Câu hỏi trắc nghiệm Luật tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Luật tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_luat_to_chuc_chinh_quyen_dia_phuong_sua.docx
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Luật tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 (Có đáp án)
- Câu hỏi trắc nghiệm LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƢƠNG SỬA ĐỔI 2019 Câu 1. Việc phân quyền cho các cấp chính quyền địa phƣơng phải đƣợc quy định trong văn bản nào? a) Luật b) Văn bản pháp luật c) Nghị định d) Tất cả đáp án trên Đáp án A Căn cứ Khoản 5 Điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 Câu 2. Ủy ban nhân dân có thể ủy quyền cho cơ quan nào dƣới đây? a) Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân hoặc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc b) Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc c) Cơ quan chuyên môn hoặc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Đáp án B Căn cứ khoản 7 Điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 1 | P a g e
- Câu 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân có thể ủy quyền cho ai? a) Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp, người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp b) Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp, người đứng đầu cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp c) Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp, người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới Đáp án A Căn cứ khoản 7 Điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 (Tổng hợp điểm mới của Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi năm 2019) Câu 4. Việc ủy quyền trong cơ quan nhà nƣớc thực hiện bằng hình thức nào dƣới đây? a) Bằng văn bản có công chứng, chứng thực b) Bằng lời nói c) Bằng văn bản d) Tất cả đáp án trên Đáp án C Căn cứ khoản 7 Điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 (Quy định về phân cấp, phân quyền, ủy quyền trong cơ quan hành chính nhà nước) 2 | P a g e
- Câu 5. Trƣờng hợp nào Hội đồng nhân dân tỉnh đƣợc có 02 phó chủ tịch Hội đồng nhân dân? a) Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách b) Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách c) Cả a và b Đáp án B Căn cứ Khoản 8 Điều 2. Câu 6. Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có không quá bao nhiêu Phó Chủ tịch? a) 01 b) 02 c) 03 Đáp án B Căn cứ khoản 12 Điều 2. Câu 7. Việc tổ chức chính quyền địa phƣơng, nhiệm vụ, quyền hạn và nguyên tắc tổ chức, phƣơng thức hoạt động của chính quyền địa phƣơng ở đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt do cơ quan nào quy định? a) Quốc hội 3 | P a g e
- b) Ủy ban Thường vụ Quốc hội c) Chính phủ Đáp án A Căn cứ Khoản 25 Điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 Câu 8. Trƣờng hợp tỉnh không thuộc miên núi, vùng cao có trên 1 triệu dân thì đƣợc bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND tỉnh? a) 80 đại biểu HĐND b) 85 đại biểu HĐND c) 90 đại biểu HĐND Đáp án B Căn cứ Khoản 8 Điều 2 Câu 9. Trƣờng hợp tỉnh thuộc miên núi, vùng cao có trên 500 nghìn dân thì đƣợc bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND tỉnh? a) 70 đại biểu HĐND b) 75 đại biểu HĐND c) 80 đại biểu HĐND Đáp án B Căn cứ Khoản 8 Điều 2 4 | P a g e
- Câu 10. Huyện không thuộc miền núi, vùng cao có trên 80 nghìn dân thì đƣợc bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND huyện? a) 35 đại biểu HĐND b) 40 đại biểu HĐND c) 45 đại biểu HĐND Đáp án A Câu 11. Xã không thuộc miền núi, vùng cao, hải đảo có từ 500 nghìn dân trở xuống thì đƣợc bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND xã? a) 20 đại biểu b) 25 đại biểu c) 30 đại biểu Đáp án B Câu 12. Xã không thuộc miền núi, vùng cao, hải đảo có trên 500 nghìn dân trở xuống thì đƣợc bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND xã? a) 20 đại biểu b) 25 đại biểu c) 30 đại biểu Đáp án C Câu 13. Thành phố Hà Nội, THành phố Hồ Chí Minh đƣợc bầu bao nhiêu đại biểu hội đồng nhân dân? 5 | P a g e
- a) 90 đại biểu b) 95 đại biểu c) 100 đại biểu Đáp án B Câu 14. Thành phố trực thuộc Trung ƣơng có trên 1 triệu dân thì đƣợc bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND thành phố? a) 80 đại biểu b) 85 đại biểu c) 90 đại biểu Đáp án B Câu 15. Chọn đáp án đúng a) Chính quyền địa phương ở quận là cấp chính quyền địa phương, trừ trường hợp cụ thể Quốc hội quy định không phải là cấp chính quyền địa phương. b) Chính quyền địa phương ở quận là cấp chính quyền địa phương, trừ trường hợp cụ thể Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định không phải là cấp chính quyền địa phương. c) Cả a và b Đáp án A Căn cứ khoản 14 Điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 6 | P a g e