê khai Kỳ khai thuế • Tạm tính theo tháng/quý và quyết toán thuế theo năm • Lần phát sinh/chi trả 67 68 17
  18. 30/12/2020 6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ, QTT (tiếp) Quyết toán thuế • Loại thu nhập phải quyết toán thuế • Đối tượng khai quyết toán thuế • Ủy quyền khai quyết toán thuế Phương pháp kê khai thuế tùy thuộc vào: IV. LUẬT QUẢN LÝ THUẾ • Loại đối tượng nộp thuế • Loại thu nhập • Đối tượng kê khai: Người chi trả thu nhập/người nộp thuế 69 70 NỘI DUNG LUẬT QUẢN LÝ THUẾ THÔNG TIN CHUNG 1. Những quy định chung • Văn bản pháp lý: Luật Quản lý thuế số 2. Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của các cơ 38/2019/QH14 quan, tổ chức, cá nhân trong quản lý thuế • Ngày thông qua: 13/6/2019 3. Đăng ký thuế • Hiệu lực thi hành 4. Kê khai, tính thuế - Hiệu lực chung: Từ 1/7/2020 5. Ấn định thuế - Hiệu lực đặc thù: Quy định về hóa đơn, chứng 6. Nộp thuế từ điện tử có hiệu lực từ 1/7/2022 7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế 8. Không thu thuế, miễn thuế, giảm thuế; khoanh tiền thuế nợ; xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt 9. Áp dụng hóa đơn, chứng từ điện tử 71 72 18
  19. 30/12/2020 NỘI DUNG LUẬT QUẢN LÝ THUẾ (tiếp) CÁCH THỨC HỌC LUẬT QUẢN LÝ THUẾ 10. Thông tin người nộp thuế  Nắm khái quát những nội dung cơ bản 11. Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về  Hiểu mục đích của việc ban hành Luật Quản lý thuế, làm thủ tục hải quan thuế 12. Thanh tra, kiểm tra thuế  Hiểu quan điểm chỉ đạo xây dựng Luật 13. Cưỡng chế thi hành quyết định hành chính  Hiểu những thuật ngữ quan trọng về quản lý thuế  Hiểu đạo lý của các quy định trong Luật 14. Xử phạt hành chính về quản lý thuế  Lấy được ví dụ thực tiễn của các quy định 15. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện pháp luật đối với những vấn đề phức tạp 16. Điều khoản thi hành  Nắm bắt những quy định mới của Luật số 38/2019/QH14 so với quy định của Luật Quản lý thuế hiện đang có hiệu lực và ý nghĩa của 73 những sự thay đổi đó 74 QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO XÂY DỰNG LUẬT QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO XÂY DỰNG LUẬT . Hoàn thiện hành lang pháp lý để mở rộng cơ . Phục vụ hội nhập quốc tế; phù hợp với các sở thuế, phòng chống trốn thuế, chống thất chuẩn mực quốc tế thu thuế . Bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ với các . Sửa Luật theo hướng đẩy mạnh cải cách thủ pháp luật liên quan tục hành chính thuế; ứng dụng quản lý thuế . Bảo đảm tính khả thi, minh bạch và thuận lợi điện tử; tạo môi trường đầu tư và kinh doanh cho tổ chức thực hiện. thuận lợi; bảo vệ người nộp thuế; thúc đẩy tuân thủ tự nguyện . Khắc phục các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Luật Quản lý thuế thời gian qua; tháo gỡ bất cập, chồng chéo trong hệ thống pháp luật quản lý thuế 75 76 19
  20. 30/12/2020 NHỮNG ĐIỂM MỚI CHỦ YẾU 1. Những vấn đề chung (tiếp) CỦA LUẬT QUẢN LÝ THUẾ  Sửa đổi, bổ sung quy định về giao dịch điện 1. Những vấn đề chung tử trong lĩnh vực thuế:  Bổ sung một số nguyên tắc quản lý thuế: Áp . Bổ sung riêng một điều quy định về giao dịch dụng nguyên tắc bản chất hoạt động, giao điện tử trong lĩnh vực thuế dịch quyết định nghĩa vụ thuế; Áp dụng giao . Giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế là bắt dịch điện tử trong lĩnh vực thuế; Áp dụng buộc đối với người nộp thuế đủ điều kiện quản lý rủi ro trong quản lý thuế . Khẳng định nguyên tắc đã giao dịch điện tử thì  Bãi bỏ những nguyên tắc quản lý thuế không không phải thực hiện các hình thức giao dịch phù hợp khác; không phải sử dụng chứng từ giấy  Sửa đổi, bổ sung giải thích một số từ ngữ . Quy định rõ trách nhiệm của cơ quan quản lý trong Luật Quản lý thuế thuế trong tổ chức hệ thống thông tin điện tử. 77 78 2. Quyền và nghĩa vụ của người nộp thuế 2. Quyền và nghĩa vụ của người nộp thuế (tiếp) Bổ sung các quyền sau: . Được biết thời hạn giải quyết hoàn thuế, số Bổ sung các nghĩa vụ sau: thuế không được hoàn và căn cứ pháp lý đối . Cung cấp thông tin về giá trị đầu tư với số thuế không được hoàn . Khi phát sinh giao dịch liên kết: Phải lập, lưu . Không bị xử lý vi phạm về thuế, không tính trữ, kê khai, cung cấp hồ sơ thông tin về tiền chậm nộp đối với trường hợp do người người nộp thuế và các bên có quan hệ liên kết. nộp thuế thực hiện theo văn bản của cơ quan quản lý thuế . Được tra cứu, xem, in toàn bộ chứng từ điện tử mà mình đã gửi đến cổng thông tin điện tử của cơ quan quản lý thuế . Được sử dụng chứng từ điện tử trong giao dịch với cơ quan quản lý thuế và các cơ quan, tổ chức có liên quan. 79 80 20
  21. 30/12/2020 3. Trách nhiệm của cơ quan thuế 4. Đăng ký thuế Bổ sung cho rõ hơn những nghĩa vụ cụ thể của Bổ sung trách nhiệm xây dựng, tổ chức hệ thống đăng ký thuế: thông tin điện tử và ứng dụng công nghệ thông ♦ Đăng ký thuế lần đầu tin để thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực ♦ Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế thuế. ♦ Đăng ký tạm ngừng kinh doanh ♦ Đăng ký khôi phục tạm ngừng kinh doanh trước thời hạn đã thông báo ♦ Đăng ký chấm dứt hiệu lực mã số thuế ♦ Đăng ký khôi phục mã số thuế 81 82 5. Thủ tục kê khai, tính và nộp thuế 5. Thủ tục kê khai, tính và nộp thuế (tiếp) ♦ Sửa đổi, bổ sung nguyên tắc kê khai thuế căn ♦ Sửa đổi quy định về thứ tự thanh toán tiền cứ vào mô hình hạch toán kinh doanh và quy thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt để đảm bảo tính định về phân cấp ngân sách hiệu lực của pháp luật thuế theo nguyên tắc ♦ Luật hóa quy định người nộp thuế được khai các khoản có hạn nộp xa nhất được thanh bổ sung hồ sơ khai thuế sau khi cơ quan thuế, toán trước cơ quan có thẩm quyền đã công bố kết luận ♦ Bổ sung quy định thời hạn nộp hồ sơ thuế, thanh tra thuế, kiểm tra thuế và quyết định xử chứng từ nộp thuế điện tử trong trường hợp lý về thuế ♦ Bổ sung quy định về trách nhiệm kê khai, nộp gặp sự cố kỹ thuật ♦ thuế đối với người nộp thuế kinh doanh TMĐT Luật hóa thời hạn nộp hồ sơ khai thuế khoán thực hiện bởi nhà cung cấp nước ngoài 83 84 21
  22. 30/12/2020 5. Thủ tục kê khai, tính và nộp thuế (tiếp) 5. Thủ tục kê khai, tính và nộp thuế (tiếp) ♦ Sửa đổi, BS thời hạn nộp hồ sơ khai thuế: ♦ Bổ sung thời hạn khai bổ sung hồ sơ khai thuế • Sửa đổi quy định về thời hạn khai quyết toán khi người nộp thuế phát hiện sai sót: 10 năm thuế thu nhập cá nhân theo hướng kéo dài kể từ ngày hết thời hạn thêm 1 tháng so với hiện nay ♦ Luật hóa trường hợp người nộp thuế khai bổ • Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm: sung hồ sơ khai thuế sau thông quan phát Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm sinh số thuế phải nộp tăng thêm hoặc cơ quan tài chính (Cũ: 90 ngày ) hải quan ấn định thuế sau thông quan, thì thời • Bổ sung (luật hóa) thời hạn nộp hồ sơ khai hạn nộp tiền thuế khai bổ sung, nộp tiền thuế thuế đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán: ấn định được áp dụng theo thời hạn nộp thuế Ngày 15/12 của năm trước liền kề. Nếu mới ra của tờ khai ban đầu kinh doanh: 10 ngày kể từ ngày bắt đầu KD. 85 86 5. Thủ tục kê khai, tính và nộp thuế (tiếp) 6. Hoàn thuế ♦ Sửa đổ, bổ sung và quy định rõ hơn về nộp ♦ Sửa đổi quy định về hoàn thuế theo hướng thuế trong thời gian giải quyết khiếu nại, khởi chuyển từ quy định hoàn theo từng sắc thuế riêng sang hoàn theo 2 nhóm: (1) Hoàn thuế kiện: Người nộp thuế có quyền yêu cầu cơ theo quy định pháp luật về thuế (theo quy định quan quản lý thuế trả tiền lãi theo mức của từng sắc thuế); (2) Hoàn thuế nộp thừa. 0,03%/ngày tính trên số tiền thuế, tiền chậm ♦ Sửa đổi, bổ sung quy định về thanh tra, kiểm nộp, tiền phạt nộp thừa. tra sau hoàn thuế: - Quy định thêm về thanh tra sau hoàn thuế - Áp dụng quản lý rủi ro trong hoàn thuế - Thời gian thanh tra, kiểm tra sau hoàn là 5 năm kể từ ngày ban hành quyết định hoàn thuế (Cũ: 1 năm) 87 88 22
  23. 30/12/2020 7. Khoanh tiền nợ thuế, xóa nợ tiền thuế, 8. Hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử không thu thuế Bổ sung quy định về hóa đơn điện tử với những ♦ Bổ sung quy định về khoanh nợ thuế điểm mới và nội dung cơ bản sau: ♦ Bổ sung thẩm quyền xóa nợ thuế cho Cục ♦ Định nghĩa hóa đơn điện tử trưởng cục thuế và Cục trưởng Hải quan: Xóa ♦ Quy định rõ hơn các loại hóa đơn điện tử nợ thuế dưới 1 tỷ đồng ♦ Luật hóa việc mở rộng đối tượng áp dụng hóa ♦ Luật hóa quy định về không thu thuế đối với đơn điện tử và kéo dài thời hạn chuyển tiếp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện đến 1/7/2022 hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế: Hồ sơ, thủ ♦ Nguyên tắc lập, quản lý, sử dụng hóa đơn điện tục như thủ tục hoàn thuế. tử ♦ Dịch vụ giá trị gia tăng về hóa đơn điện tử ♦ Cơ sở dữ liệu về hóa đơn điện tử. 89 90 9. Tổ chức kinh doanh dịch vụ đại lý thuế 10. Thanh tra thuế, kiểm tra thuế ♦ Sửa đổi, bổ sung các trường hợp thanh tra tại ♦ Bổ sung quy định Đại lý thuế được cung cấp trụ sở NNT: dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp nhỏ và siêu - Bãi bỏ đối tượng thanh tra là “Doanh nghiệp nhỏ với điều kiện tổ chức đó có ít nhất một có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi nhân viên có chứng chỉ hành nghề kế toán kinh doanh rộng” ♦ Sửa đổi quy định về thủ tục kinh doanh Đại lý - Bổ sung 3 trường hợp: (1) Theo yêu cầu của thuế theo hướng quy định chỉ còn “Thủ tục công tác quản lý thuế trên cơ sở kết quả phân đăng ký kinh doanh dịch vụ đại lý thuế” thay vì loại rủi ro trong quản lý thuế; (2) Theo kiến “Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều nghị của Kiểm toán nhà nước, kết luận của Thanh tra nhà nước và cơ quan khác có thẩm kiện kinh doanh dịch vụ về thuế”. quyền; (3) Để thực hiện các biện pháp phòng, chống tham nhũng 91 92 23
  24. 30/12/2020 10. Thanh tra thuế, kiểm tra thuế (tiếp) 11. Xử lý vi phạm hành chính về QLT ♦ Kéo dài thời hạn kiểm tra tại trụ sở NNT thành ♦ Sửa đổi tên gọi 10 ngày làm việc ♦ Bổ sung quy định: NNT sử dụng hóa đơn bất ♦ Hoàn thiện nguyên tắc thanh tra, kiểm tra thuế hợp pháp hoặc sử dụng bất hợp pháp hóa đơn áp dụng theo cơ chế quản lý rủi ro và thực dẫn đến thiếu thuế, trốn thuế thì không xử hiện thanh tra, kiểm tra theo phương thức điện phạt vi phạm hành chính về hóa đơn mà bị xử tử phạt vi phạm hành chính về thuế ♦ Bổ sung quy định về thanh tra lại trong hoạt ♦ Bổ sung quy định không phạt vi phạm về thủ động thanh tra thuế trên cơ sở quy định tại tục đối với hành vi chậm nộp hồ sơ quyết toán Luật Thanh tra 2010 và tình hình thực tế công thuế TNCN mà phát sinh số thuế được hoàn. tác thanh tra. 93 94 12. Quản lý thuế đối với giao dịch liên kết 12. Quản lý thuế đối với giao dịch liên kết (tiếp) Luật hóa một số nguyên tắc cơ bản về giao dịch c) Nghĩa vụ cung cấp hồ sơ, thông tin dữ liệu liên kết đã được quy định tại Nghị định số 20, đối với người nộp thuế có phát sinh giao cụ thể như sau: dịch liên kết a)Nguyên tắc quản lý thuế đối với NNT có phát d) Quy định về trao đổi thông tin giữa cơ quan sinh giao dịch liên kết thuế Việt Nam và cơ quan thuế nước ngoài b)Áp dụng cơ chế đơn giản hoá trong kê khai, phục vụ công tác quản lý giá chuyển nhượng xác định giá giao dịch liên kết đối với người đối với người nộp thuế có phát sinh giao nộp thuế có quy mô nhỏ, rủi ro thấp dịch liên kết. 95 96 24